Trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án
373 lượt thi 480 câu hỏi 60 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 14:
Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Hỏi tập nào KHÔNG bằng tập A?
Câu 17:
Cho 2 tập hợp:
A = {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận}
B = {hoa, 3,4 , táo}
Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập AxB:
Câu 18:
Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?
Câu 19:
Xác định tập lũy thừa của tập A={ôtô, Lan}
Câu 20:
Xác định tích đề các của 2 tập A={1,a} và B={1,b}:
Câu 30:
Cho tập A = {a,b,5}. Hỏi tập nào là tập lũy thừa của tập A?
Câu 35:
Cho 2 tập hợp: A= {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mận} B = {hoa, 3,4 , táo} Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của tập BxA:
Câu 36:
Cho 2 tập A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tập dưới đây, tập nào là một quan hệ 2 ngôi từ A tới B?
Câu 37:
Xác định tập lũy thừa của tập A = {toán, văn}.
Câu 38:
Xác định tích đề các của 2 tập A = {9,x,y} và B = {9,a}:
Câu 63:
Công thức nào sau đây đúng. Cho n và k là các số nguyên dương với n ≥ k. Khi đó:
Câu 78:
Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ tương đương nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau:
Câu 79:
Một quan hệ hai ngôi R trên một tập hợp X (khác rỗng) được gọi là quan hệ thứ tự nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chất sau:
Câu 80:
Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {0, 1, 2, 3}:
Câu 81:
Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là:
Câu 82:
Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là:
Câu 83:
Cho tập A ={1,2,3,4,5}. Cho A1 = {1}, A2 ={2,3}, A3 = {4,5}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:
Câu 84:
Cho tập A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1 = {1,2}, A2 = {3,4}, A3 = {5,6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:
Câu 85:
Cho tập A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:
Câu 86:
Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Xác định phân hoạch do R sinh ra:
Câu 104:
Cho tập A = {-2, -1, 0, 1, 2}. Hỏi tập nào bằng tập A?
Câu 109:
Cho tập A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào thỏa mãn cả phản xạ, đối xứng, bắc cầu?
Câu 112:
Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng?
Câu 113:
Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} trên tập {1,2,3}. Hỏi phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 114:
Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 3)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -8?
Câu 115:
Cho một tập S = {0, 1, 2}, câu nào dưới đây là đúng:
Câu 116:
Cho tập A= {a, b, c, d}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?
Câu 118:
Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b A, aRb khi và chỉ khi hiệu a - b là một số chẵn. Quan hệ R là:
Câu 120:
Nhận xét nào sau đây là SAI:
Câu 121:
Cho A là một tập hữu hạn khác rỗng. Quan hệ R⊆ AxA. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:
Câu 122:
Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tập {a, b, c, d}:
Câu 123:
Cho A ={11, 12, 13, 14, 15}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là:
Câu 124:
Cho A = {11, 12, 13, 14, 15}. Trên A xác định quan hệ R như sau: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k + 1 ( k = 1 , 2 , . . . ) . Quan hệ R được biểu diễn là:
Câu 125:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1}, A2 = {2}, A3 = {3, 4}, A4 = {5, 6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3, A4 là:
Câu 126:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Cho A1 = {1, 2, 3}, A2 = {4, 5}, A3 = {6}. Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phân hoạch A1, A2, A3 là:
Câu 127:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R = {(1,1), (2,2), (3,3), (4,4), (5,5), (6,6), (1,2), (2,1), (4,5), (5,4)}. Xác định phân hoạch do R sinh ra:
Câu 128:
Cho A = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Quan hệ R được xác định: ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) ∀ a , b ∈ A , a R b ⇔ a + b = 2 k ( k = 1 , 2 , . . . ) . Xác định phân hoạch do R sinh ra:
Câu 129:
Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:
Hãy liệt kê quan hệ R trên tập hợp {1,2,3,4,5} biết ma trận biểu diễn như sau:
Câu 130:
Cho quan hệ R = {(a,b) | a b (mod n) } trên tập số nguyên dương. Hỏi R KHÔNG có tính chất nào?
Câu 131:
Cho tập A = {1, 2, 3, 4, 5}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?
Câu 132:
Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tập {-10, -9, …,9, 10}. Hãy xác định [2]R?
Câu 133:
Cho tập A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b (mod 4)}. Hãy cho biết tập nào trong số các tập sau là lớp tương đương của phần tử -7?
