15 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Cánh diều Bài 11 có đáp án (Phần 2)
27 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 15 câu hỏi 30 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 6 Học kì 1 (Lần 2 - Đề 1) (có đáp án)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 18: (có đáp án) Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. Mưa (phần 2)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 27:(có đáp án) Vỏ sinh vật. Nhân tố ảnh hưởng phân bổ trên Trái Đất (phần2)
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 18 (có đáp án): Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 7 (có đáp án): Sự vận động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 13 (có đáp án): Địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 2: ( có đáp án ) Bản đồ. Cách vẽ bản đồ (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án D.
Hình thái của núi già là đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
Câu 2
A. 4 loại.
B. 5 loại.
C. 2 loại.
D. 3 loại.
Lời giải
Đáp án C.
Dựa trên nguyên nhân hình thành đồng bằng (bình nguyên) được chia làm 2 loại, đó là: bóc mòn và bồi tụ.
Câu 3
A. núi thấp.
B. núi già.
C. núi cao.
D. núi trẻ.
Lời giải
Đáp án C.
Phân loại núi (theo độ cao tuyệt đối):
- Núi thấp: dưới 1000m.
- Núi trung bình: 1000 - 2000m.
- Núi cao: Trên 2000m.
Núi cao có độ cao trên 2000m =>Đỉnh núi phan-xi-păng cao 3143m. Ngọn núi này thuộc núi cao.
Câu 4
A. trên 500m.
B. từ 300 - 400m.
C. dưới 300m.
D. từ 400 - 500m.
Lời giải
Đáp án A.
Cao nguyên là vùng rộng lớn, địa hình tương đối bằng phẳng hoặc lượn sóng, có độ cao từ 500m đến 1000m so với mực nước biển.
Câu 5
A. núi cao và núi thấp.
B. núi già và núi trẻ.
C. núi thấp và núi trẻ.
D. núi cao và núi già.
Lời giải
Đáp án B.
Dựa vào thời gian hình thành, núi được chia làm núi già và núi trẻ.
Câu 6
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đồng bằng Thanh Hóa.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng Nghệ An.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hình thành do quá trình uốn nếp.
B. Địa hình độc đáo vùng núi đá vôi.
C. Hình thành do quá trình đứt gãy.
D. Ngọn núi lởm chởm và sắc nhọn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. nhiên liệu.
B. kim loại.
C. phi kim loại.
D. nguyên liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Titan.
B. Đồng.
C. Crôm.
D. Sắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.