Mã trường: YTB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y dược Thái Bình năm 2020 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thái Bình năm 2020 chính xác nhất
- Học phí Đại học Y dược Thái Bình năm 2020 chính xác nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Thái Bình năm 2019 chính xác nhất
- Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Y dược Thái Bình năm 2020 chính xác nhất
- Thông tin tuyển sinh Đại học Y dược Thái Bình năm 2020 chi tiết nhất
Trường Đại học Y Dược Thái Bình là một trường đại học chuyên ngành y khoa tại Việt Nam, được thành lập ngày 23/7/1968, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực khối ngành khoa học sức khỏe, đa ngành, đa cấp có chất lượng; nghiên cứu, chuyển giao khoa học công nghệ, cung cấp dịch vụ và sản phẩm; vì mục tiêu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân, đáp ứng yêu cầu sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
A.THÔNG TIN TUYỂN SINH
Tên trường: ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÁI BÌNH
Tên tiếng Anh: Thai Binh University of Medicine and Pharmacy (TBUMP)
Mã trường: YTB
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế - Liên thông
Địa chỉ: 373 Lý Bôn, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình
SĐT: 0227.3838.545
Email: dhytb@hn.vnn.vn
Website: http://tbump.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/tbump.edu.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Xem chi tiêt tại đây)
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2019 trở về trước.
4. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.3. Chính sách ưu tiên
Theo quy định về chính sách ưu tiên của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Y Dược Thái Bình như sau:
Học phí năm học 2019 - 2020: 1.300.000 đồng/tháng/sinh viên.
Học phí năm học 2020 - 2021: 1.430.000 đồng/tháng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1000 |
|||
Y khoa |
7720101 |
B00 |
580 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
60 |
Y học dự phòng |
7220110 |
B00 |
60 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
120 |
Dược học |
7720110 |
A00 |
120 |
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019
1. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2019
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
24.6 |
|
2 |
7720110 |
Y học dự phòng |
B00 |
18 |
|
3 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
B00 |
21.7 |
|
4 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
22.75 |
|
5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
21.25 |
2. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Các ngành đào tạo đại học |
--- |
|||
2 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
22.7 |
|
3 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
B00 |
20.6 |
|
4 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
21.55 |
|
5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
20.35 |
|
6 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00 |
15.75 |
3. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Y Dược Thái Bình năm 2017
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Các ngành đào tạo đại học |
--- |
|||
2 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
27.5 |
TTNV<=2 |
3 |
7720115 |
Y học cổ truyền |
B00 |
25 |
TTNV<=1 |
4 |
7720201 |
Dược học |
A00 |
26 |
TTNV<=1 |
5 |
7720301 |
Điều dưỡng |
B00 |
24.25 |
TTNV<=2 |
6 |
7720701 |
Y tế công cộng |
B00 |
20 |
TTVN<=3 |