Câu 134:
Cho một tập S = {1, 2, 3, 4}, câu nào dưới đây là đúng:
Câu 135:
Cho tập A= {5, 6, 7, 8}, hỏi quan hệ nào trong số các quan hệ trên A dưới đây có tính phản đối xứng?
Câu 136:
Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 6)} trên tập {-15, -11, …,11, 15}. Hãy xác định [5]R?
Câu 137:
Cho tập A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A được xác định như sau: Với mọi a, b ∈ ∈ A, aRb khi và chỉ khi hiệu 2a-b = 0. Quan hệ R là:
Câu 138:
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Tuyển của 2 mệnh đề (P v Q) là một mệnh đề… ?
Câu 140:
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề. Hội của 2 mệnh đề (P ^ Q) là một mệnh đề…?
Câu 141:
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, P→Q là một mệnh đề…?
Câu 142:
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P→Q?
Câu 143:
Giả sử P và Q là 2 mệnh đề, chọn đáp án đúng cho định nghĩa mệnh đề P ↔ ↔ Q?
Câu 144:
Biểu thức hằng đúng là?
Câu 145:
Biểu thức hằng sai là?
Câu 146:
Hai biểu thức mệnh đề E, F (có cùng bộ biến mệnh đề) được gọi là tương đương logic nếu…?
Câu 150:
Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A?
Câu 151:
Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào?
Câu 152:
Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất?
Câu 155:
Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương pháp:
Câu 157:
Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người ta chứng minh như sau:
- Đặt P(n) = n(n+1)(n+2). P(n) chia hết cho 6 với n>0.
- Ta có, với n = 1; P(1) = 1.2.3 = 6, chia hết cho 6
- Giả sử P(n) đúng , ta đi chứng minh (n+1) (n+2)(n+3) chia hết cho 6.
- Ta có, (n+1) (n+2)(n+3) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)(n+2).
- Ta đã có n(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Mặt khác (n+1)(n+2) luôn chia hết cho 2 (kết quả này đã được chứng minh). Do vậy, 3(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Như vậy ta được điều phải chứng minh.
Đoạn trên sử dụng phương pháp nào?
Câu 158:
Tập hợp là:
Câu 159:
Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A + B, là:
Câu 160:
Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A + B, là:
Câu 161:
Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là:
Câu 162:
Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A - B, là:
Câu 163:
Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu A x B, khi:
Câu 164:
Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là:
Câu 166:
Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:
Câu 167:
Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:
Câu 168:
Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề?
Câu 169:
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.
Câu 170:
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p XOR q.
Câu 171:
Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu:
Câu 172:
Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu:
Câu 175:
Thứ tự thực hiện các phép toán trong đại số Boole là:
Câu 176:
Hai biểu thức boole gọi là tương đương nhau nếu chúng:
Câu 179:
Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là:
Câu 188:
Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là:
Câu 189:
Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương:
Câu 190:
Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?
Câu 193:
Cho một đoạn giả mã như sau:
Repeat
………………
Until ((x<>0) and (y>0) or (not ((w>0) and (t=3));
Hãy cho biết với bộ giá trị nào dưới đây thì vòng lặp dừng?
Câu 194:
Để chứng minh “tích của 2 số hữu tỷ là một số hữu tỷ”, ta sử dụng phương pháp nào?
Câu 197:
Một giải thuật đệ qui được thực hiện thông qua hai bước:
Câu 198:
Khi thiết kế thuật toán đệ quy thì ta cần xác định các yêu cầu sau:
Câu 199:
Cho biết số phần tử của A1 + A2 + A3 nếu mỗi tập có 100 phần tử và các tập hợp là đôi một rời nhau?
