Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (đề 29)

  • 511 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

A. object /ˈɒbdʒekt/ (n): vật thể

B. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành

C. prevent /prɪˈvent/ (v) ngăn chặn

D. defend /dɪˈfend/ (v): phòng vệ, bảo vệ

“complete” có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các phần gạch chân còn lại được phát âm là /e/.


Câu 2:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from that of the rest in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

A. rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/ (n): con tê giác

B. habitat /ˈhæb.ɪ.tæt/ (n): môi trường sống

C. vehicle /ˈvɪə.kəl/ (n): phương tiện giao thông

D. whale /weɪl/ (n): cá voi

“habitat” có phần gạch chân được phát âm là /h/, các phần gạch chân còn lại là âm câm (không được phát âm).


Câu 3:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

A. disaster /dɪˈzɑː.stər/ (n): thảm họa

B. canoeing /kəˈnuː.ɪŋ/ (n): môn chèo thuyền

C. apology /əˈpɒl.ə.dʒi/ (n): lời xin lỗi

D. industry /ˈɪn.də.stri/ (n): ngành công nghiệp

“industry” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.


Câu 4:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

A. shortage /ˈʃɔː.tɪdʒ/ (n): sự thiếu hụt

B. interview /ˈɪn.tə.vjuː/ (n): buổi phỏng vấn

C. supportive /səˈpɔː.tɪv/ (adj): hỗ trợ

D. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ (n): ứng viên

“supportive” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai; các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.


Câu 5:

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to the following question.

When her ______ for the job was refused, she felt very disappointed.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

application (n): đơn xin việc

applicant (n): ứng viên

applicable (adj): có thể ứng dụng được

apply (v): ứng dụng

Sau tính từ sở hữu “her” cần 1 danh từ. Dựa vào nghĩa ta chọn A.

Dịch nghĩa: Khi đơn xin việc của cô ấy bị từ chối, cô ấy cảm thấy rất thất vọng.


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận