Bài 18: Thực hành: Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa - SBT ĐL 6
23 người thi tuần này 4.6 3.5 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 6 Học kì 1 (Lần 2 - Đề 1) (có đáp án)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 18: (có đáp án) Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. Mưa (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 27:(có đáp án) Vỏ sinh vật. Nhân tố ảnh hưởng phân bổ trên Trái Đất (phần2)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 18 (có đáp án): Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 7 (có đáp án): Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 13 (có đáp án): Địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 2: ( có đáp án ) Bản đồ. Cách vẽ bản đồ (phần 2)
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Trục bên trái thể hiện yếu tố nhiệt độ, đơn vị đo là 0C.
- Trục bên phải thể hiện yếu tố lượng mưa, đơn vị đo là mm.
- Thời điểm nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 8, thấp nhất trong năm là tháng 1.
- Thời điểm lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 10, 11, thấp nhất trong năm là tháng 4.
Lời giải
Trạm | Nhiệt độ | Lượng mưa |
Pa-ri | - Nhiệt độ trung bình năm 11,30C. - Có 6 tháng nhiệt độ dưới 100C. - Không có tháng nào nhiệt độ trên 200C. | - Lượng mưa trung bình năm 637mm. - Lượng mưa phân bố đều ở tất cả các tháng nhưng không có tháng nào trên 50mm. |
Láng | - Nhiệt độ trung bình năm 23,80C. - Nền nhiệt cao quanh năm, không có tháng nào dưới 160C. - Có khoảng 9 tháng nhiệt độ trên 200C. | - Lượng mưa trung bình năm 1684mm. - Có sự phân mùa rõ rệt: Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10; mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. - Có 5 tháng lượng mưa trên 150mm. |