Câu 201:
Giả sử trong một nhóm 6 người mỗi cặp hai người hoặc là bạn, hoặc là thù của nhau. Khi đó:
Câu 205:
Thuật toán được định nghĩa:
Câu 206:
Khi xây dựng một thuật toán cần chú ý đến các đặc trưng sau đây:
Câu 207:
Các phương pháp thường dùng để biểu diễn thuật toán trước khi viết chương trình là:
Câu 208:
Liệt kê là phương pháp:
Câu 209:
Một thuật toán liệt kê phải đảm bảo:
Câu 210:
Định nghĩa bằng đệ qui là phương pháp:
Câu 211:
Nội dung chính của thuật toán quay lui là:
Câu 212:
Thuật toán được qọi là đệ quy nếu:
Câu 213:
Cấu trúc của chương trình con đệ quy gồm:
Câu 214:
Nội dung của nguyên lý cộng phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B:
Câu 215:
Nội dung của nguyên lý bù trừ phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B:
Câu 216:
Nội dung của nguyên lý nhân phát biểu trên hai tập hợp hữu hạn A, B:
Câu 217:
Các hoán vị của n phần tử:
Câu 218:
Chỉnh hợp không lặp chập k của n phần tử:
Câu 219:
Một chỉnh hợp lặp chập k của n phần tử:
Câu 220:
Một tổ hợp chập k của n phần tử:
Câu 227:
Cho C = { 2, 4, 5, 6, 7, 8}, k = 6, n=9. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán Test(C, k, n):
Function Test(C:array[1..10] of integer; k,n:integer);
Var i,j: integer;
Begin
i:=k; While (i>0) and (c[i]=n-k+i) do i:=i-1;
If i> 0 then
Begin c[i]:= c[i] +1;
For j:= i+1 to k do c[j]:=c[i] + j-1;
End;
End;
D. C= {3, 5, 6, 7, 8, 9}
Câu 229:
Cho B = { 1, 0, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}, n=10. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây sau khi thực hiện thuật toán:
Type Mang= array[1..10] of Integer;
Function Test(B:mang; n:integer): mang;
Var i:integer;
Begin
i:=n-1;
While (i>=0) and (B[i]=1) do
Begin B[i]:=0; i:=i-1; End;
B[i]:= 1;
End;
D. Test(B,n) = { 1, 1, 1, 0, 1, 0, 1, 1, 1, 0}
Câu 235:
Giả sử các khai báo biến đều hợp lệ. Ðể tính S = 10!, chọn câu nào?
A. S := 1; i := 1; while i<= 10 do S := S * i; i := i + 1;
B. S := 1; i := 1; while i<= 10 do i := i + 1; S := S * i;
C. S := 0; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;
D. S := 1; i := 1; while i<= 10 do begin S := S * i; i := i + 1; end;
Câu 239:
Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
Function Test (a,b: integer): integer;
Begin
If a = 0 then Test:=b
Else Test:= Test(b mod a, a);
End;
A. Ước số chung lớn nhất của hai số a và b.
B. Số nhỏ nhất trong hai số a và b.
C. Bội số chung nhỏ nhất của a và b.
D. Số lớn nhất trong hai số a và b.
Câu 240:
Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
Function Test (n:integer):longint;
Begin
If n = 0 then Test:=1
Else Test:= n * Test(n-1);
End
D. Tích số của n-1 số tự nhiên đầu tiên
Câu 241:
Thuật toán đệ qui dưới đây tính:
Function Tesr(n:integer): integer;
Begin
If n<=2 then Test:=1
Else Test: = Test (n-1) + Test (n-2);
End;
D. Tổng hai số nguyên liên tiếp n và n-1.
Câu 243:
Kết quả của thuật toán dưới đây:
Procedure Test (n:integer);
Begin
If (n>0) and (n<10) then Write(n)
If n>=10 then begin
Write(n mod 10);
Test (n div 10);
End;
End;
D. Đưa ra màn hình là n nếu n nhỏ hơn 10 và thương của n cho 10 nếu n≥10
Câu 244:
Cho thuật toán:
Procedure Test(x,i,j: Integer);
Var m:integer;
Begin
m:=trunc(i+j)/2;
If x= a[i] then vt:=m
Else If (x<a[m]) and ( i<m) then Test(x,i,m-1)
Else If ( x> a[m] ) and (j>m) then Test(x,m+1,j)
Else vt:=0;
End;
Với A = {5, 2, 9 ,8, 6, 4, 7,1}. Kết quả nào đúng trong số những kết quả dưới đây:
D. Test(7,1,8), vt = 8;
Câu 245:
Kết quả thuật toán đệ quy:
Function Test(st:string):string;
Begin
If length(st) <=1 then Test:=st
Else Test:= st[length(st)] + Test(Copy(st,1,length(st)-1));
End;
D. Đưa ra độ dài của xâu st
Câu 246:
Thuật toán đệ quy dưới đây tính:
Function Test(a,b:Integer): Integer;
Begin
If (a=0) or (b=0) then Test:=a+b
Else
If a > b then Test:=Test(a-b,b)
Else Test:= Test(a,b-a);
End;
A. Tính hiệu 2 số a và b
B. Tìm số dư trong phép chia a cho b
C. Tìm ước chung lớn nhất của a và b
D. Tìm bội chung nhỏ nhất của a và b
Câu 248:
Thuật toán đệ quy dưới đây tính:
Function Test(a,b): Integer;
Begin
If (b = a) or (b = 0) then Test:=1
Else Test := Test (a-1,b-1) + Test (a-1,b);
End;
A. Bội chung nhỏ nhất của a và b
B. Ước chung lớn nhất của a và b
C. Số Fibonaci thứ a
D. Tổ hợp chập b của a
Câu 252:
Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau.
