Giải VBT KHTN 7 CD Bài tập (Chủ đề 1, 2) có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 17 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 KNTT (Song song) có đáp án - Đề 1
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 22 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 19 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 32 có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 2 Khoa học tự nhiên 7 KNTT (Song song) có đáp án - Đề 2
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 30 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Phát biểu
Loại hạt
(1) Hạt mang điện tích dương
(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân
(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố.
(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân.
(5) Hạt mang điện tích âm.
(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử.
(7) Hạt không mang điện tích
Phát biểu |
Loại hạt |
(1) Hạt mang điện tích dương |
|
(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân |
|
(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố. |
|
(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân. |
|
(5) Hạt mang điện tích âm. |
|
(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử. |
|
(7) Hạt không mang điện tích |
|
Lời giải
Phát biểu |
Loại hạt |
(1) Hạt mang điện tích dương |
proton |
(2) Hạt được tìm thấy cùng với proton trong hạt nhân |
neutron |
(3) Hạt có thể xuất hiện với số lượng khác nhau trong các nguyên tử của cùng một nguyên tố. |
neutron |
(4) Hạt có trong lớp vỏ xung quanh hạt nhân. |
electron |
(5) Hạt mang điện tích âm. |
electron |
(6) Hạt có khối lượng rất nhỏ, có thể bỏ qua khi tính khối lượng nguyên tử. |
electron |
(7) Hạt không mang điện tích |
neutron |
Lời giải
a) Hạt nhân của nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton và neutron.
Lời giải
b) Một nguyên tử có 17 proton trong hạt nhân, số electron chuyển động quanh hạt nhân là 17.
Lời giải
c) Một nguyên tử có 10 electron, số proton trong hạt nhân của nguyên tử đó là 10.
Câu 5
d) Khối lượng nguyên tử nguyên tố X bằng 19 amu, số electron của nguyên tử đó là 9. Số neutron của nguyên tử X là …..…
d) Khối lượng nguyên tử nguyên tố X bằng 19 amu, số electron của nguyên tử đó là 9. Số neutron của nguyên tử X là …..…
Lời giải
d) Khối lượng nguyên tử nguyên tố X bằng 19 amu, số electron của nguyên tử đó là 9. Số neutron của nguyên tử X là 10.
Lời giải
e) Một nguyên tử có 3 proton, 4 neutron và 3 electron. Khối lượng của nguyên tử đó là 7 amu.
Lời giải
Tên nguyên tố |
hydrogen |
helium |
carbon |
nitrogen |
oxygen |
sodium |
Kí hiệu hóa học |
H |
He |
C |
N |
O |
Na |
Lời giải
a) Nguyên tử X có 10 electron và được sắp xếp thành 2 lớp.
Lời giải
b) Tên nguyên tố X: Neon.
Câu 10
c) Nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tử nguyên tố X là: ……….
c) Nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tử nguyên tố X là: ……….
Lời giải
c) Nguyên tố khác mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron với nguyên tử nguyên tố X là: Lithium (Li), beryllium (Be), boron (B), carbon (C), nitrogen (N), oxygen (O), fluorine (F).
Câu 11
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học
Nguyên tử của nguyên tố
Số proton
Số neutron
Số electron
Khối lượng nguyên tử (amu)
.............
.............
.............
10
9
.............
Sulfur
.............
.............
.............
16
32
.............
.............
12
.............
.............
24
.............
.............
1
.............
.............
2
.............
.............
.............
.............
11
23
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Nguyên tử của nguyên tố |
|||
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
Khối lượng nguyên tử (amu) |
||
............. |
............. |
............. |
10 |
9 |
............. |
Sulfur |
............. |
............. |
............. |
16 |
32 |
............. |
............. |
12 |
............. |
............. |
24 |
............. |
............. |
1 |
............. |
............. |
2 |
............. |
............. |
............. |
............. |
11 |
23 |
Lời giải
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Nguyên tử của nguyên tố |
|||
Số proton |
Số neutron |
Số electron |
Khối lượng nguyên tử (amu) |
||
Fluorine |
F |
9 |
10 |
9 |
19 |
Sulfur |
S |
16 |
16 |
16 |
32 |
Magnesium |
Mg |
12 |
12 |
12 |
24 |
Hydrogen |
H |
1 |
1 |
1 |
2 |
Sodium |
Na |
11 |
12 |
11 |
23 |
Lời giải
a) Khối lượng của nguyên tử X là: 6.1 + 6.1 = 12 (amu).
Lời giải
b) Khối lượng của nguyên tử Y là: 6.1 + 8.1 = 14 (amu).
Lời giải
a) Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân: F (Z = 9), Ne (Z = 10), Na (Z = 11), Mg (Z = 12), S (Z = 16), Ca (Z = 20).
Lời giải
b) Nguyên tố kim loại: Na, Mg, Ca.
Nguyên tố phi kim: F, S.
Nguyên tố khí hiếm: Ne.Câu 16
Số hiệu nguyên tử
Tên nguyên tố
Kí hiệu hóa học
Khối lượng nguyên tử
Chu kì
Nhóm
Kim loại, phi kim hay khí hiếm?
12
.............
.............
.............
.............
.............
.............
15
.............
.............
.............
.............
.............
.............
18
.............
.............
.............
.............
.............
.............
Số hiệu nguyên tử |
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Khối lượng nguyên tử |
Chu kì |
Nhóm |
Kim loại, phi kim hay khí hiếm? |
12 |
............. |
............. |
............. |
............. |
............. |
............. |
15 |
............. |
............. |
............. |
............. |
............. |
............. |
18 |
............. |
............. |
............. |
............. |
............. |
............. |
Lời giải
Số hiệu nguyên tử |
Tên nguyên tố |
Kí hiệu hóa học |
Khối lượng nguyên tử |
Chu kì |
Nhóm |
Kim loại, phi kim hay khí hiếm |
12 |
Magnesium |
Mg |
24 |
3 |
IIA |
Kim loại |
15 |
Phosphorus |
P |
31 |
3 |
VA |
Phi kim |
18 |
Argon |
Ar |
40 |
3 |
VIIIA |
Khí hiếm |
Lời giải
Vị trí của M trong bảng tuần hoàn:
+ Nhóm IIA do nguyên tử của nguyên tố M có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
+ Chu kì 3 do nguyên tử có lớp electron.
+ Ô thứ 12 do số thứ tự ô = số electron = 2 + 8 + 2 = 12.
225 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%