Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc (Tuần 15 trang 104 Tập 1)
25 người thi tuần này 4.6 4.2 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 14)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 15)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 8)
Đề thi Tiếng Việt 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 6)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 lớp 5 môn Tiếng Việt có đáp án ( Đề 5)
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đồng nghĩa với hạnh phúc: sung sướng, may mắn
Trái nghĩa với hạnh phúc: đau khổ, bất hạnh, khốn khổ, cơ cực
Lời giải
- phúc phận: điều may mắn được hưởng do số phận.
- phúc đức : điều tốt lành để lại cho con cháu.
- phúc hậu: có lòng thương người hay làm điều tốt.
- phúc bất trùng lai: điều may mắn không đến liền nhau.
- phúc lộc : gia đình yên ấm, tiền của dồi dào.
- phúc thẩn: vị thần chuyên làm những việc tốt.
- phúc tinh : cứu tinh.
848 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%