Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 31 (có đáp án): Giống vật nuôi
117 người thi tuần này 5.0 9.9 K lượt thi 10 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 6 (có đáp án): Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 3 (có đáp án): Một số tính chất của đất trồng
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 1 (có đáp án): Vai trò, nhiệm vụ của trồng trọt
Đề kiểm tra 15 phút Công nghệ 7 Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 34 (có đáp án): Nhân giống vật nuôi
Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ 7 CTST có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích: (Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di chuyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất – Phần Ghi nhớ SGK trang 85)
Câu 2
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Lời giải
Đáp án: C. Cả A và B đều đúng.
Giải thích: (Giống vật nuôi trong chăn nuôi có vai trò:
- Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
- Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi – SGK trang 84, 85)
Lời giải
Đáp án: B. 4.
Giải thích: (Có 4 cách phân loại giống vật nuôi:
- Theo địa lý.
- Theo hình thái, ngoại hình
- Theo mức độ hoàn thiện của giống
- Theo hướng sản xuất - SGK trang 84)
Câu 4
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải
Đáp án: C. Giống lợn hướng nạc.
Giải thích: Giống Lợn Lan đơ rát thuộc giống lợn hướng nạc – SGK trang 84
Câu 5
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Lời giải
Đáp án: A. Theo địa lý.
Giải thích: (Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức địa lý – SGK trang 84)
Câu 6
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.