Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (Đề 7)

  • 106 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others in cadi of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

A. watches /wɒtʃiz/ (v): xem      

B. misses /mɪsiz/ (v): nhỡ, nhớ  

C. makes /meɪks/ (v): làm          

D. wishes /wɪʃiz/ (v): ước

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iz/.


Câu 2:

Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part pronounced differently from the others in cadi of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

A. received /rɪˈsiːvd/        (v): nhận

B. polluted /pəˈluː.tɪd/ (v): gây ô nhiễm                   

C. mended /mendɪd/         (v): sửa chữa         

D. prevented /prɪˈventɪd/ (v): ngăn cản

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.


Câu 3:

Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

A. complain /kəmˈpleɪn/ (v): phàn nàn

B. depend /dɪˈpend/ (v): phụ thuộc

C. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ (v): tận hưởng

D. order /ˈɔː.dər/ (v): yêu cầu

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.


Câu 4:

Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

A. garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/ (n): rác thải

B. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên

C. humor /ˈhjuː.mər/ (n): sự hài hước, hóm hỉnh

D. standard /ˈstæn.dəd/ (n): tiêu chuẩn

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.


Câu 5:

The girl _______ asked for your help yesterday is my cousin.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật và đóng vai trò làm tân ngữ/ chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Đại từ quan hệ “whose” đứng trước 1 danh từ và mang nghĩa sở hữu.

Đại từ quan hệ “whom” thay thế cho danh từ chỉ người và đóng vai trò làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Cô gái yêu cầu bạn giúp đỡ hôm qua là em họ tôi.


Các bài thi hot trong chương:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận