Ôn luyện đề số 4 THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án (Địa Lý)
2181 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 19:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn ha) |
||
Vùng |
Năm 2000 |
Năm 2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
975,7 |
1237,9 |
Đồng bằng sông Hồng |
1306,1 |
1153,8 |
Bắc Trung Bộ |
788,1 |
836,3 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
451,0 |
594,9 |
Tây Nguyên |
263,6 |
478,9 |
Đông Nam Bộ |
649,7 |
352,3 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
3964,9 |
4342,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Đô la Mỹ) |
||
Năm |
2010 |
2015 |
Hoa Kì |
48374 |
56116 |
Nhật Bản |
44508 |
34524 |
Trung Quốc |
4561 |
8028 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 |
|||
Năm |
Tổng số dân (triệu người) |
Số dân thành thị (triệu người) |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) |
2005 |
82,4 |
22,3 |
1,33 |
2010 |
86,9 |
26,5 |
1,03 |
2012 |
88,8 |
28,3 |
0,99 |
2015 |
91,7 |
31,1 |
0,94 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) |
Để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
436 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%