Giải SGK Hoạt động trải nghiệm 9 Cánh diều Tìm hiểu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đáp án
34 người thi tuần này 4.6 159 lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Ví dụ:
+ Tên trường: trường Cao đẳng nghề Hải Dương
+ Địa chỉ: Tiền Trung – Ái Quốc – TP Hải Dương – tỉnh Hải Dương
+ Ngành nghề đào tạo: công nghệ thông tin, điện công nghiệp, cơ điện tử, cắt gọt kim loại,…
- Sơ đồ hóa hệ thống cơ sở giáo dục nghề nghiệp của trung ương và địa phương:

Lời giải
Để tư vấn được cho bạn A, em cần tìm hiểu kĩ thông tin về hai trường mà bạn quan tâm. Em đánh giá những thuận lợi và khó khăn mà bạn sẽ gặp phải khi chọn một trong hai trường. Từ đó đưa ra được lời khuyên hữu ích nhất cho bạn A.
Ví dụ:
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Điểm tương đồng |
Điểm khác biệt |
Trường cao đẳng giao thông vận tải trung ương I |
- Cùng đào tạo nghề vận hành máy, bảo dưỡng và sửa chữa máy, điện dân dụng… - Có uy tín trong việc đào tạo nghề thuộc lĩnh vực giao thông vận tải.
|
1. Điều kiện tuyền sinh: Xét tuyển 2. Chương trình đào tạo: sơ cấp, trung cấp, cao đẳng. 3. Thời gian: sơ cấp 3 tháng, trung cấp 1,5 – 2 năm, cao đẳng 2,5 – 3 năm. 4. Học phí: trung bình 1.300.000 đồng/ tháng. 5. Cơ hội làm việc: Có nhiều cơ hội làm việc. 6. Thuận lợi, khó khăn: + Thuận lợi: chi phí học tập phù hợp…. + Khó khăn: Xa nhà hơn so với trường trung cấp giao thông vận tải miền Bắc. |
Trường trung cấp giao thông vận tải miền Bắc |
1. Điều kiện tuyền sinh: xét tuyển (HS đã tốt nghiệp THCS trở lên). 2. Chương trình đào tạo: hệ sơ cấp, trung cấp. 3. Thời gian: sơ cấp 3 tháng, trung cấp 18 tháng. 4. Học phí: 250.000 – 350.000 đồng/tín chỉ tùy từng ngành nghề. 5. Cơ hội làm việc: Giới thiệu việc làm (nếu cần), nhiều cơ hội làm việc. 6. Thuận lợi, khó khăn: + Thuận lợi: Đúng nghề mình thích, gần nhà… + Khó khăn: Học phí khá cao so với kinh tế gia đình… |
* Thông điệp:
Hiểu biết về hệ thống các trường đào tạo nghề sẽ giúp em có thêm thông tin cần thiết trong việc xác định lựa chọn con đường học tập, làm việc sau khi tốt nghiệp trung học cơ sở.
32 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%