Mã trường: DKS
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kiểm Sát Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn trường Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
- Mã trường: DKS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Đào tạo Bồi dưỡng
- Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3581.500 04 3287 8340 04 3358 1280
- Email: tuyensinh@tks.edu.vn
- Website: http://tks.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi
Thông tin tuyển sinh
Ngày 25/4, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường sử dụng 12 phương thức xét tuyển khác nhau.
Năm 2025, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội tuyển sinh chỉ tiêu là 850 sinh viên phân bổ cho các phương thức xét tuyển như sau:
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - NGÀNH LUẬT, CHUYÊN NGÀNH KIỂM SÁT (06 phương thức)
Phương thức 1: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học tại trường THPT Chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.
Phương thức 3: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (Academic): Từ 6.0 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2.
Phương thức 4: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải khuyến khích) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 5: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Phương thức 6: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - LUẬT, LUẬT KINH TẾ (06 phương thức)
Phương thức 7: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo
Phương thức 8: Xét tuyển kết quả học tập THPT.
Phương thức 9: Xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (lelfs Academic): từ 5.0.
Phương thức 10: Xét tuyển kết quả học THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải Khuyến khích) hoặc đại giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 11: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.
Phương thức 12: Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển năm 2025 của Đại học Kiểm sát Hà Nội
STT | Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Thông tin khác |
1 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | 7380101 | 300 | Tổng chỉ tiêu chia đều theo: Khu vực / Giới tính |
2 | Luật | 7380101 | 300 | |
3 | Luật Kinh tế | 7380107 | 250 |
STT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
1 | A00 | Toán, Lý, Hóa |
2 | A01 | Toán, Lý, Anh |
3 | C01 | Toán, Văn, Lý |
4 | C02 | Toán, Văn, Hóa |
5 | C03 | Toán, Văn, Sử |
6 | C04 | Toán, Văn, Địa |
7 | D01 | Toán, Văn, Anh |
8 | D07 | Toán, Hóa, Anh |
9 | D09 | Toán, Sử, Anh |
10 | D14 | Văn, Sử, Anh |
11 | D15 | Văn, Địa, Anh |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học (đã bao gồm điểm ưu tiên) ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát và ngành Luật, ngành Luật kinh tế theo phương thức xét điểm thi THPT (phương thức 5, 9) năm 2024 và xác nhận nhập học.
Theo đó, đối với ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát, điểm trúng tuyển cao nhất khu vực miền Bắc là 28,42 điểm đối với nữ, 27,58 điểm đối với Nam (tổ hợp xét tuyển C00). Điểm thấp nhất đối với Nam là tổ hợp xét tuyển A01 khu vực miền Nam (20,45 điểm).
Trong khi đó, điểm trúng tuyển ngành Luật là 27,62 điểm; điểm trúng tuyển ngành Luật Kinh tế là 26,86 điểm.
Điểm chuẩn các năm
Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm chuẩn 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 21.8 | Nam - miền Bắc |
2 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 20.1 | Nam - miền Nam |
3 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 23.28 | Nam - miền Bắc |
4 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 20.15 | Nam - miền Nam |
5 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 26.18 | Nam - miền Bắc |
6 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 21.5 | Nam - miền Nam |
7 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 23.43 | Nam - miền Bắc |
8 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 22.3 | Nam - miền Nam |
9 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 23.09 | Nữ - miền Bắc |
10 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A00 | 20.35 | Nữ - miền Nam |
11 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 23.14 | Nữ - miền Bắc |
12 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | A01 | 20.05 | Nữ - miền Nam |
13 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 27.15 | Nữ - miền Bắc |
14 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | C00 | 25.33 | Nữ - miền Nam |
15 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 25.6 | Nữ - miền Bắc |
16 | 7380101 | Luật, chuyên ngành Kiểm sát | D01 | 21.25 | Nữ - miền Nam |
Ghi chú:
- Đối với thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu lấy tất cả mà vượt chỉ tiêu thì việc xét trúng tuyển thực hiện theo tiêu chí phụ quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.
- Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu liên ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 cụ thể như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội):
- Thí sinh phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp
THPT
- Có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp đăng ký xét tuyển đối với ngành Luật - chuyên ngành Kiểm sát đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên), ngành Luật - chuyên ngành Luật thương mại đạt từ 17 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |||
Miền Bắc |
Miền Nam |
Miền Bắc |
Miền Nam |
|
Nam |
Nữ |
|
Luật |
Nam: A00: 21,75 A01: 20,3 C00: 26,25 D01: 20,85 |
Nam: A00: 20,2 A01: 16,75 C00: 24 D01: 15,6 |
Nam: A00: 25,2 A01: 21,2 C00: 27,5 D01: 23,45 |
Nam: A00: 21,4 A01: 17,7 C00: 25,75 D01: 16,2 |
25,66 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 23,25 A01: 23,4 C00: 27,25 D01:22,65 - Tây Bắc: A00: 26,75 A01: 21,95 C00: 22,5 D01:23,9 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 20,4 A01: 20,25 C00: 21,25 D01:20,35 - Tây Nam Bộ: A00: 20,45 A01: 22,35 C00: 25,25 D01:20,00 |
- Miền Bắc (trừ Tây Bắc): A00: 24,55 A01: 25,75 C00: 28,75 D01:25,5 - Tây Bắc: A00: 20,6 A01: 23,05 C00: 21,75 D01: 22,05 - Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ): A00: 21,45 A01: 22,1 C00: 24 D01:22,45 - Tây Nam Bộ: A00:21,4 A01: - C00: 20,5 D01: 21,3 |
Học phí
A. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, sinh viên theo học sẽ đóng khoản học phí xấp xỉ 11.000.000 VNĐ/năm học. Tuy nhiên, nhà trường sẽ công bố mức học phí cụ thể đến cho sinh viên ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT chấp thuận.
B. Học phí năm học 2022-2023 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Tính theo mức học phí năm học 2022-2023: 303.600 đồng/01 tín chỉ x 143 tín chỉ/4 năm = 10.853.700 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.
C. Học phí năm 2021 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
Năm 2021, sinh viên của trường có mức học phí là 9.730.000 VNĐ/năm học. Tương ứng với 38.920.000 VNĐ/sinh viên/khóa học 4 năm. Nhà trường sẽ thông báo thời gian đóng học phí rộng rãi tới sinh viên theo từng học kỳ của năm học.
D. Học phí năm 2020 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội
So với năm 2021, năm 2020 trường đại học Kiểm sát Hà Nội có mức thu bình quân xấp xỉ 8.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Dự kiến một khóa học sinh viên sẽ đóng số tiền là 39.982.000 VNĐ.
Chương trình đào tạo
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Luật (Chuyên ngành Kiểm sát) |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
350 |
Luật (Chuyên ngành luật Thương mại) |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
60 |