Tiếng Việt lớp 3 Chính tả (Nghe - viết): Bận
27 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 3 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 3 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 2)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 3 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 KNTT - Tuần 30 có đáp án
Đề thi Tiếng Việt 3 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 KNTT - Tuần 29 có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 3 KNTT - Tuần 31 có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 3 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Nhanh nhẹn, nhoẻn cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
Lời giải
a) • trung : trung bình, tập trung, trung hiếu, trung thành, trung trực,...
• chung : chung sức, chung lòng, chung tay, chung lưng đấu cật, thủy chung, chung kết, việc chung, ...
• trai : trai tráng, sức trai, trai trẻ, gái trai, ngọc trai, tài trai, chí trai, ...
• chai : chai lọ, chai tay, chai mật, chai sạn, ...
• trống : cái trống, trống vắng, trống trải, trống đồng, gà trống, trống mái, trống rỗng, trống trơn, ...
• chống : chèo chống, chống đỡ. chống chọi, chống trả, chống lại, ...
b) • kiên : kiên trì, kiên nhẫn, kiên định, kiên cường, kiên gan,
kiên quyết, kiên cố, trung kiên, ...
• kiêng : kiêng khem, kiêng nể, ăn kiêng, kiêng dè, kiêng cữ, ...
• miến ; miến dong, miến gạo, miến gà, bó miến, nấu miến, ///
•. miếng : miếng ăn, miếng thịt, miếng trầu, miếng bánh, miếng gỗ, ...
• tiến : tiến bộ, tiến bước, tiến tới, tiến lên, tiên tiến, quyết tiến, ...
• tiếng : danh tiếng, tiếng tăm, tiếng tốt, tiếng xấu, tiếng nói, tiếng cười, tiếng khóc, tiếng than, tiếng hót, tiếng kêu, nổi tiếng, có tiếng, nức tiếng, ...
269 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%