Từ vựng - The Generation Gap

  • 12270 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 20 phút

Câu 1:

Choose the best answer: Research shows that rituals can strengthen your family’s________and help to pass them on to your children.

Xem đáp án

Đáp án: A

Giải thích: value (n): giá trị

attitude (n): thái độ

burden (n): gánh nặng

childcare (n): chăm sóc con cái

=> Research shows that rituals can strengthen your family’s values and help pass them on to your children.

Tạm dịch: Nghiên cứu cho thấy rằng các nghi thức có thể củng cố tăng cường các giá trị của gia đình và giúp truyền lại các giá trị đó cho con cái của bạn.


Câu 2:

Choose the best answer: As children get older and more________, the rules can develop with them

Xem đáp án

Đáp án: B

experienced (adj): có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện

mature (adj): chín chắn, trưởng thành

fashionable (adj): đúng mốt, hợp thời trang

flashy (adj): điệu đà, hào nhoáng, sặc sỡ

=> As children get older and more mature, the rules can develop with them.

Tạm dịch: Khi tụi trẻ lớn hơn và trưởng thành hơn nữa, các quy tắc có thể mở rộng theo chúng.


Câu 3:

Choose the best answer: If household chores are shared, the________is lighter on everyone.

Xem đáp án

Đáp án: A

burden (n): gánh nặng

objection (n): sự phản đối                 

pressure (n): áp lực

viewpoint (n): quan điểm

=> If household chores are shared, the burden is lighter on everyone.

Tạm dịch: Nếu công việc gia đình được chia sẻ cùng nhau, gánh nặng đối với mọi người sẽ nhẹ hơn.


Câu 4:

Choose the best answer: Family rules might include specific bedtimes, chores, ________ and other behaviors

Xem đáp án

Đáp án: D

bill (n): hóa đơn

stuff (n): đồ đạc, chất liệu

trend (n): xu hướng

curfew (n): giờ giới nghiêm

=> Family rules might include specific bedtimes, chores, curfews and other behaviors.

Tạm dịch: Các quy định gia đình có thể bao gồm quy định cụ thể về giờ đi ngủ, làm việc nhà, giờ giới nghiêm và các hành vi khác.


Câu 5:

Choose the best answer: A________is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting.

Xem đáp án

Đáp án: C

prayer (n): lời cầu nguyện

sibling (n): anh/chị/em ruột

peacemaker (n): sứ giả hòa bình

babysitter (n): người trông trẻ

=> A peacemaker is a person who tries to persuade people to stop arguing or fighting.

Tạm dịch: Sứ giả hòa bình là một người luôn cố gắng thuyết phục mọi người xung quanh ngừng cãi nhau hoặc chiến tranh.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận

Nguyên AB
23:41 - 31/12/2021

yêu vietjack