Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
675 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
825 lượt thi
Thi ngay
666 lượt thi
753 lượt thi
754 lượt thi
662 lượt thi
620 lượt thi
Câu 1:
Bản đồ là
A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 2:
Vẽ bản đồ là
A. chuyển mặt cong của hình cầu lên mặt phẳng của giấy.
B. chuyển mặt phẳng của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
C. chuyển mặt cong của Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
D. chuyển toàn bộ Trái Đất lên mặt phẳng giấy.
Câu 3:
Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. các đường kinh, vĩ tuyến.
B. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
C. mép bên trái tờ bản đồ.
D. các mũi tên chỉ hướng.
Câu 4:
Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bắc.
D. Nam.
Câu 5:
Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây?
Câu 6:
So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây?
A. Đông.
B. Bắc.
C. Nam.
D. Tây.
Câu 7:
Trung Quốc đã có một phát minh vĩ đại để xác định phương hướng, đó là
A. thuốc nổ.
B. giấy.
C. la bàn.
D. địa chấn kế.
Câu 8:
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
B. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
Câu 9:
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng
A. nhỏ.
B. cao.
C. lớn.
D. thấp.
Câu 10:
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1 000.000 là những bản đồ có tỉ lệ
B. trung bình.
D. rất lớn.
Câu 11:
Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là
A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.
Câu 12:
Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
A. rất nhỏ.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. lớn.
Câu 13:
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là
A. 1 : 1 500.000.
B. 1 : 500.000.
C. 1 : 3 000.000.
D. 1 : 2 000.000.
Câu 14:
Kí hiệu bản đồ có mấy loại?
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 15:
Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây?
A. Diện tích.
B. Điểm.
C. Đường.
D. Hình học.
Câu 16:
Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu?
A. Hình học.
B. Chữ.
C. Tượng hình.
D. Tượng thanh.
Câu 17:
Đường đồng mức là đường nối những điểm
A. xung quanh chúng.
B. có cùng một độ cao.
C. ở gần nhau với nhau.
D. cao nhất bề mặt đất.
Câu 18:
Kí hiệu đường thể hiện
A. ranh giới.
B. sân bay.
C. cảng biển.
D. ngọn núi.
Câu 19:
Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20:
Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào?
A. Điểm.
B. Hình học.
D. Diện tích.
135 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com