Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Mã trường: DTK

Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cho tất cả các ngành đào tạo của trường vào ngày 22/8/2023

 

Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7905218 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 18  
2 7905228 Kỹ thuật điện (Chương trình tiên tiến) A00; A01; D01; D07 18  
3 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 19  
4 7520114 Kỹ thuật Cơ - điện từ A00; A01; D01; D07 17  
5 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D07 17  
6 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 16  
7 7520116 Kỷ thuật cơ khi động lực A00; A01; D01; D07 15  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 16  
9 7520207 Kỹ thuật điên tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 16  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15  
11 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; D01; D07 15  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) A00; B00; D01; D07 15  
13 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 19  
15 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 15  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 16  
17 7510201 Công nghệ Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 17  
18 7510303 Công nghệ Kỹ thuật điều khiển tự động hóa A00; A01; D01; D07 19  
19 7510604 Kinh tế công nghiệp A00; A01; D01; D07 16  
20 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16  
21 7510601 Quản lý công nghiệp (Nghiệp vụ ngoại thương -Dạy và học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 16  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 16  
23 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 15

Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tỉnh theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên). Ngành Kiến trúc, môn thi Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2023 - đợt 1

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp công bố thông tin tuyển sinh năm 2024, theo đó trường tuyển 3 phương thức: điểm thi tốt nghiệp, học bạ, xét tuyển thẳng.

Căn cứ quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên thông báo thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:

1. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước

2. Phương thức tuyển sinh

Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức:

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

- Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến

Media VietJack

Media VietJack

4. Hình thức xét tuyển

4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng đối với ngành Kiến trúc, với các tổ hợp có môn thi Vẽ mỹ thuật năm 2024 phải đạt 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

*. Ngưỡng đảm bảo chất lượng:

- Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

- Riêng đối với ngành Kiến trúc:

+ Đối với các tổ hợp có môn thi năng khiếu, thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30) và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2024 phải đạt 5 điểm trở lên.

+ Đối với tổ hợp không có môn thi năng khiếu, thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).

*. Quy định về điểm xét tuyển:

- Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:

Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.

Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK)= (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.

- Ngoài khung điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, Nhà trường quy định khung điểm cộng khuyến khích cho các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

*. Điểm xét tuyển:

- Đối với các tổ hợp xét tuyển không có môn thi năng khiếu:

Điểm xét tuyển = Điểm TBCHK môn 1 + Điểm TBCHK môn 2 + Điểm môn TBCHK môn 3+ Điểm ƯT + Điểm KK

- Riêng đối ngành kiến trúc với các tổ hợp xét tuyển có môn thi Vẽ mỹ thuật là môn năng khiếu (môn NK), môn NK được nhân hệ số 2. Nhà trường lấy kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội hoặc của trường Đại học Xây dựng Hà Nội.

Media VietJack

Trong đó:

+ Điểm ƯT là điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) và được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

+ Điểm KK là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường (Đề án tuyển sinh năm 2024).

+ Điểm xét tuyển không vượt quá 30 điểm (bao gồm cả điểm khuyến khích).

4.3. Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Thời gian xét tuyển

5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2024 và tuyển thẳng:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm):

Trước 30/6/2024.

6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm theo học bạ THPT

Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:

+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.

+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích GUYÊN

Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT gồm:

+ Phiếu đăng • xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)

+ Bản phôtô Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí

sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau).

+ Bản phôtô Học bạ THPT.

 

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022 

(Xét theo KQ thi THPT)

Kỳ thuật Cơ khí (CTTT)

16

18

18

18

Kỹ thuật Điện (CTTT)

16

18

18

18

Kỹ thuật cơ khí

13,5

15

16

16

Kỹ thuật Cơ điện tử

15

17

17

17

Kỹ thuật cơ khí động lực

13,5

15

16

16

Kỹ thuật Điện

13,5

15

16

16

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

13,5

15

16

16

Kỹ thuật máy tính

15

15

16

16

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá

15

18

19

20

Kỹ thuật xây dựng

13,5

15

15

15

Kỹ thuật vật liệu

 

15

15

15

Kỹ thuật môi trường

-

15

15

15

Công nghệ chế tạo máy

13,5

15

15

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ

13,5

15

16

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

19

20

Kinh tế công nghiệp

13,5

15

15

15

Quản lý công nghiệp

13,5

15

15

16

Ngôn ngữ Anh

13,5

15

15

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

20

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

 

 

 

18

Kiến trúc

 

 

 

15