A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022

Đã có điểm chuẩn tất cả các ngành của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022, tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển vào trường nhanh nhất dưới đây.

Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2022

* Ghi chú:

- Đối với thí sinh bằng điểm cuối danh sách, nếu lấy tất cả mà vượt chỉ tiêu thì áp dụng tiêu chí phụ theo Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.

- Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu liên ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn năm 2021 của Đại học Kiểm sát Hà Nội được chia theo khu vực, tổ hợp và nhóm thí sinh. Thí sinh nữ tại miền Bắc, thi tổ hợp C00 phải đạt 29,25 điểm mới trúng tuyển. Trong khi đó điểm chuẩn với thí sinh nam miền Nam, thi tổ hợp A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh) thấp nhất chỉ 20,1.

Tên ngành/Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn
2021
Luật học – Mã ngành: 7380101
Thí sinh phía Bắc (Từ Quảng Bình ra)
Luật – Thí sinh Nam A00 23.2
A01 24.6
C00 27.5
D01 24.75
Luật – Thí sinh Nữ A00 25.7
A01 22.85
C00 29.67
D01 25.95
Thí sinh phía Nam (Từ Quảng Trị vào)
Luật – Thí sinh Nam A00 21.4
A01 17.7
C00 25.75
D01 16.2
Luật – Thí sinh Nữ A00 24.95
A01 21.6
C00 27.75
D01 24.3

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2020

- Năm 2020, Đại học Kiểm sát Hà Nội tuyển 300 sinh viên chuyên ngành Luật, trong đó tuyển thẳng không quá 20 em, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT tối thiểu 150 em. Điểm trúng tuyển 2019 của trường là 15,6-28.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học vào trường kể từ thời điểm Nhà trường Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đến trước 17h00 ngày 10.10.2020 (tính theo dấu bưu điện).

Tên ngành/Đối tượng XT Khối XT Điểm chuẩn
2020
Luật học – Mã ngành: 7380101
Thí sinh phía Bắc (Từ Quảng Bình ra)
Luật – Thí sinh Nam A00 25.2
A01 21.2
C00 27.5
D01 23.45
Luật – Thí sinh Nữ A00 25.7
A01 22.85
C00 29.67
D01 25.95
Thí sinh phía Nam (Từ Quảng Trị vào)
Luật – Thí sinh Nam A00 21.4
A01 17.7
C00 25.75
D01 16.2
Luật – Thí sinh Nữ A00 24.95
A01 21.6
C00 27.75
D01 24.3