Mã trường: (DVB)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2021 - 2022
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Viet Bac University (VBU)
- Mã trường: DVB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Đường 1B, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên
- SĐT: 0208 3755 878
- Email: daihocvb@vietbac.edu.vn
- Website: http://tuetech.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/tuetech.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã dự thi xong kỳ thi THPT Quốc gia có kết quả thi và Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc tương đương.
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước và thực hiện theo các Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước; ưu tiên tuyển sinh các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2023, tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh riêng của trường với 2 phương thức:
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024.
- Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập THPT.
3.2. Xét tuyển bổ sung
a. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương, có đủ sức khoẻ theo quy định hiện hành.
- Tuyển sinh trong cả nước.
b. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, tuyển sinh theo Đề án tuyển sinh riêng của trưởng với 2 phương thức:
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024.
- Tuyển sinh dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
c. Thông tin mã ngành, ngành, chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia: Thí sinh phải có kết quả tổ hợp môn thi đạt ngưỡng điểm xét tuyển vào đại học + điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên là từ 15 điểm trở lên.
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT:
- Một là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10 + lớp 11 + kỳ I lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên.
- Hai là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình học tập của 3 môn xét tuyển lớp 10 + lớp 11 + kỳ I lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm trở lên.
- Ba là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu tiên đạt từ 15 điểm.
- Bốn là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình chung cả năm lớp 12 + điểm ưu tiên đạt từ 5,5 điểm.
- Năm là: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm trung bình các năm lớp 10,11,12 + điểm ưu tiên đạt từ 5,5 điểm.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí sẽ áp dụng cho năm học 2022 là 301.500 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
+ Đối với thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2023:
- Thí sinh thực hiện đăng ký xét tuyển trên hệ thống (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
+ Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT, hồ sơ xét tuyển gồm:
1) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu riêng do Trường phát hành;
2) Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023;
3) Bản sao học bạ THPT;
4) Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Dự kiến từ 15/4/2023 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Trung tâm Tuyển sinh và truyền thông, Trường Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Điện thoại liên lạc: 0986 454 999 (thầy Hùng); 0979.87.19.10 (Cô Giang);
- Email: trungtamtuyensinhtruyenthong@tuaf.edu.vn;
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
3 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01 | 15 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 15 | |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
9 | 7810101 | Du lịch | A01; C00; D01; D15 | 15 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình cộng các học kỳ 3 môn hoặc tổng điểm thi 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển, được tính theo thang điểm 30.
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2023
Điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2023 (xét tuyển sớm) vào trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Thái Nguyên là 15 điểm tất cả các ngành.
Nhà trường thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 năm 2023 (xét tuyển sớm) của Trường như sau:
Ghi chú: Điểm trúng tuyển là tổng điểm trung bình cộng các học kỳ 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo lớp 12.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên 2019 - 2021
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kỹ thuật cơ khí |
13 |
15 |
15 |
Kỹ thuật điện |
13 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
13 |
15 |
15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
13 |
15 |
15 |
Kế toán |
13 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
13 |
15 |
15 |
Du lịch |
|
15 |
15 |
Luật học |
|
15 |
15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Trường Đại học Kinh tế và QTKD 2023
Dựa trên nghị định của Chính phủ về mức tăng học phí áp dụng cho các trường ĐH. Dự kiến năm 2023, Trường ĐH Kinh tế và QTKD Thái Nguyên sẽ áp dụng mức tăng 10%. Tương đương 331.650 đồng/tín chỉ.
B. Học phí Trường Đại học Kinh tế và QTKD 2022
Mức học phí sẽ áp dụng cho năm học 2022 là 301.500 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Trường Đại học Kinh tế và QTKD 2021
Mức học phí TUEBA được thu năm 2021 cụ thể như sau:
Khối ngành |
Năm học 2021 – 2022 |
Kế toán Kế toán – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Tài chính – Ngân hàng Tài chính – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Luật kinh tế |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Kinh tế Kinh tế đầu tư Kinh tế phát triển |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Quản trị du lịch và khách sạn – Chất lượng cao |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Kinh doanh quốc tế Marketing Quản lý công (Quản lý kinh tế) |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1.080.000 đồng/sinh viên/tháng |
Học phí Trường Đại học Kinh tế và QTKD 2020
Mức học phí TUEBA được thu năm 2020 như sau:
Khối ngành |
Năm học 2020 – 2021 |
Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản |
980.000 đồng/sinh viên/tháng |