A. Có ít nhất 52 sinh viên.
B. Có ít nhất 5 sinh viên
C. Có ít nhất 26 sinh viên.
D. Có ít nhất 50 sinh viên
Câu 254:
Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1?
A. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
B. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28
C. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27 + 28
D. 21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
Câu 255:
Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có:
A. Ít nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.
B. Nhiều nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.
C. Ít nhất hai từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.
D. Nhiều nhất một từ cùng bắt đầu bằng một chữ cái.
Câu 256:
Trong 100 người có:
A. Ít nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.
B. Nhiều nhất 9 người sinh nhật cùng một tháng.
C. Ít nhất 8 người sinh nhật cùng một tháng.
D. Ít nhất 12 người sinh nhật cùng một tháng.
Câu 257:
Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0?
A. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25
B. 21 + 22 + 23 + 24 + 25
C. 1+21 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26
D. 21 . 22 . 23 . 24 .25
Câu 258:
Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 100 hoặc là số lẻ hoặc là bình phương của một số nguyên?
Câu 259:
Tìm các số nguyên không vượt quá 100 hoặc là bình phương hoặc là lập phương của một số nguyên?
Câu 261:
Có năm loại học bổng khác nhau để phát cho sinh viên. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu sinh viên để chắc chắn có 5 người được nhận học bổng như nhau.
Câu 264:
Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 8 bắt đầu là bít 1?
Câu 265:
Trong bất kỳ 27 từ tiếng Anh nào cũng đều có:
Câu 266:
Trong 100 người có:
Câu 267:
Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài nhỏ hơn hoặc bằng 6 kết thúc là bít 0?
Câu 268:
Tìm số các số nguyên dương không vượt quá 100 hoặc là số lẻ hoặc là bình phương của một số nguyên?
Câu 269:
Tìm các số nguyên không vượt quá 100 hoặc là bình phương hoặc là lập phương của một số nguyên?
Câu 271:
Có bao nhiêu biển đăng ký xe nếu mỗi biển gồm 2 hoặc 3 chữ cái tiếp sau bởi 2 hoặc 3 chữ số?
Câu 280:
Trong bất kỳ một nhóm có 367 người, thế nào cũng có:
Câu 284:
Cần bố trí thực hiện N chương trình trên một máy tính. Hỏi có bao nhiêu cách bố trí khác nhau.
Câu 292:
Ngôn ngữ Pascal chuẩn quy định đặt tên biến không quá 8 kí tự, các kí tự trong tên biến chỉ là các chữ cái từ a..z hoặc các chữ số từ 0..9 và phải bắt đầu bằng chữ cái. Có bao nhiêu tên biến khác nhau thỏa mãn yêu cầu trên?
Câu 308:
Cho A = {0,1,2,3,4,5,6}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được thành lập từ A.
Câu 322:
Nếu G = (V,E) là một đồ thị vô hướng thì:
Câu 325:
Đồ thị liên thông nào trong các đồ thị dưới đây là đồ thị Euler nếu số bậc của các đỉnh lần lượt là:
Câu 326:
Trong cách biểu diễn đồ thị bằng danh sách cạnh chúng ta lưu trữ:
Câu 327:
Trong biểu diễn đồ thị bằng danh sách kề, mỗi danh sách kề chứa:
Câu 328:
Tổng tất cả các bậc trong một đồ thị vô hướng bằng:
Câu 329:
Nếu bậc của mỗi đỉnh trong đồ thị đều chẵn thì:
Câu 330:
Cho đồ thị vô hướng G = (V,E), khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 331:
Cho đồ thị vô hướng G = (V,E), khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 333:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến đồ thị phân đôi đầy đủ Km,n.
