Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): 100 trừ đi một số

41 người thi tuần này 4.6 1.8 K lượt thi 12 câu hỏi 30 phút

🔥 Đề thi HOT:

5377 người thi tuần này

Bài tập ôn hè Toán lớp 2 Dạng 7: Đếm tam giác, tứ giác có đáp án

22.7 K lượt thi 23 câu hỏi
1001 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 7)

8 K lượt thi 13 câu hỏi
834 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ngày giờ

7.4 K lượt thi 9 câu hỏi
775 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 9)

7.7 K lượt thi 12 câu hỏi
770 người thi tuần này

Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 (Đề 8)

7.7 K lượt thi 13 câu hỏi
482 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Giờ phút, thực hành xem đồng hồ

4.8 K lượt thi 10 câu hỏi
401 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Ôn tập về đại lượng

3.3 K lượt thi 10 câu hỏi
363 người thi tuần này

Trắc nghiệm Toán 2 (có đáp án): Các số có ba chữ số

3 K lượt thi 10 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Nhẩm 100 – 7 =… Số cần điền vào chỗ chấm là

Lời giải

100 – 7 = 93

Đáp án cần chọn là B

Câu 2

Điền số thích hợp vào ô trống

Số cần điền vào chỗ chấm là 

Lời giải

Số cần điền vào ô trống là 72

Câu 3

Nhẩm:

100 – 50 = 

Lời giải

Nhẩm 10 chục – 5 chục = 5 chục

100 – 50 = 50

Vậy số cần điền vào ô trống là 50

Câu 4

Một cửa hàng buổi sáng bán được (100l ) sữa. Buổi chiều bán được (67l) sữa. Vậy buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều số lít sữa là:

Lời giải

Buổi sáng bán được nhiều hơn buổi chiều số lít sữa là:

100 – 67 = 33 ( lít sữa )

Đáp số 33 lít sữa

Đáp số cần chọn là D

Câu 5

Phép tính có tổng hai số là (100 ), số hạng thứ nhất là số liền trước của (45 ).

Số hạng thứ hai có giá trị là 

Lời giải

Số hạng thứ hai có giá trị là :

100 – 44 = 56

Số cần điền vào ô trống là 56

Câu 6

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số thích hợp điền vào ô trống là

Lời giải

100 – 26 = 74

Số cần điền vào ô trống là 74

Câu 7

Một sợi dây cắt đi (32cm ) thì còn lại (68cm ). Ban đầu sợi dây đó dài số đề-xi-mét là:

Lời giải

Ban đầu sợi dây đó dài số đề-xi-mét là:

32 + 68 = 100 (cm ) = 10dm

Đáp án cần chọn là B

Câu 8

Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống

100 – 29  100 – 20 - 9 

Lời giải

Dấu cần điền vào ô trống là =

Câu 9

Cho

100 – 9 … 7 = 84

Dấu thích hợp điền vào chỗ trống để được phép tính đúng là:

A +

B – 

Lời giải

100 – 9 – 7 = 84

Dấu cần điền vào chỗ trống là -

Câu 10

Tích Đúng, Sai thích hợp vào ô trống:

a, 100 – 45 = 45

b, 100 – 27 = 73

Lời giải

a, 100 – 45 = 45 ( sai vì 100 – 45 = 55)

b, 100 – 27 = 73 ( đúng vì 100 – 27 = 73)

Câu 11

Ghép kết quả với phép tính thích hợp

Lời giải

100 – 20 – 15 = 65

100 – 35 + 13 = 78

100 – 85 + 17 = 32

Câu 12

Đoạn thẳng thứ nhất dài (7cm ). Đoạn thẳng thứ hai dài (10dm ). Đoạn thẳng thứ nhất ngắn hơn đoạn thẳng thứ hai bao nhiêu xăng-ti-mét ?

Lời giải

10dm = 100cm

Đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất số xăng-ti-mét là:

100 – 7 = 93 (cm)

Đáp số 93 cm

Đáp án cần chọn là C

4.6

357 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%