Mã trường: QHE
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business (VNU UEB)
- Mã trường: QHE
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (84.24)37547506
- Email: news_ueb@vnu.edu.vn
- Website: https://ueb.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (UEB) tuyển sinh 3000 chỉ tiêu với 23 chuyên ngành, trong đó 4 chuyên ngành mới.
Trường Đại học Kinh tế thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 (dự kiến) như sau:
1. Các phương thức tuyển sinh
STT |
Phương thức xét tuyển |
I |
Tuyển sinh đại học chính quy trong nước |
1 |
Phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
|
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
|
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
2 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
3 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
4 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
5 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế khác |
|
- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
|
- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
|
- Chứng chỉ A-level |
6 |
Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao |
7 |
Ưu tiên xét tuyển |
|
- Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
|
- Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
8 |
Phương thức tuyển sinh khác: dự bị đại học, lưu học sinh |
II |
Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài |
1 |
Xét tuyển thẳng với chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT |
2 |
Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT |
3 |
Xét tuyển điểm các bài thi Đánh giá năng lực khác |
|
- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
|
- Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
|
- Chứng chỉ A-level |
4 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
5 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
Nhà trường sẽ công bố chi tiết các phương thức xét tuyển tại Thông tin tuyển sinh và Thông báo tuyển sinh đại học năm 2025.
2. Tổ hợp xét tuyển:
Nhà trường sử dụng 8 tổ hợp xét tuyển sau:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh),
- D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh),
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh),
- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh),
- C01 (Toán, Ngữ văn, Vật lý),
- C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử),
- C04 (Toán, Ngữ văn, Địa lý),
- C14 (Toán, Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật)
3. Chỉ tiêu
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
I |
Tuyển sinh đại học chính quy trong nước |
||
1 |
7340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
410 |
2 |
7340201 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
500 |
3 |
7340301 |
Ngành Kế toán |
330 |
4 |
7310106 |
Ngành Kinh tế quốc tế |
510 |
5 |
7310101 |
Ngành Kinh tế |
400 |
6 |
7310105 |
Ngành Kinh tế phát triển |
350 |
|
Tổng I |
|
2500 |
II |
Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài |
||
1 |
734010121 |
Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) |
150 |
2 |
734010122 |
Ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St. Francis – Hoa Kỳ cấp bằng) |
350 |
|
Tổng II |
|
500 |
|
Tổng (I + II) |
|
3000 |
Điểm chuẩn các năm

2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
34.54 |
7.8 |
NV1 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
34.25 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
34.1 |
7.8 |
NV1, NV2, NV3 |
II |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
1 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
35.7 |
8.6 |
NV1 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
34.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
3 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
34.25 |
7.8 |
NV1, NV2 |
3. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN 2023
Trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm sàn) theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với đại học chính quy như sau: 23.5 điểm (thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)
Năm 2023, trường có 2.020 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy trong nước và 350 chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài.
Với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, thí sinh sử dụng 4 tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường để đăng ký xét tuyển gồm: A01, D01, D09, D10.
4. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2018 - 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế |
22.35 | 27.08 | 32,47 | 35,83 | 33,5 |
Kinh tế phát triển |
27.1 | 23.50 | 31,73 | 35,57 | 33,05 |
Kinh tế quốc tế |
27.5 | 31.06 | 34,5 | 36,53 | 35,33 |
Quản trị kinh doanh |
26.55 | 29.60 | 33,45 | 36,2 | 33,93 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.58 | 28.08 | 32,72 | 35,75 | 33,18 |
Kế toán |
25.45 | 28.07 | 32,6 | 35,55 | 33,07 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
22.85 | 23.45 | 30,57 | 34,85 | |
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
Học phí
A. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Học phí Trường Đại học Kinh tế 2022 - 2023 được trường công bố vào 04/2022, cụ thể như sau:
- Năm học 2022-2023: 4.200.000 VNĐ/tháng. (tương đương 42.000.000 VNĐ/năm).
- Năm học 2023-2024: 4.400.000 VNĐ/tháng. (tương đương 44.000.000 VNĐ/năm).
- Năm học 2024-2025: 4.600.000 VNĐ/tháng. (tương đương 46.000.000 VNĐ/năm).
- Năm học 2025-2026: 4.800.000 VNĐ/tháng. (tương đương 48.000.000 VNĐ/năm).
B. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022
Học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2021 là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng với 35.000.000 VNĐ/năm học. Riêng với sinh viên ngành Quản trị kinh doanh liên kết với Đại học Troy (Mỹ), mức học phí là 11.979 USD/khóa (tương đương với 276.655.000 VNĐ/khóa, không áp dụng chính sách miễn giảm học phí).
C. Học phí Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020 - 2021
Mức học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2020 của Đại học Kinh tế - ĐHQGHN là 3.500.000 VNĐ/tháng, tương ứng 35.000.000 VNĐ/năm.
Chương trình đào tạo












- Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác, mà phương thức xem trong Đề án thành phần.