- Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
- Mã trường: DKS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Đào tạo Bồi dưỡng
- Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3581.500 04 3287 8340 04 3358 1280
- Email: tuyensinh@tks.edu.vn
- Website: http://tks.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi

Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DKS
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Ngày 25/4, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường sử dụng 12 phương thức xét tuyển khác nhau.
Năm 2025, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội tuyển sinh chỉ tiêu là 850 sinh viên phân bổ cho các phương thức xét tuyển như sau:
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - NGÀNH LUẬT, CHUYÊN NGÀNH KIỂM SÁT (06 phương thức)
Phương thức 1: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học tại trường THPT Chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.
Phương thức 3: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (Academic): Từ 6.0 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2.
Phương thức 4: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải khuyến khích) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 5: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Phương thức 6: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - LUẬT, LUẬT KINH TẾ (06 phương thức)
Phương thức 7: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Phương thức 8: Xét tuyển kết quả học tập THPT.
Phương thức 9: Xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (lelfs Academic): từ 5.0.
Phương thức 10: Xét tuyển kết quả học THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải Khuyến khích) hoặc đại giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 11: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Phương thức 12: Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển năm 2025 của Đại học Kiểm sát Hà Nội
STT | Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Thông tin khác |
1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | 7380101 | 300 | Tổng chỉ tiêu chia đều theo: Khu vực / Giới tính |
2 | Luật | 7380101 | 300 | |
3 | Luật Kinh tế | 7380107 | 250 |
STT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
1 | A00 | Toán, Lý, Hóa |
2 | A01 | Toán, Lý, Anh |
3 | C01 | Toán, Văn, Lý |
4 | C02 | Toán, Văn, Hóa |
5 | C03 | Toán, Văn, Sử |
6 | C04 | Toán, Văn, Địa |
7 | D01 | Toán, Văn, Anh |
8 | D07 | Toán, Hóa, Anh |
9 | D09 | Toán, Sử, Anh |
10 | D14 | Văn, Sử, Anh |
11 | D15 | Văn, Địa, Anh |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học (đã bao gồm điểm ưu tiên) ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát và ngành Luật, ngành Luật kinh tế theo phương thức xét điểm thi THPT (phương thức 5, 9) năm 2024 và xác nhận nhập học.
Theo đó, đối với ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát, điểm trúng tuyển cao nhất khu vực miền Bắc là 28,42 điểm đối với nữ, 27,58 điểm đối với Nam (tổ hợp xét tuyển C00). Điểm thấp nhất đối với Nam là tổ hợp xét tuyển A01 khu vực miền Nam (20,45 điểm).
Trong khi đó, điểm trúng tuyển ngành Luật là 27,62 điểm; điểm trúng tuyển ngành Luật Kinh tế là 26,86 điểm.
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | DKS-KS1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 24.75 | Thí sinh Nam miền Bắc |
2 | DKS-KS1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 24.6 | Thí sinh Nam miền Bắc |
3 | DKS-KS1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 24.3 | Thí sinh Nam miền Bắc |
4 | DKS-KS1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 27.58 | Thí sinh Nam miền Bắc |
5 | DKS-KS2 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 25.51 | Thí sinh nữ miền Bắc |
6 | DKS-KS2 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 24.35 | Thí sinh nữ miền Bắc |
7 | DKS-KS2 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.42 | Thí sinh nữ miền Bắc |
8 | DKS-KS2 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 23.48 | Thí sinh nữ miền Bắc |
9 | DKS-KS3 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 20.45 | Thí sinh nam miền Nam |
10 | DKS-KS3 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 23.15 | Thí sinh nam miền Nam |
11 | DKS-KS3 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 22.4 | Thí sinh nam miền Nam |
12 | DKS-KS3 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 24.2 | Thí sinh nam miền Nam |
13 | DKS-KS4 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 26.03 | Thí sinh nữ miền Nam |
14 | DKS-KS4 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 22.35 | Thí sinh nữ miền Nam |
15 | DKS-KS4 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 23.23 | Thí sinh nữ miền Nam |
16 | DKS-KS4 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 22.7 | Thí sinh nữ miền Nam |
17 | DKS-LKT | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 26.86 | |
18 | DKS-LUAT | Luật | A00; A01; C00; D01 | 27.62 |
2. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 27.63 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
2 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 26.13 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
3 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 28.5 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
4 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.16 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
5 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 28.79 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
6 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 26.81 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
7 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 26.81 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
8 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.15 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
9 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 19.32 | TS Nam - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. | |
10 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 27.09 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
11 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 28.26 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
12 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 28.79 | TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
13 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 29.03 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
