🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.1 K lượt thi 17 câu hỏi
3097 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

10.5 K lượt thi 13 câu hỏi
1649 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9 K lượt thi 14 câu hỏi
1047 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.7 K lượt thi 16 câu hỏi
1014 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.3 K lượt thi 13 câu hỏi
623 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

4.9 K lượt thi 13 câu hỏi
461 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
395 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.2 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

1.    Tính chu vi hình chữ nhật rồi viết kết quả vào ô trống

Chiều dài

7cm

12cm

35dm

105m

Chiều rộng

5cm

8cm

27dm

75m

Chu vi

 

 

 

 

Lời giải

ĐÁP ÁN

Chiều dài

7cm

12cm

35dm

105m

Chiều rộng

5cm

8cm

27dm

75m

Chu vi

24 cm

40 cm

124 dm

360m

Câu 2

Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 45m và chiều rộng là 27m. Hình chữ nhật MNPQ có chiều dài là 47m và chiều rộng là 25m.

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 3

1.    Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là:

35cm và 28cm

Lời giải

Chu vi hình chữ nhật đó là:

(35 + 28 ) ×2 = 126 (cm)

Đáp số: 126cm

Câu 4

Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài và chiều rộng lần lượt là: 4m và 8dm

Lời giải

Đổi 4m = 40 dm

Chu vi hình chữ nhật đó là:

(40 + 8) ×2 = 96 ( dm)

Đáp số:96dm

Câu 5

1.    Một hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng  chiều dài. Tính chi vi hình chữ nhật đó.

Lời giải

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

15 : 3 = 5 (m)

Chu vi hình chữ nhật đó là:

(15 + 5) ×2 = 40 ( m)

Đáp số: 40m

Câu 6

Một hình chữ nhật có chiều rộng 15dm, chiều dài hơn chiều rộng 2m. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu mét?

Lời giải

Đổi 2m = 20dm

Chiều dài của hình chữ nhật đó là:

15 + 20 = 35 (dm)

Chu vi của hình chữ nhật đó là:

( 35 + 15) ×2 = 100 ( dm)

Đổi 100dm = 10m

Đáp số: 10m

Câu 7

1.    Một hình vuông có cạnh 100cm. Tính chu vi hình vuông đó.

Lời giải

Đổi 100cm= 1m

Chu vi của hình vuông đó là:

1 × 1 = 1 (m)

Đáp số: 1m

Câu 8

1.    Viết số đo độ dài thích hợp vào ô trống:

Cạnh hình vuông

12cm

75dm

102m

 

Chu vi hình vuông

 

 

 

108m

Lời giải

Cạnh hình vuông

12cm

75dm

102m

27m

Chu vi hình vuông

48cm

300dm

408m

108m

Câu 9

1.    Một hình vuông có chu vi là 256m. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.

Lời giải

Độ dài cạnh hình vuông đó là:

256 : 4 = 64 (cm)

Đáp số: 64cm

Câu 10

Tính cạnh hình vuông, biết chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng 2dam 8m

Lời giải

Đổi 2dam8m = 28m

Chu vi hình chữ nhật hay chính là chu vi hình vuông là:

(36 + 28) ×2 = 128 ( m)

Độ dài một cạnh của hình vuông là:

128 : 4 = 32(m)

Đáp số: 32m

Câu 11

1.    Cho hình vuông ABCD và hình chữ nhật BMNC (hình vẽ).Hình chữ nhật BMNC có chiều dài gấp đôi chiều rộng.Tính chu vi hình chữ nhật BMNC, biết chu vi hình vuông ABCD là 24cm.

Media VietJack

Lời giải

Độ dài một cạnh của hình vuông ABCD hay chính là chiều rộng hình chữ nhật BMNC là:

24 : 4 = 6 (cm)

Chiều dài của hình chữ nhật BMNC là:

6 × 2 = 12 (cm)

Chu vi hình chữ nhật BMNC là:

( 6 + 12) × 2 = 36 (cm)

Đáp số: 36cm

Câu 12

Thương của một phép chia cho 6 bằng 71 và số dư bằng 4 thì số bị chia của phép chia đó là: (M3-0,5đ): 

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 13

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để có 10g + ….g = 1 kg là:

Lời giải

Chọn đáp án C

Câu 14

Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 15

Số đo độ dài nhỏ hơn 6hm 7m là:

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 16

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c

15ngày là 10 giờ. c

Lời giải

 15 ngày là 10 giờ. S

Câu 17

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c
Ba bạn Ân, Nam, Cường thi nhảy bật xa. Ân bật xa 1m 9cm, Nam bật xa 108cm, Cường bật xa 1m 1dm. Vậy Cường bật được xa nhất.

