540 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán rời rạc có đáp án - Phần 5
18 người thi tuần này 4.6 2.3 K lượt thi 30 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1
200 câu trắc nghiệm tổng hợp Giáo dục quốc phòng an ninh có đáp án
500 câu Trắc nghiệm tổng hợp Phương pháp nghiên cứu khoa học có đáp án ( Phần 1 )
350 Câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp Đấu thầu có đáp án - Phần 1
400 câu Trắc nghiệm tổng hợp Thanh toán quốc tế có đáp án
860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 1 (Part 2)
536 câu trắc nghiệm Kinh tế vi mô có đáp án - Phần I
2000+ câu Trắc nghiệm tổng hợp Tư tưởng Hồ Chí Minh có đáp án Phần 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.
B. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị. Nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.
C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai
D. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Là mệnh đề có chân trị đúng khi P và Q có cùng chân trị, sai trong các trường hợp còn lại
B. Là 1 mệnh đề nhận chân trị đúng khi P và Q cùng đúng, sai khi P và Q cùng sai.
C. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi một trong hai hoặc cả 2 mệnh đề cùng đúng, nhận chân trị sai trong các trường hợp còn lại.
D. Là một mệnh đề nhận chân trị đúng khi P sai hoặc cả P và Q cùng đúng. Nhận chân trị sai khi và chỉ khi P đúng Q sai
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 3
A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng.
B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề
C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề
D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 4
A. Biểu thức chỉ nhận chân trị đúng khi các biến mệnh đề nhận chân trị đúng
B. Biểu thức nhận chân trị đúng trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.
C. Biểu thức nhận chân trị sai trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề
D. Biểu thức chỉ nhận chân trị sai khi các biến mệnh đề nhận chân trị sai
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Nếu E có chân trị đúng thì F có chân trị sai và ngược lại.
B. E và F cùng có chân trị đúng.
C. E và F cùng có chân trị sai.
D. E và F có cùng chân trị trong mọi trường hợp về chân trị của bộ biến mệnh đề.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 6
A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p
B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0
C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p
D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p
B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0
C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p
D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p
B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0
C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p
D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p
B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0
C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p
D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \[\overline P \wedge Q\]
B. \[\overline P \vee Q\]
C. \[\overline P \wedge Q\]
D. \[P \wedge \overline Q \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \vee \left( {p \wedge r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \wedge \left( {p \vee r} \right)\]
B. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge r;p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee r\]
C. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee \left( {p \vee r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge \left( {p \wedge r} \right)\]
D. \[\overline {p \wedge q} \Leftrightarrow \overline p \vee \overline q \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \vee \left( {p \wedge r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \wedge \left( {p \vee r} \right)\]
B. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge r;p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee r\]
C. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee \left( {p \vee r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge \left( {p \wedge r} \right)\]
D. \[\overline {p \wedge q} \Leftrightarrow \overline p \vee \overline q ;\overline {p \vee q} \Leftrightarrow \overline p \wedge \overline q \]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Khác nhau
B. A là con B
C. Bằng nhau
D. B là con A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Bằng nhau
B. A là con B
C. Rời nhau
D. B là con A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. {4, 3, 5, 2}
B. {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}
C. {b | b là số thực sao cho 1 < b2 < 36}
>D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Phạn xạ - đối xứng
B. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu
C. Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng
D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Đối xứng
B. Đối xứng – bắc cầu
C. Phản xạ - đối xứng – bắc cầu
D. Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 2 + 2 < 3
>B. 3 * 2 = 6
C. x + 1 = 2
D. 3 - 1 > 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Các mệnh đề
B. Các vị từ
C. Các biến mệnh đề
D. Các phép toán logic
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Định nghĩa, biến đổi tương đương logic
B. Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa
C. Biến đổi tương đương logic
D. Chứng minh trực tiếp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Gián tiếp
B. Trực tiếp
C. Phân chia trường hợp
D. Phản chứng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Chứng minh qui nạp mạnh
B. Chứng minh trực tiếp
C. Chứng minh quy nạp yếu
D. Chứng minh phản chứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Một nhóm các đối tượng hay vật thể có chung tính chất nào đó.
B. Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung tính chất nào đó.
C. Một nhóm các đối tượng và vật thể có chung duy nhất một tính chất nào đó.
D. Một nhóm các phần tử có chung duy nhất một tính chất nào đó
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.
B. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B
C. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A.
D. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A
B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
C. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.
D. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.
B. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
C. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A và
B. B. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.
C. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.
D. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Tồn tại phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B
B. Tồn tại phần tử thuộc A thì cũng thuộc B
C. Mọi phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B
D. Mọi phần tử thuộc A đều thuộc B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
B. Tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
C. Tập bao gồm những phần tử thuộc tập A và tập B.
D. Tập bao gồm những phần tử không thuộc A nhưng lại thuộc B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.