Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1940 lượt thi 10 câu hỏi 50 phút
26211 lượt thi
Thi ngay
4843 lượt thi
3936 lượt thi
3996 lượt thi
5343 lượt thi
2399 lượt thi
2096 lượt thi
2172 lượt thi
8163 lượt thi
2973 lượt thi
Câu 1:
Phép chia đa thức 2x4 – 3x3 + 3x – 2 cho đa thức x2 – 1 được đa thức dư là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 10
Câu 2:
Phép chia đa thức (4x4 + 3x2 – 2x + 1) cho đa thức x2 + 1 được đa thức dư là:
A. 2x + 2
B. -2x + 2
C. -2x - 2
D. 3 - 2x
Câu 3:
Phép chia đa thức 3x5 + 5x4 – 1 cho đa thức x2 + x + 1 được đa thức thương là:
A. 3x3 – 2x2 – 5x + 3
B. 3x3 + 2x2 – 5x + 3
C. 3x3 – 2x2 – x + 3
D. 2x – 4
Câu 4:
Điền vào chỗ trống (x3 + x2 – 12) : (x – 12) = …
A. x + 3
B. x – 3
C. x2 + 3x + 6
D. x2 – 3x + 6
Câu 5:
Phần dư của phép chia đa thức x4 – 2x3 + x2 – 3x + 1 cho đa thức x2 + 1 có hệ số tự do là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 6:
Thương của phép chia đa thức (3x4 – 2x3 + 4x – 2x2 – 8) cho đa thức (x2 – 2) có hệ số tự do là
Câu 7:
Biết phần dư của phép chia đa thức (x5 + x3 + x2 + 2) cho đa thức (x3 + 1) là số tự nhiên a. Chọn câu đúng.
A. a < 2
B. a > 1
C. a < 0
D. a ⁝ 2
Câu 8:
Thương và phần dư của phép chia đa thức 2x3 – 3x2 – 3x – 2 cho đa thức x2 + 1 lần lượt là
A. 2x – 3; 5x – 5
B. 2x – 3; -5x + 1
C. -5x + 1; 2x – 3
D. 2x – 3; -5x – 5
Câu 9:
Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x2 + x + 1), thương là (x + 3), dư là x – 2.
A. x3 + 4x2 + 5x + 1
B. x3 – 4x2 + 5x + 1
C. x3 – 4x2 – 5x + 1
D. x3 + 4x2 – 5x + 1
Câu 10:
Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = (4x3 + 3x2 – 2x) : (x2 + 34x - 12) tại x = 3.
A. A = 4x, A = 7
B. A = 3x; A = 9
C. A = 4x; A = 8
D. A = 4x; A = 12
388 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com