Chính tả (Tuần 12 trang 79-80 Tập 1)
26 người thi tuần này 4.6 5.8 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 KNTT Tuần 6 có đáp án
Đề thi Tiếng Việt lớp 5 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 7)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 15)
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 KNTT Tuần 7 có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 KNTT Tuần 1 có đáp án
Đề thi Tiếng Việt lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 6)
Đề thi Tiếng Việt lớp 5 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 4)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) M : bát sứ / xứ sở
| sổ | sổ mũi, vắt sổ, sổ sách |
| xổ | xổ số, xổ lồng |
| sơ | sơ sinh, sơ sài, sơ lược |
| xơ | xơ múi, xơ mít, xơ xác |
| su | củ su su, su hào |
| xu | đồng xu, xu nịnh |
| sứ | bát sứ, sứ giả, đồ sứ |
| xứ | xứ sở, tứ xứ, biệt xứ |
b) M : bát cơm / chú bác
| bát | chén bát, bát ngát |
| bác | chú bác, bác học |
| mắt | đôi mắt, mắt lưới, mắt nai |
| mắc | mắc nạn, mắc nợ, mắc áo |
| tất | đôi tất, tất yếu, tất cả |
| tấc | tấc đất, tấc vải, một tấc đến trời |
| mứt | hộp mứt, mứt dừa, mứt tết |
| mức | mức độ, vượt vức, định mức |
Lời giải
sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
⇒ Đều chỉ tên các con vật
sá, si, sung, sen, sim, sâm, sán, sấu, sậy, sồi
⇒ Đều chỉ tên các loài cây
Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa ?
| ác tiếng | Viết lại những tiếng có nghĩa nếu thay s bằng x |
| sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán | M : xóc (đòn xóc, xóc đồng xu) xói: xói mòn; xẻ : xẻ gỗ xáo : xáo trộn, xít: ngồi xít vào nhau xam: xam xám, xán: xán lạn |
| sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi | M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy xung: nổi xung, xung kích xen : xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm xắn : xắn tay ; xấu: xấu xí |
Lời giải
| an - at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt. | ang - ac : nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác. |
| ôn - ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt. | ông - ôc : lông lốc, xồng xộc tông tốc, công cốc. |
| un - ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút. | ung - uc : sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục. |
M: (1) man mát / khang khác.