Giải Tiếng Việt lớp 5 Chính tả (Nghe - viết): Luật Bảo vệ môi trường có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 15)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 8)
Bài tập ôn hè Tiếng Việt lớp 5 Dạng 2. Các lớp từ có đáp án
Bài tập ôn hè Tiếng Việt lớp 5 Dạng 1. Từ loại có đáp án
15 câu trắc nghiệm Bộ sưu tập độc đáo Kết nối tri thức có đáp án
Bài tập ôn hè Tiếng Việt lớp 5 Dạng 8. Tập làm văn có đáp án
Đề thi Tiếng Việt lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
Lời giải
a) Các từ láy có âm đầu n.
Nao núng, náo nức, não nề, não nùng, nõn nà…
b) Các từ gợi tả âm than có âm cuối ng.
đùng đùng, đùng đoàng, sang sảng, loảng xoảng, leng keng…