Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1433 lượt thi 10 câu hỏi 30 phút
1886 lượt thi
Thi ngay
2041 lượt thi
1692 lượt thi
2206 lượt thi
1643 lượt thi
1842 lượt thi
2063 lượt thi
2498 lượt thi
1511 lượt thi
2007 lượt thi
Câu 1:
Muốn tìm một thừa số ta lấy ………..chia cho …………kia.
Hai từ cần điền vào chỗ chấm để được kết luận đúng là:
A. Thừa số - Thừa số
B. Tích – Thương
C. Thương – thừa số
D. Tích – thừa số
Trong phép nhân 4 x 5 = 20, nhận xét nào dưới đây KHÔNG đúng ?
A. Thừa số của phép nhân này là 4, 5.
B. 4 x 5 là tích của phép nhân này
C. 20 được gọi là thương
D. 4 x5 = 20 nên 20 : 5 = 4
Câu 2:
X x 3 = 12.
Giá trị của x là
A. 4
B. 6
C. 9
D. 15
Câu 3:
Điền số thích hợp vào bảng sau:
Số cần điền vào ô trống là
Câu 4:
Có (16 ) quả cam trong túi, mẹ xếp vào mỗi đĩa (2 ) quả thì cần bao nhiêu đĩa ?
A. 6 đĩa
B. 8 đĩa
C. 18 đĩa
D. 9 đĩa
Câu 5:
Trong phép nhân có một thừa số là số chẵn liền sau số 0, tích là số liền sau của 17. Thừa số còn lại có giá trị là:
A. 2
C. 18
D. 9
Câu 6:
X x 3 = 17 + 13
Câu 7:
3 x X = 27
Giá trị của X là:
A. x = 9
B. x = 24
C. x = 7
D. x = 8
Câu 8:
X x 2 + 8 = 26
Giá trị của x là:
A. 9
B. 17
C. 16
D. Không có giá trị nào của X
Câu 9:
Tìm y biết:
21 : 3 < y x 2 < 3 x 3
Giá trị của y là:
A. 7
B. 8
D. 4
287 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com