Ngữ pháp: Thì hiện tại tiếp diễn

44 người thi tuần này 4.6 838 lượt thi 15 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

102 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -s,es

1 K lượt thi 25 câu hỏi
87 người thi tuần này

Ngữ pháp: Giới từ chỉ thời gian

1.1 K lượt thi 15 câu hỏi
84 người thi tuần này

Reading: Động vật

1.1 K lượt thi 25 câu hỏi
78 người thi tuần này

Từ vựng: Thành viên trong gia đình

1 K lượt thi 19 câu hỏi
78 người thi tuần này

Ngữ âm: Cách đọc đuôi -ed

868 lượt thi 15 câu hỏi
72 người thi tuần này

Ngữ pháp: Tính từ đuôi -ed/ -ing

1 K lượt thi 14 câu hỏi
60 người thi tuần này

Reading: Thể thao

1.1 K lượt thi 26 câu hỏi
60 người thi tuần này

Từ vựng: Phim ảnh và chương trình truyền hình

1 K lượt thi 15 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Choose the correct answer to complete the sentence.

Look! the girls are _________ rope in the playground.

Lời giải

Trả lời:

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

=>Look! the girls are skipping rope in the playground.

Tạm dịch: Nhìn kìa! Các cô gái đang nhảy dây trong sân chơi.

Đáp án: C. skipping           

Câu 2

Nam _______ football now. He’s tired.

Lời giải

Trả lời:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be (not) +V_ing (ai đang (không đang) làm gì)

Chủ ngữ số ít (Nam) =>be = is =>loại A, D

Xét về ngữ nghĩa He’s tired (Anh ấy đang mệt mỏi) =>Anh ấy hiện tại không chơi bóng đá.

=>Nam isn’t playing football now. He’s tired

Tạm dịch:  Bây giờ Nam không chơi bóng đá. Anh ấy đang rất mệt mỏi

Đáp án: B. isn’t playing

Câu 3

Please be quiet! I ________ my book.

Lời giải

Trả lời:

Cụm từ (Please be quiet!-Làm ơn giữ yên lặng) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ là I (tôi) => be = am (chọn C)

=>Please be quiet! I am reading my book.

Tạm dịch: Hãy im lặng! Tôi đang đọc sách của tôi.

Đáp án: C. am reading

Câu 4

We ________ our bicycles to school now.

Lời giải

Trả lời:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (we-chúng ta) =>be = are

=>We are riding our bicycles to school now.

Tạm dịch: Chúng tôi đang đạp xe đến trường.

Đáp án:  A

Câu 5

My brother _________ a video clip on Youtube now.

Lời giải

Trả lời:

Now (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Xét các đáp án:

A. is playing (đang chơi)

B. is having (đang có)

C. is watching (đang xem)

D. is listening (đang nghe)

=>Cụm từ: watch a video clip (xem đoạn phim)

=>My brother is watching a video clip on Youtube now.Tạm dịch: Anh tôi đang xem một đoạn phim trên Youtube bây giờ

Đáp án: C

Câu 6

Nam and Minh ______ playing soccer in the yard at the moment.

Lời giải

Trả lời:

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (Nam và Minh) => be = are

=>Nam and Minh are playing soccer in the yard at the moment.

Tạm dịch: Hiện tại Nam và Minh đang chơi bóng đá trong sân.

Đáp án:   D. are        

Câu 7

Look! David and Max ________ English to a foreigner.

Lời giải

Trả lời:

Look! (Nhìn kìa) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be +V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số nhiều (David và Max) => be = are

=>Look! David and Max are speaking English to a foreigner.

Tạm dịch: Nhìn kìa! David và Max đang nói tiếng Anh với người nước ngoài.

Đáp án: C. are speaking

Câu 8

She _____ English at the moment.

Lời giải

Trả lời:

At the moment  (bây giờ) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít: she (cô ấy) =>be = is

=>She is studying English at the moment. 

Tạm dịch: Cô ấy đang học tiếng Anh

Đáp án: B. is studying

Câu 9

He is in the garden. He ______ the flowers.

Lời giải

Trả lời:

Dựa vào ngữ cảnh của câu, ta xác định được đây là thì hiện tại tiếp diễn (anh ấy đang ở … anh ấy đang làm gì)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Chủ ngữ số ít he (anh ấy) =>be = is

=>He is in the garden. He is watering the flowers.

Tạm dịch: Anh ấy đang ở trong vườn. Anh đang tưới hoa.

Đáp án: B. is watering

Câu 10

Fill in the blank with correct verb forms.

It’s 12 o’clock, and my parents (cook)

lunch in the kitchen.

Lời giải

Trả lời:

Dấu hiệu: It’s 12 o’clock (thời điểm chính xác ở hiện tại)

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

Chủ ngữ My parents số ít nên động từ “tobe” chia là “are”

It’s 12 o’clock, and my parents are cooking lunch in the kitchen.

Tạm dịch: Bây giờ là 12 giờ, và bố mẹ tôi đang nấu bữa trưa trong bếp.

Câu 11

Rearrange the words to make a complete sentence.

up  at  is 7.20 a.m. 

getting Thompson Mrs

Lời giải

Trả lời:

trước thời gian (7.20 a.m.) đi với giới từ at

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì), cụm từ get up (thức dậy)

=>Mrs Thompson is getting up at 7.20 a.m.

Tạm dịch: Cô Thompson thức dậy lúc 7h20 sáng.

Câu 12

Making she at

Breakfast herson's

7.40 am. is

Lời giải

Trả lời:

trước thời gian (7.40 a.m.) đi với giới từ at

Sau sở hữu cách son's cần một danh từ (breakfast-bữa sáng)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

=>She is making her son’s breakfast at 7.40 a.m

Tạm dịch: Cô đang làm bữa sáng cho con trai của mình lúc 7 giờ 40 phút.

Câu 13

Areeating 8 a.m. at

Family Thompsons together

The breakfast

Lời giải

Trả lời:

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Lời giải: trước thời gian (8 a.m.) đi với giới từ at

=>The Thompsons family are eating breakfast together at 8 a.m

Tạm dịch: Gia đình Thompsons đang ăn sáng cùng nhau lúc 8 giờ sáng.

Câu 14

Rope playground. classmate

Is My in

the   skipping

Lời giải

Trả lời:

Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)

Cụm từ: skip rope (nhảy dây)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

=>My classmate is skipping rope in the playground

Tạm dịch: Bạn cùng lớp của tôi đang nhảy dây trong sân chơi

Câu 15

school. Sister is

an My international

studying in

Lời giải

Trả lời:

Sau tính từ sở hữu my + danh từ (gì đó của tôi)

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S+be+V_ing (ai đang làm gì)

Trước tính từ international (quốc tế) bắt đầu bằng nguyên âm i =>đằng trước là mạo từ an

=>My sister is studying in an international school.

Tạm dịch: Chị tôi đang học tại một trường quốc tế

4.6

168 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%