Câu 334:
Đồ thị có đường đi vô hướng Euler khi và chỉ khi:
Câu 337:
Nếu G là đồ thị Euler thì:
Câu 340:
Chu trình Hamilton là:
Câu 341:
Đồ thị liên thông G có một đỉnh có bậc bằng một thì:
Câu 342:
Khi xây dựng chu trình Hamilton, nếu lấy hai cạnh liên thuộc với một đỉnh đặt vào chu trình thì:
Câu 348:
Thuật toán Dijkstra được áp dụng cho:
Câu 349:
Thuật toán Dijkstra được dùng để:
Câu 351:
Thuật toán Floy được dùng để:
Câu 353:
Để xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị, ta dùng:
Câu 354:
Để xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị, ta dùng: (Chọn phương án đúng)
Câu 355:
Thuật toán Kruskal áp dụng cho đồ thì G, n đỉnh sẽ dừng khi:
Câu 356:
Sự giống nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal là:
Câu 357:
Sự khác nhau giữa thuật toán Prim và thuật toán Kruskal:
Câu 358:
Trong thuật toán Ford – Fullkerson giải bài toán luồng cực đại, bước tăng luồng thực hiện trên.
Câu 359:
Trong thuật toán Ford – Fullkerson tìm luồng cực đại, thực hiện lặp đi lặp lại thao tác:
Câu 360:
Giá trị của luồng cực đại trong mạng:
Câu 361:
G là một đơn đồ thị phẳng liên thông n đỉnh, m cạnh, gọi r là số miền trong biểu diễn phẳng của G khi đó:
Câu 362:
Nếu một đơn đồ thị phẳng liên thông có n đỉnh, m cạnh ( n ≥ 3 ) ( n ≥ 3 ) thì:
Câu 363:
Theo định lý Ford – Fulkerson giá trị luồng cực đại từ điểm phát s đến điểm thu t.
Câu 364:
Đồ thị G = (V,E) được gọi là đơn đồ thị nếu.
Câu 365:
Nếu G = (V,E) là một đơn đồ thị vô hướng thì:
Câu 366:
Đồ thị G = (V,E) được gọi là đồ thị vô hướng nếu:
Câu 367:
Nếu G = (V,E) là một đơn đồ thị vô hướng thì: (Chọn phương án đúng)
Câu 368:
Nếu G = (V,E) là một đa đồ thị vô hướng thì:
Câu 369:
Ta gọi đỉnh v là đỉnh treo trong đồ thị vô hướng G = (V,E) A).
Câu 370:
Đồ thị vô hướng G = (V,E) được gọi là liên thông nếu.
Câu 371:
Đồ thị có hướng G =(V,E) được gọi là liên thông mạnh nếu:
Câu 372:
Ta nói cặp hai đỉnh (u,v) là cạnh vô hướng của đồ thị G = (V,E) nếu:
Câu 373:
Ma trận kề của đồ thị vô hướng G = (V,E) có tính chất:
Câu 374:
Ma trận kề của đồ thị có hướng không phải là:
Câu 375:
Trong biểu diễn đồ thị bởi danh sách kề, mỗi đỉnh của đồ thị có một danh sách:
Câu 376:
Ma trận kề của một đơn đồ thị vô hướng đầy đủ là:
Câu 377:
Cho ma trận kề A[n,n] biểu diễn đồ thị G vô hướng, n đỉnh, giá trị A[i,j] của ma trận kề xác định:
Câu 378:
Đường đi trong đồ thị G vô hướng từ đỉnh s đến đỉnh t là một dãy:
Câu 379:
Cho đồ thị G vô hướng, đỉnh v × G v × G có bậc bằng 1 khi:
Câu 381:
Đồ thị G vô hướng được gọi là liên thông nếu giữa mọi cặp đỉnh u,v bất kỳ đều có:
Câu 382:
Chu trình trên đồ thị G là:
Câu 383:
Số đỉnh bậc lẻ trong đồ thị G vô hướng:
Câu 384:
Chu trình đơn trên đồ thị G là:
Câu 385:
Bậc của đỉnh trong đồ thị có hướng G là:
Câu 386:
Độ dài của một chu trình trên đồ thị G là:
Câu 387:
Đỉnh cô lập trên đồ thị G là:
Câu 388:
Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi:
Câu 389:
Độ dài của một chu trình trên đồ thị G là:
Câu 390:
Đỉnh cô lập trên đồ thị G là:
Câu 391:
Đường đi đơn trong đồ thị G là đường đi:
Câu 394:
Đồ thị lập phương Qn là đồ thị:
Câu 395:
Chu trình Euler của đồ thị là chu trình đi qua tất cả các đỉnh.
