Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1906 lượt thi 22 câu hỏi
2252 lượt thi
Thi ngay
2917 lượt thi
1659 lượt thi
1710 lượt thi
1727 lượt thi
1561 lượt thi
1752 lượt thi
2357 lượt thi
2696 lượt thi
Câu 1:
Fill in the table. Listen and repeat. (Điền từ vào bảng. Nghe và lặp lại.)
In pairs: Add more words to the table. Share your ideas with the class. (Theo cặp: Thêm nhiều từ hơn vào bảng. Chia sẻ ý tưởng của bạn với lớp.)
Câu 2:
Listen to two people talking. What is the purpose of the interview? (Nghe hai người nói chuyện. Mục đích của cuộc phỏng vấn là gì?)
Câu 3:
Now, listen and circle. (Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)
Câu 4:
In pairs: What kinds of things could you do to help your local community? (Theo cặp: Bạn có thể làm những gì để giúp người dân địa phương bạn?)
Câu 5:
Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Câu 6:
Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của thì quá khứ đơn.)
1. Last Sunday, Andy and his friends (volunteer) at the soup kitchen.
Câu 7:
2. We (clean up) the park near our school last weekend.
Câu 8:
3. My parents (raise) money to help the local children's hospital two months ago.
Câu 9:
4. Last Monday, lots of students (donate) books and clothes they (not use) any more to poor children in their town.
Câu 10:
5. Our school (collect) all of the donations and sent them to poor people.
Câu 11:
Câu 12:
Look at the table and write the sentences. (Nhìn bảng và viết câu.)
Câu 13:
In pairs: Ask and answer using the information in Task c. (Theo cặp: Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng thông tin trong Bài c.)
Câu 14:
Focus on different pronunciations /d/, /ɪd/, /t/ of verb endings -ed. (Tập trung cách phát âm khác nhau /d/, /ɪd/, /t/ của động từ kết thúc bằng đuôi “-ed”.)
Câu 15:
Listen to the words and focus on the underlined letters. (Nghe các từ và chú ý những chữ được gạch chân.)
Câu 16:
Listen and cross out the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Nghe và loại bỏ những từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại.)
Câu 17:
Read the words with the correct sound to a partner. (Đọc các từ với cách phát âm đúng cùng bạn của em.)
Câu 18:
Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Câu 19:
Practice with your own ideas. (Luyện tập với ý tưởng của bạn.)
Câu 20:
Your school went out to help the community. Fill in the table with details about what you did. Then, ask your partner about what they did and complete the table on the right. Swap roles and repeat. (Trường bạn đi giúp đỡ cộng đồng. Điền vào bảng với chi tiết những gì bạn đã làm. Sau đó hỏi bạn bè về những gì họ đã làm và hoàn thành vào bảng ở bên phải. Đổi vai và lặp lại)
Câu 21:
Share with the class. (Chia sẻ với cả lớp.)
381 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com