Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án

0.9 K lượt thi 238 câu hỏi 90 phút

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:

Xem đáp án

Câu 2:

Tìm x biết:

                        a) x : 3 = 12 321

Xem đáp án

Câu 3:

b) x ×5 = 21250

Xem đáp án

Câu 4:

Tính chu vi hình sau:

Tính chu vi hình sau:               A      4cm              B 	A.  6cm	C.  10cm 	  2cm 	B.  8cm	D.  12cm       (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 10:

Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:

Xem đáp án

Câu 11:

Giá trị của biểu thức 8 x a với =100 là:

Xem đáp án

Câu 12:

Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm

Xem đáp án

Câu 13:

Số 870549 đọc là:

Xem đáp án

Câu 14:

Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324 là:

Xem đáp án

Câu 15:

Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án

Câu 20:

Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?

Xem đáp án

Câu 21:

Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là

Xem đáp án

Câu 22:

Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.

Xem đáp án

Câu 23:

Số có 6 chữ số lớn nhất là:

Xem đáp án

Câu 25:

Đọc số sau: 325600608

Xem đáp án

Câu 26:

Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

Xem đáp án

Câu 28:

Số tự nhiên liền số: 3004 là            

Xem đáp án

Câu 29:

Số tự nhiên liền trứơc số 10001 là:

Xem đáp án

Câu 31:

Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70

Xem đáp án

Câu 33:

6tạ 50kg = ? kg    

Xem đáp án

Câu 34:

36000kg = ? tấn

Xem đáp án

Câu 36:

3 kg 7g = ? g.

Xem đáp án

Câu 37:

6dag 5 g = ? g.

Xem đáp án

Câu 38:

503g = ? …hg…g.    

Xem đáp án

Câu 40:

14 phút = ? giây.

Xem đáp án

Câu 41:

2500 năm = ? thế kỷ.

Xem đáp án

Câu 42:

5 phút 40 giây = ? giây.

Xem đáp án

Câu 43:

Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?

Xem đáp án

Câu 47:

  d) 297658 < 97658

Xem đáp án

Câu 53:

Kết quả của phép trừ: 865847 – 376758 = ?

Xem đáp án

Câu 63:

Kết quả của phép cộng: 697583 +245736 =?

Xem đáp án

Câu 64:

Tìm x biết: 549 + x = 976.

Xem đáp án

Câu 67:

Tính giá trị của m x n nếu m = 34 và n = 8.

 

Xem đáp án

Câu 68:

Chọn số thích hợp: 563 + 856 = 856 + ......?

Xem đáp án

Câu 69:

Tính:   a x b x c. Nếu a = 12 ; b = 4 ; c = 2.

Xem đáp án

Câu 70:

Tính: (m + n) x p biết m = 30 ; m = 40 ; p = 8 .

Xem đáp án

Câu 71:

Chọn số thích hợp: ( 637 + 245) +259 = (637 + 259) + ………?

Xem đáp án

Câu 74:

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 42 và 18.

Xem đáp án

Câu 75:

Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

Xem đáp án

Câu 76:

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 1200 và 120.

Xem đáp án

Câu 77:

Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 45 tuổi. chị hơn em 11 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án

Câu 78:

Cả hai lớp 4E và 4H trồng được 700 cây. Lớp 4E rồng được ít hơn lớp 4H là 150 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Xem đáp án

Câu 80:

Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là: 485 và 45.

Xem đáp án

Câu 81:

Góc nào sau đây là góc bẹt?

Xem đáp án

Câu 83:

Phát biểu nào sau đây là đúng:    

Xem đáp án

Câu 84:

Hai cạnh nào vuông góc nhau:
Hai cạnh nào vuông góc nhau: (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 85:

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?    

Trong hình sau có hai cặp cạnh nào song song?   A.   Cạnh MN song song với cạnh QP.    (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 86:

Kết quả của phép nhân: 212504 x 8 = ?

Xem đáp án

Câu 87:

Tìm x biết: x : 7 = 45692

Xem đáp án

Câu 89:

Chọn số thích hợp:  695 x 7 = 7 x …………?

Xem đáp án

Câu 90:

Kết quả của phép tính: 78 x 100 : 10 = ?

Xem đáp án

Câu 91:

Chọn số thích hơp: ( 4 x 5) x 7 = ( 7 x 4) x ……?

Xem đáp án

Câu 92:

Chọn phép toán đúng:

Xem đáp án

Câu 93:

Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?

Xem đáp án

Câu 94:

Tìm x biết:    x : 200 = 3460

Xem đáp án

Câu 96:

Số thích hợp điền vào chỗ trống:

a) 48 dm2  = …… cm2?

Xem đáp án

Câu 97:

b) 65000 cm2 = ……… dm2?

Xem đáp án

Câu 98:

c) 36 m2 = ……… cm2

Xem đáp án

Câu 99:

d) 590 dm2 = ……… m2 ……… dm2

Xem đáp án

Câu 104:

Cho hai hình sau:

Cho hai hình sau:   A.   Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 116:

Tìm x biết:     x : 98 = 76

Xem đáp án

Câu 117:

Một quyển vở có 64 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?

