Giải SGK Tiếng anh Right on Unit 6 Progress Check trang 108 có đáp án
42 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Reading có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. pollution
2. deforestation
3. plastic
4. organic
5. endangered
Hướng dẫn dịch:
1. Ô nhiễm không khí là vấn đề nghiêm trọng ở các thành phố lớn.
2. Chúng tôi có thể trồng cây để giảm thiểu nạn phá rừng.
3. Sử dụng các túi giấy và túi vải để giảm ô nhiễm nhựa.
4. Trồng các trái cây hữu cơ và rau củ để bảo vệ môi trường.
5. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Lời giải
1. created
2. set up
3. organised
4. grow
5. repair
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh sáng tạo các tác phẩm nghệ thuật.
2. Ted phải dựng lều.
3. James tổ chức ngày dọn dẹp tháng trước.
4. Họ tự trồng trái cây.
5. Giúp tôi sửa chữa hàng rào.
Lời giải
1. because
2. or
3. However
4. and
5. so
6. although
7. so
8. so
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi không đến công viên vì trời lạnh.
2. Chúng ta nên đi bộ hoặc đi xe đạp đến trường.
3. Anh ấy mệt. Tuy nhiên, anh ấy không dừng lại.
4. Tôi sẽ trồng cây và bạn sẽ nhặt rác.
5. Chúng ta có thể đưa những món đồ chơi cũ cho các trẻ em trong bệnh viện, vì thế bọn trẻ sẽ rất vui.
6. Anh ấy đến muộn mặc dù anh ấy rời đi sớm.
7. Anh ấy muốn giúp đỡ cộng đồng, vì vậy anh ấy tham gia một câu lạc bộ tái chế.
8. Họ không thể nhặt tất cả rác, vì vậy chúng tôi đã giúp họ.
Lời giải
1. cut
2. visit
3. didn’t collect
4. took
5. I’m volunteering
Hướng dẫn dịch:
1. Họ chặt hàng nghìn cây mỗi năm.
2. Hàng ngàn người đến rừng mỗi năm.
3. Họ đã không thu thập rác vào tối qua.
4. Chúng tôi tham gia vào ngày dọn dẹp vào Chủ nhật tuần trước.
5. Tôi sẽ làm tình nguyện ở Vườn Quốc gia vào mùa hè tới.
Lời giải
1. worked
2. went
3. prepares
4. is planting
5, is giving
Hướng dẫn dịch:
1. John đã làm việc tại khu bảo tồn động vật cách đây hai năm.
2. Sally đã đến ngân hàng thực phẩm vào thứ Hai tuần trước.
3. Nhà hàng này thường chuẩn bị bữa ăn cho người vô gia cư.
4. John đang trồng cây bây giờ.
5. Anita đang đưa đồ chơi của cô ấy cho những đứa trẻ ở bệnh viện địa phương vào thứ Hai tới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
770 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%