Giải VTH Địa lí 6 KNTT Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 555 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
12 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 23 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Trục bên tay trái thể hiện yếu tố nhiệt độ. Đơn vị đo là °C.
- Trục bên tay phải là yếu tố lượng mưa. Đơn vị đo là mi-li-mét.
- Biểu đồ cột màu xanh thể hiện cho lượng mưa, chia thành các tháng.
- Đường màu đỏ thể hiện cho nhiệt độ.
- Trục ngang thể hiện thời gian với 12 phần tương ứng với 12 tháng.
Lời giải
1.
- Biểu đồ Tích - xi: Đới lạnh
- Biểu đồ Xơ - un: Đới ôn hòa
- Biểu đồ ma - ni - la: Đới nóng
2.
|
Tích - xi |
Xơ - un |
Mi - an - la |
Về nhiệt độ |
|
||
Nhiệt độ tháng cao nhất (°C) |
8,1 |
27 |
29 |
Nhiệt độ tháng thấp nhất (°C) |
-30 |
-2 |
26 |
Biên độ nhiệt (°C) |
38.1 |
29 |
3 |
Nhiệt độ trung bình năm (°C) |
-12,8 |
13,3 |
25,4 |
Về lượng mưa |
|
||
Lượng mưa tháng cao nhất (mm) |
50 |
490 |
450 |
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm) |
10 |
25 |
10 |
Lượng mưa trung bình năm (mm) |
321 |
1373 |
2047 |
3. Đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa
- Biểu đồ Tích-xi thuộc đới lạnh: Nhiệt độ trung bình năm thấp dưới 0°C, lượng mưa năm nhỏ.
- Biểu đồ Xơ-un thuộc đới ôn hoà: nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn 20°C, tháng nóng nhất là 26,2°C, mưa tương đối nhiều.
- Biểu đồ Ma-ni-la thuộc đới nóng: nhiệt độ trung bình năm cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, lượng mưa lớn.
111 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%