Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Lý thuyết Nói giảm nói tránh + Nghĩa của từ có đáp án
2006 lượt thi câu hỏi 45 phút
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 8:
Nối nội dung cột A với nội dung cột B để giải thích nghĩa của các từ ngữ sau:
A | B |
Tổ tiên | Xem xét và làm chứng |
Sính lễ | Chỉ tình trạng sợ sệt, vội vã, cuống quýt |
Hoảng hốt | Các thế hệ đi trước (cụ kị, ông cha…) |
Lẫm liệt | Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới |
Chứng giám | Hùng dũng, oai nghiêm |
Câu 9:
Sắp xếp các từ sau vào vị trí chính xác:
Bờm | quần thần | học hỏi | giếng | ấm áp | biếu |
1. ….. : cảm giác dễ chịu, không lạnh lẽo
2. ….. : đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú (ngựa, sư tử)
3. ….. : là cái hố được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước từ những mạch ngầm chảy ra thường có hình tròn, bờ thành xây bằng gạch
4. ….. : các quan trong triều (xét trong mối quan hệ với vua)
5. ….. : đem quà đến tặng người có tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình
6. ….. : tìm tòi, hỏi han để tiếp thu kiến thức
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%