Xem đáp án

Câu 118:

Kết quả phép nhân: 608 x 467 =?

Xem đáp án

Câu 120:

Kết quả của phép chia:    97875 : 9 = ?

Xem đáp án

Câu 122:

Kết quả của phép chia:   9800 : 200 = ?

Xem đáp án

Câu 123:

Tìm x biết: x 900 = 341000 + 235000

Xem đáp án

Câu 126:

Tìm x biết:     5280 : x = 24

Xem đáp án

Câu 127:

Mua 25 cây bút bi hết 37500 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền để mua được 64 cây bút bi như thế?

Xem đáp án

Câu 130:

Tìm x biết:         56475 : x = 251

Xem đáp án

Câu 136:

Số nào sau đây chia hết cho 2

Xem đáp án

Câu 137:

Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là những số nào?

Xem đáp án

Câu 138:

Khoanh vào trước câu trả lời đúng:

Xem đáp án

Câu 139:

Số nào sau đây chia hết cho 5?

Xem đáp án

Câu 140:

Số chia hết cho 5 có số tận cùng là những số nào?

Xem đáp án

Câu 142:

Số nào sau đây chia hết cho 9.

Xem đáp án

Câu 144:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Xem đáp án

Câu 145:

Số nào sau đây không chia hết cho 9.

Xem đáp án

Câu 146:

Số nào sau đây không chia hết cho 3.

Xem đáp án

Câu 147:

Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

Xem đáp án

Câu 153:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm.

a)      6 km2 = ……? m2

Xem đáp án

Câu 154:

b)   32 m2 25 dm2 = ………? dm2

Xem đáp án

Câu 155:

c) 408 cm2 = ……… dm2 ………… cm2.

Xem đáp án

Câu 156:

d) 4700 cm2 = ……… dm2.

Xem đáp án

Câu 157:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Câu 158:

Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, đáy là 24 m. chiều cao hình bình hành đó là:

Xem đáp án

Câu 159:

Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng.
Cho hai hình vẽ bên. Chọn câu trả lời đúng. (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 162:

Chọn câu trả lời đúng:

Xem đáp án

Câu 165:

Rút gọn phân số sau: 6345

Xem đáp án

Câu 166:

Phân số nào sau đây tối giản?

Xem đáp án

Câu 167:

Phân số nào sau đây bằng phân số 47

Xem đáp án

Câu 172:

Phân số nào sau đây bằng 2?

Xem đáp án

Câu 177:

Kết quả của phép toán: 38+185=4

Xem đáp án

Câu 182:

Kết quả của phép nhân: 114×715=?

Xem đáp án

Câu 185:

Kết quả của phép chia: 75:32=?

Xem đáp án

Câu 186:

Tìm x , biết:  97: x=34

Xem đáp án

Câu 189:

Chọn phát biểu đúng.

Xem đáp án

Câu 190:

Diện tích hình thoi ABCD là:
Diện tích hình thoi ABCD là:  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 191:

Hình thoi có diện tích là 60 m2, độ dài một đường chéo là 4m. Tính độ dài đường chéo thứ hai?

Xem đáp án

Câu 192:

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau

Chọn câu trả lời đúng. Cho hai hình vẽ như sau (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 195:

Tìm hai số khi biết tổng là 63 và tỉ số của hai số đó là 25

Xem đáp án

Câu 197:

Một hình chữ nhật có chu vi là 60 mét. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng?

Xem đáp án

Câu 198:

Tìm hai số hiết hiệu là 80 và tỉ số đó là 38

Xem đáp án

Câu 199:

Bố hơn con 28 tuổi, tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con.

Xem đáp án

Câu 201:

Hiệu của hai số bằng số bé nhất có ba chữ số. Tỉ số của hai số đó là 94. Tìm hai số đó.

Xem đáp án

Câu 203:

Năm nay tuổi mẹ nhiều hơn tuổi con là 30 tuổi và bằng 85 tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Con bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án

Câu 208:

Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638

Xem đáp án

Câu 209:

Tổng sau thành số:    40000 + 300 + 70 + 6 = ?

Xem đáp án

Câu 210:

Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?

Xem đáp án

Câu 211:

Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé:

Xem đáp án

Câu 216:

Kết quả của phép tính:

a)     74596 – 43285 + 13460 =?

Xem đáp án

Câu 217:

b)     67 x 45 – 57 x 45 =?

Xem đáp án

Câu 218:

Tính giá trị biểu thức:   a+b với a= 435 ; b= 74.

Xem đáp án

Câu 227:

Tìm trung bình cộng của số sau:   350 ; 470 ; 653

Xem đáp án

Câu 229:

Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651

Xem đáp án

Câu 231:

Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 27

Xem đáp án

Câu 232:

Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại?

Xem đáp án

Câu 233:

Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và 53

Xem đáp án

Câu 234:

Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con?

Xem đáp án

Câu 235:

Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 34 số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?

Xem đáp án

Câu 237:

 b)     Tính diện tích của mảnh vườn.

Xem đáp án

Câu 238:

Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 72 số thóc của kho thứ hai.

Xem đáp án

4.6

187 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%