Giải Tiếng Việt lớp 5 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh có đáp án
38 người thi tuần này 4.6 1.4 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 14)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 15)
Đề thi Tiếng Việt 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 6)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt có đáp án ( Đề 5)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 2)
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
c) Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
Lời giải
Những từ ngữ có liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn là:
+ Cảnh sát giao thông.
+ Tai nạn, va chạm giao thông.
+ Vi phạm quy định về tốc độ; thiết bị kém an toàn; lấn chiếm lòng đường, vỉa hè, đổ vật liệu xây dựng.
Lời giải
Trong mẩu truyện vui những từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninh: cảnh sát, trọng tài, bọn hu-li-gân, bọn càn quấy.
Trong mẩu chuyện vui, những từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động liên quan đến trật tự, an ninh: Giữ trật tự; bị quấy phá, hành hung, bị thương.
284 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%