Giải SGK Tiếng anh Right on Unit 6 Progress Check trang 108 có đáp án

42 người thi tuần này 4.6 3.9 K lượt thi 8 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

786 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)

14.6 K lượt thi 43 câu hỏi
383 người thi tuần này

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)

12.7 K lượt thi 25 câu hỏi
214 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 4)

14 K lượt thi 35 câu hỏi
213 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 2)

14 K lượt thi 34 câu hỏi
209 người thi tuần này

Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án

4 K lượt thi 15 câu hỏi
128 người thi tuần này

Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

14 K lượt thi 39 câu hỏi
111 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 11 Phonetics and Speaking có đáp án

2.2 K lượt thi 15 câu hỏi
105 người thi tuần này

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Reading có đáp án

2.4 K lượt thi 5 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Lời giải

1. pollution

2. deforestation

3. plastic

4. organic

5. endangered

Hướng dẫn dịch:

1. Ô nhiễm không khí là vấn đề nghiêm trọng ở các thành phố lớn.

2. Chúng tôi có thể trồng cây để giảm thiểu nạn phá rừng.

3. Sử dụng các túi giấy và túi vải để giảm ô nhiễm nhựa.

4. Trồng các trái cây hữu cơ và rau củ để bảo vệ môi trường.

5. Chúng ta cần bảo vệ môi trường sống của các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.

Lời giải

1. created

2. set up

3. organised

4. grow

5. repair

Hướng dẫn dịch:

1. Học sinh sáng tạo các tác phẩm nghệ thuật.

2. Ted phải dựng lều.

3. James tổ chức ngày dọn dẹp tháng trước.

4. Họ tự trồng trái cây.

5. Giúp tôi sửa chữa hàng rào.

Lời giải

1. because

2. or

3. However

4. and

5. so

6. although

7. so

8. so

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi không đến công viên vì trời lạnh.

2. Chúng ta nên đi bộ hoặc đi xe đạp đến trường.

3. Anh ấy mệt. Tuy nhiên, anh ấy không dừng lại.

4. Tôi sẽ trồng cây và bạn sẽ nhặt rác.

5. Chúng ta có thể đưa những món đồ chơi cũ cho các trẻ em trong bệnh viện, vì thế bọn trẻ sẽ rất vui.

6. Anh ấy đến muộn mặc dù anh ấy rời đi sớm.

7. Anh ấy muốn giúp đỡ cộng đồng, vì vậy anh ấy tham gia một câu lạc bộ tái chế.

8. Họ không thể nhặt tất cả rác, vì vậy chúng tôi đã giúp họ.

Lời giải

1. cut

2. visit

3. didn’t collect

4. took

5. I’m volunteering

Hướng dẫn dịch:

1. Họ chặt hàng nghìn cây mỗi năm.

2. Hàng ngàn người đến rừng mỗi năm.

3. Họ đã không thu thập rác vào tối qua.

4. Chúng tôi tham gia vào ngày dọn dẹp vào Chủ nhật tuần trước.

5. Tôi sẽ làm tình nguyện ở Vườn Quốc gia vào mùa hè tới.

Lời giải

1. worked

2. went

3. prepares

4. is planting

5, is giving

Hướng dẫn dịch:

1. John đã làm việc tại khu bảo tồn động vật cách đây hai năm.

2. Sally đã đến ngân hàng thực phẩm vào thứ Hai tuần trước.

3. Nhà hàng này thường chuẩn bị bữa ăn cho người vô gia cư.

4. John đang trồng cây bây giờ.

5. Anita đang đưa đồ chơi của cô ấy cho những đứa trẻ ở bệnh viện địa phương vào thứ Hai tới.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

770 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%