1. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2024 -2025

Năm 2024, học phí đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được thực hiện chính sách hỗ trợ học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020 của Chính phủ (ngành Quản lý giáo dục không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên).

Học phí dự kiến đối với sinh viên các chương trình đào tạo chất lượng cao cụ thể là ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh 27,491 triệu đồng/ năm học, ngành Ngôn ngữ Anh 28,674 triệu đồng/ năm học, ngành Công nghệ thông tin 32,67 triệu đồng/ năm học. Học phí các ngành khác theo Nghị định 81/2021 của Chính phủ.

2. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2022

Dựa theo thông tin Tuyển sinh tại website Nhà trường. Mức học phí SGU trong năm học 2022 như sau:

- Các ngành thuộc nhóm Ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên được hỗ trợ tiền học phí và chi phí sinh hoạt

- Học phí dự kiến của ngành CNTT với chương trình đào tạo CLC: 32.760.000 VNĐ/năm học

- Học phí các ngành khác được nhà trường thu theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP.

3. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2021

Ngoại trừ học phí các ngành đào tạo giáo viên hoàn toàn miễn phí, các ngành học còn lại tại trường có mức học phí khác nhau tùy theo các khối ngành, cụ thể là:

Đơn vị: 1000 đồng/tháng/sinh viên

Khối ngành

Năm 2021 – 2022

 

Năm 2022 – 2023

Năm 2023 – 2024

Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị văn phòng, Thư viện – Thông tin, Luật, Tâm lý học và ngành Khoa học xã hội khác

1.078

1.186

1.305

Việt Nam học, Quốc tế học, Du lịch, Ngôn ngữ Anh, Toán ứng dụng, các ngành Nghệ thuật, khoa học tự nhiên, Công nghệ thông tin, các ngành Điện – Điện tử, Kỹ thuật phần mềm…

1.287

1.416

1.558

 

4. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2020

Năm 2020 -2021, đơn giá học phí của trường đã được quy định ở mức cụ thể đối với từng ngành học.

Nhóm ngành đào tạo

Học phí ( VNĐ/ tháng)

Kế Toán

 

980.000

Tài chính –  Ngân hàng

980.000

Quản trị kinh doanh

980.000

Quản trị văn phòng

980.000

Khoa học thư viện

980.000

Luật

980.000

Tâm lý học

980.000

Các ngành khoa học xã hội khác

980.000

Việt Nam học

1.170.000

Quốc tế học

1.170.000

Ngôn ngữ Anh

1.170.000

Toán ứng dụng

1.170.000

Các ngành khoa học môi trường

1.170.000

Các ngành Điện – Điện tử

1.170.000

Công nghệ thông tin

1.170.000

Các ngành nghệ thuật

1.170.000

Các ngành khoa học tự nhiên khác

1.170.000