14 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 27.2 | S nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
15 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.5 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
16 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 28.21 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
17 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 19.46 | TS Nữ - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. | |
18 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 29.05 | TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
19 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 25.22 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
20 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 27.01 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
21 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 19.19 | TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. | |
22 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 25.41 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
23 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 25.71 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
24 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 24.95 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
25 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 26.8 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
26 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 27.88 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
27 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 25.75 | TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
28 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 25.17 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
29 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 27.01 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
30 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 27.67 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
31 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 25.7 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
32 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 28.23 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
33 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 17.03 | TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG. | |
34 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 26.09 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
35 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 23.72 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên |
36 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 28.16 | TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố |
37 | DKS-LKT | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 23.45 | |
38 | DKS-LUAT | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24.05 |
3. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | DKS-KS1 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 23.25 | TS Nam - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
2 | DKS-KS2 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 25.1 | TS Nữ- miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
3 | DKS-KS3 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 23.26 | TS Nam - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
4 | DKS-KS4 | Luật - Chuyên ngành Kiểm sát | 24.9 | TS Nữ- miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
5 | DKS-LKT | Luật kinh tế | 17.15 | Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh) | |
6 | DKS-LKT | Luật kinh tế | 22.45 | Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2 | |
7 | DKS-LUAT | Luật | 17.4 | Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi HSG cấp tỉnh | |
8 | DKS-LUAT | Luật | 22.6 | Xét tuyển kết quả học tập THPT với điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS/Tiếng Nga TP KH-2 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 21.8 | Nam - miền Bắc |
2 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 20.1 | Nam - miền Nam |
3 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 23.28 | Nam - miền Bắc |
4 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 20.15 | Nam - miền Nam |
5 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 26.18 | Nam - miền Bắc |
6 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 21.5 | Nam - miền Nam |
7 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 23.43 | Nam - miền Bắc |
8 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 22.3 | Nam - miền Nam |
9 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 23.09 | Nữ - miền Bắc |
10 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 20.35 | Nữ - miền Nam |
11 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 23.14 | Nữ - miền Bắc |
12 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 20.05 | Nữ - miền Nam |
13 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 27.15 | Nữ - miền Bắc |
14 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 25.33 | Nữ - miền Nam |
15 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 25.6 | Nữ - miền Bắc |
16 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 21.25 | Nữ - miền Nam |
Ghi chú:
- Đối với thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu lấy tất cả mà vượt chỉ tiêu thì việc xét trúng tuyển thực hiện theo tiêu chí phụ quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.
- Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu liên ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.
Học phí
A. Dự kiến học phí năm 2025 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Học phí dự kiến năm 2025 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là khoảng 14.100.000 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên, tính theo mức học phí năm học 2024-2025. Học phí có thể thay đổi hàng năm theo quy định của Chính phủ.
Cụ thể hơn, học phí được tính theo tín chỉ, với mức 394.000 VNĐ/tín chỉ, và sinh viên sẽ học khoảng 143 tín chỉ trong 4 năm. Trường có thể điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.
B. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, sinh viên theo học sẽ đóng khoản học phí xấp xỉ 11.000.000 VNĐ/năm học. Tuy nhiên, nhà trường sẽ công bố mức học phí cụ thể đến cho sinh viên ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT chấp thuận.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Luật (Chuyên ngành Kiểm sát) |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
350 |
Luật (Chuyên ngành luật Thương mại) |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
60 |