Câu 400:
Đồ thị G được gọi là nửa Hamilton nếu tồn tại đường đi đi qua tất cả các đỉnh của đồ thị.
Câu 401:
Đa đồ thị liên thông G có chu trình Hamilton nếu:
Câu 402:
Một đồ thị được gọi là phẳng nếu:
Câu 403:
Số màu của một đồ thị là:
Câu 406:
Đồ thị G vô hướng n đỉnh là một cây nếu:
Câu 407:
Cây là một đồ thị vô hướng:
Câu 408:
Bài toàn xây dựng cây khung nhỏ nhất của đồ thị được phát biểu trên:
Câu 409:
Cho G =(V,E) là đồ thị vô hướng liên thông n đỉnh. T = (VT, ET) được gọi là cây khung của đồ thị G nếu:
Câu 410:
Cây là đồ thị vô hướng liên thông:
Câu 411:
Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Tính cân bằng của luồng f trên mạng G phải thỏa mãn cho:
Câu 412:
Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) trong đó X + V, Y= V - X là:
Câu 413:
Cho mạng G, điểm phát s điểm thu t. Lát cắt (X, Y) được gọi là lát cắt hẹp nhất nếu:
Câu 416:
Đồ thị G vô hướng nào trong các đồ thị sau là tồn tại nếu các đỉnh có số bậc lần lượt là:
Câu 417:
Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:
Câu 418:
Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(K) là:
Câu 419:
Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(I) là:
Câu 420:
Cho đồ thị như hình vẽ. Kết quả khi duyệt đồ thị theo thuật toán BFS(H) là:
Câu 421:
Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc hội nếu …?
Câu 422:
Một công thức được gọi là có dạng chuẩn tắc tuyển nếu …?
Câu 424:
Biết chân trị của mệnh đề P → Q là 0, thì chân trị của các mệnh đề P Λ Q và Q → P tương ứng là?
Câu 426:
Phương pháp phản chứng là phương pháp?
Câu 427:
Quy tắc suy luận nào sau đây là quy tắc tam đoạn luận?
Câu 428:
Qui tắc suy luận nào là cơ sở của suy diễn sau: "Nếu hôm nay trời mưa thì cô ta không đến, Nếu cô ta không đến thì ngày mai cô ta đến, Vậy thì, nếu hôm nay trời mưa thì ngày mai cô ta đến."
Câu 430:
Bảng chân trị của biểu thức logic E(q1,q2,..,qn) là…?
Câu 439:
Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→Y ) ∨ ∨ ( ¬ ¬ Y → Z ) và ( ¬ ¬ X →Z) khi X = Y=Z=1?
Câu 442:
Xác định chân trị của biểu thức ( ¬ ¬ X→Y ) ∧ ∧ ( ¬ ¬ Y → Z ) và ( ¬ ¬ X →Z) khi X = Y=0, Z= 1?
Câu 443:
Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề:
Câu 445:
Câu nào dưới đây KHÔNG là một mệnh đề:
Câu 448:
Cho X là 1 biến Boole. Xác định biểu thức sai trong các biểu thức?
Câu 450:
Đại số Boole là…?
Câu 451:
Công thức đa thức là?
Câu 452:
Dạng chính tắc tuyển (nối rời chính tắc) của hàm Boole là…?
Câu 453:
Trong bảng Karnaugh, 2 ô gọi là kề nhau nếu...?
Câu 454:
Cho đồ thị vô hướng G=(V,E), với |V| = n; |E|=m. Tổng bậc của tất cả các đỉnh trong đồ thị G là?
Câu 455:
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
Câu 456:
Chọn phát biểu nào sau đây là đúng:
Câu 457:
Phương án nào sau đây là đúng:
Câu 458:
Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
Câu 459:
Cho G là đồ thị có hướng, phát biểu nào sau đây là đúng nhất:
Câu 464:
Phát biểu nào dưới đây là đúng:
Câu 469:
Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất:
Câu 470:
Chọn phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:
Câu 472:
Cho đồ thị G có 9 đỉnh có bậc lần lượt là 1, 2, 2, 3, 3, 4, 4, 4, 5. Số cạnh của đồ thị G là:
Câu 476:
Câu nào sau đây KHÔNG là một mệnh đề?
Câu 479:
Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào không là mệnh đề.
75 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%