Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
34.54 |
7.8 |
NV1 |
2 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
34.25 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
34.1 |
7.8 |
NV1, NV2, NV3 |
II |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
1 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
35.7 |
8.6 |
NV1 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
34.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
3 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
34.25 |
7.8 |
NV1, NV2 |
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN 2023
Trường ĐH Kinh tế - ĐHQGHN công bố điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (ngưỡng điểm sàn) theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với đại học chính quy như sau: 23.5 điểm (thang điểm 30, đã cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực)
Năm 2023, trường có 2.020 chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy trong nước và 350 chỉ tiêu tuyển sinh đại học liên kết đào tạo với nước ngoài.
Với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, thí sinh sử dụng 4 tổ hợp xét tuyển theo quy định của trường để đăng ký xét tuyển gồm: A01, D01, D09, D10.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2018 - 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế |
22.35 | 27.08 | 32,47 | 35,83 | 33,5 |
Kinh tế phát triển |
27.1 | 23.50 | 31,73 | 35,57 | 33,05 |
Kinh tế quốc tế |
27.5 | 31.06 | 34,5 | 36,53 | 35,33 |
Quản trị kinh doanh |
26.55 | 29.60 | 33,45 | 36,2 | 33,93 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.58 | 28.08 | 32,72 | 35,75 | 33,18 |
Kế toán |
25.45 | 28.07 | 32,6 | 35,55 | 33,07 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
22.85 | 23.45 | 30,57 | 34,85 | |
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020