Bài 32: Các loại quả
27 người thi tuần này 4.6 5.5 K lượt thi 8 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh 6 Bài 38 (có đáp án): Rêu - cây rêu
Trắc nghiệm Sinh 6 Bài 48 (có đáp án): Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống
Trắc nghiệm Sinh 6 Bài 27 (có đáp án): Sinh sản sinh dưỡng do người
Trắc nghiệm Sinh 6 Bài 47 (có đáp án): Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
* Có thể phân chia các quả trên thành 2 nhóm
- Dựa vào số lượng hạt:
+ Quả nhiều hạt:đu đủ, cà chua, đậu hà lan…
+ Quả một hạt: Quả mơ, quả táo, quả thìa là
- Dựa vào ăn được hay không
+ Ăn được: đu đủ, mơ,chanh, táo..
+ Không ăn được: Quả bông, quả chò, quả thìa là
* Đặc điểm dùng để phân chia:
- Dựa vào số lượng hạt
- Dựa vào hạt ăn được hay không ăn được
Lời giải
- Quả khô: quả chò, quả đậu Hà Lan, quả cải, quả bông, quả thìa là
- Quả thịt: quả cà chua, quả mơ, quả chanh, quả táo, quả đu đủ
Lời giải
- Khi chín vỏ của các quả khô có thể nứt hoặc không nứt nên chia chúng thành 2 loại
+ Quả khô nẻ: khi chín vỏ khô lại và nứt ra : cải, đậu Hà Lan, quả bông
+ Quả khô không nẻ: Khi chín vỏ khô và không nẻ: Quả thìa là, quả chò
- Một số loại quả khô khác:
+ Quả khô nẻ: đậu đen, đậu xanh…
+ Quả khô không nẻ: quả me
Lời giải
- Quả mọng: quả chứa toàn thịt quả
- Quả hạch: quả có hạch cứng bọc lấy hạt
- Quả mọng: chanh, cà chua, đu đủ
- Quả hạch: quả mơ, quả táo
- Quả mọng: quả cam, quả dưa gang
- Quả hạch: quả đào, quả mận
Lời giải
+ Dựa vào đặc điểm của vỏ quả để phân biệt quả khô (khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng) và quả thịt (khi chín thì mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quá).
+ Ví dụ:
- Quả khô: quả lúa (hạt lúa), quả thầu dầu, quả cải, quả đậu, quả nổ,…
- Quả thịt: quả cà chua, quả xoài, quả táo, quả lê, quả chanh, quả cam,…
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
1104 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%