Lời giải

Ba bạn Ân, Nam, Cường thi nhảy bật xa. Ân bật xa 1m 9cm, Nam bật xa 108cm, Cường bật xa 1m 1dm. Vậy Cường bật được xa nhất. Đ

Câu 18

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
Hình vẽ dưới đây có 3 góc không vuông
Media VietJack

Lời giải

Hình vẽ dưới đây có 3 góc không vuông S

Câu 19

Hãy nêu tên đỉnh và các cạnh của các góc vuông trong hình dưới đây:
Media VietJack

Lời giải

Góc vuông đỉnh D cạnh DB, DA

Góc vuông đỉnh D cạnh DA, DC

Câu 20

Đặt tính theo cột dọc, kết quả đúng:

627 + 194 = 

Lời giải

627 + 194 = 821

Câu 21

Đặt tính theo cột dọc, kết quả đúng: 218 × 4 =

Lời giải

218 × 4 = 872

Câu 22

Đặt tính theo cột dọc, kết quả đúng: 939 – 261 =

Lời giải

939 – 261 = 678

Câu 23

Đặt tính theo cột dọc, kết quả đúng: 346 : 5=

Lời giải

346 : 5= 69 (dư 1)

Câu 24

Tìm x: 235-x=97

Lời giải

235-x=97

x=235-97

x=138

Câu 25

Tìm x: 348:x=4+2

Lời giải

348:x=4+2
348:x=6
x=348:6
x=58

Câu 26

Có 3 bạn Quang, Hồng, Mai cùng thi nhau giải một đề toán. Kết quả 3 bạn đều có đáp án đúng nhưng thời gian giải khác nhau. Bạn Quang giải trong nửa giờ, Hồng giải chậm hơn Quang 2 phút nhưng lại giải nhanh hơn Mai 5 phút. Theo em, ai là người chiến thắng? Vì sao?

Lời giải

Bạn Hồng giải nhanh hơn bạn Mai nhưng lại giải chậm hơn bạn Quang. Vậy bạn Quang giải nhanh hơn cả bạn Hồng và bạn Mai. Bạn Quang là người chiến thắng.

Câu 27

Số điền vào ô trống để 584<5      4 là

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 28

Khoanh tròn vào đáp án đúng
Một hình vuông có cạnh bằng 14cm. Chu vi của hình vuông đó là:

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 29

Điền số thích hợp vào ô trống
Có...........số có ba chữ số giống nhau.

Lời giải

Có 9 số có ba chữ số giống nhau

Câu 30

Số tròn trăm thích hợp điền vào ô trống để : 629 <            < 748 là:...................

Lời giải

Số tròn trăm thích hợp điền vào ô trống để : 629 <   < 748 là: 700

Câu 31

Nối bài toán tìm x với giá trị đúng của x(M2-2đ)

2 × x = 648

 

x= 279

x : 4= 221

 

x = 324

x + 273 = 789

 

x = 884

642 – x = 363

 

x= 516

Lời giải

Media VietJack

Câu 32

Đặt tính theo cột dọc. Kết quả đúng 315 + 658 =

Lời giải

315 + 658 = 973

Câu 33

Đặt tính theo cột dọc. Kết quả đúng 239 – 75 =

Lời giải

239 – 75 = 164

Câu 34

Đặt tính theo cột dọc. Kết quả đúng 224 × 3 =

Lời giải

224 × 3 = 672

Câu 35

Đặt tính theo cột dọc. Kết quả đúng 675 : 9=

Lời giải

675 : 9= 75

Câu 36

Tính giá trị biểu thức 24km : 3 + 102km

Lời giải

24km : 3 + 102km
=8km +102km
=110km

Câu 37

Tính giá trị biểu thức 63m – 14m : 7

Lời giải

63m – 14m : 7
=63m-2m
=61m

Câu 38

Người ta đóng gói 960 quyển vở vào các gói, mỗi gói 5 quyển vở.Sau đó xếp các gói vào thùng, mỗi thùng 4 gói. Hỏi có bao nhiêu thùng vở?

Lời giải

Người ta đã đóng được tất cả số gói là:

960 : 5 = 192 (gói)

Có số thùng vở là:

192 : 4 = 48 ( thùng)

Đáp số: 48 thùng vở

Câu 39

Một đám đất hình chữ nhật có nửa chu vi bằng chu vi một khu vườn hình vuông cạnh 142m. Chiều dài của đám đất hình chữ nhật bằng 320m. Tính chiều rộng của đám đất hình chữ nhật ấy.

Lời giải

Nửa chu vi hình chữ nhật hay chính là chu vi hình vuông là:

142 × 4 = 568 (m)

Chiều rộng của đám đất là:

568 – 320 = 248 (m)

Đáp số: 248m

4.6

4703 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%