Giải VBT KHTN 7 CD Bài tập (Chủ đề 1, 2) có đáp án

33 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 17 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phát biểu

Loại hạt

(1) Hạt mang điện tích dương

 

(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân

 

(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố.

 

(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân.

 

(5) Hạt mang điện tích âm.

 

(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử.

 

(7) Hạt không mang điện tích

 

Lời giải

Phát biểu

Loại hạt

(1) Hạt mang điện tích dương

proton

(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân

neutron

(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố.

neutron

(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân.

electron

(5) Hạt mang điện tích âm.

electron

(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử.

electron

(7) Hạt không mang điện tích

neutron

Câu 2

a) Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt …..…

Lời giải

a) Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton và neutron.

Câu 3

b) Một nguyên tử có 17 proton trong hạt nhân, số electron chuyển động quanh hạt nhân là …..…

Lời giải

b) Một nguyên tử có 17 proton trong hạt nhân, số electron chuyển động quanh hạt nhân là 17.

Câu 4

c) Một nguyên tử có 10 electron, số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là …..…

Lời giải

c) Một nguyên tử có 10 electron, số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là 10.

Câu 5

d) Khối lượng nguyên tử nguyên tố X bằng 19 amu, số electron của nguyên tử đó là 9. Số neutron của nguyên tử X là …..…

Lời giải

d) Khối lượng nguyên tử nguyên tố X bằng 19 amu, số electron của nguyên tử đó là 9. Số neutron của nguyên tử X là 10.

Câu 6

e) Một nguyên tử có 3 proton, 4 neutron và 3 electron. Khối lượng của nguyên tử đó là …..…

Lời giải

e) Một nguyên tử có 3 proton, 4 neutron và 3 electron. Khối lượng của nguyên tử đó là 7 amu.

Câu 7

Tên

nguyên tố

 

 

 

 

 

Kí hiệu

hóa học

 

 

 

 

 

Lời giải

Tên

nguyên tố

hydrogen

helium

carbon

nitrogen

oxygen

sodium

Kí hiệu

hóa học

H

He

C

N

O

Na

Câu 8

a) Nguyên tử X có ………. electron và được sắp xếp thành ………. lớp.

Lời giải

a) Nguyên tử X có 10 electron và được sắp xếp thành 2 lớp.

Câu 9

b) Tên nguyên tố X: ……….

Lời giải

b) Tên nguyên tố X: Neon.

Câu 10

c) Nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tử nguyên tố X là: ……….

Lời giải

c) Nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tử nguyên tố X là: Lithium (Li), beryllium (Be), boron (B), carbon (C), nitrogen (N), oxygen (O), fluorine (F).

Câu 11

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Nguyên tử của nguyên tố

Số proton

Số neutron

Số electron

Khối lượng nguyên tử (amu)

.............

.............

.............

10

9

.............

Sulfur

.............

.............

.............

16

32

.............

.............

12

.............

.............

24

.............

.............

1

.............

.............

2

.............

.............

.............

.............

11

23

Lời giải

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Nguyên tử của nguyên tố

Số proton

Số neutron

Số electron

Khối lượng nguyên tử (amu)

Fluorine

F

9

10

9

19

Sulfur

S

16

16

16

32

Magnesium

Mg

12

12

12

24

Hydrogen

H

1

1

1

2

Sodium

Na

11

12

11

23

Câu 12

a) Khối lượng của nguyên tử X là:………………………………..

Lời giải

a) Khối lượng của nguyên tử X là: 6.1 + 6.1 = 12 (amu).

Câu 13

b) Khối lượng của nguyên tử Y là: ……………………………….

Lời giải

b) Khối lượng của nguyên tử Y là: 6.1 + 8.1 = 14 (amu).

Câu 14

a) Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: ……………

Lời giải

a) Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: F (Z = 9), Ne (Z = 10), Na (Z = 11), Mg (Z = 12), S (Z = 16), Ca (Z = 20).

Câu 15

b) Nguyên tố kim loại:………………..

Nguyên tố phi kim: …………………..

Nguyên tố khí hiếm:………………….

Lời giải

b) Nguyên tố kim loại: Na, Mg, Ca.

Nguyên tố phi kim: F, S.

Nguyên tố khí hiếm: Ne.

Câu 16

Số hiệu nguyên tử

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Khối lượng nguyên tử

Chu kì

Nhóm

Kim loại, phi kim hay khí hiếm?

12

.............

.............

.............

.............

.............

.............

15

.............

.............

.............

.............

.............

.............

18

.............

.............

.............

.............

.............

.............

Lời giải

Số hiệu nguyên tử

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Khối lượng nguyên tử

Chu kì

Nhóm

Kim loại, phi kim hay khí hiếm

12

Magnesium

Mg

24

3

IIA

Kim loại

15

Phosphorus

P

31

3

VA

Phi kim

18

Argon

Ar

40

3

VIIIA

Khí hiếm

Câu 17

Vị trí của M trong bảng tuần hoàn: ……………………………..

Lời giải

Vị trí của M trong bảng tuần hoàn:

+ Nhóm IIA do nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng.

+ Chu kì 3 do nguyên tử có lớp electron.

+ Ô thứ 12 do số thứ tự ô = số electron = 2 + 8 + 2 = 12.

4.6

225 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%