Mã trường: QHE

Cụm trường: Quốc gia Hà nội

Tên tiếng Anh: VNU University of Economics and Business

Năm thành lập: 1974

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Website: http://ueb.vnu.edu.vn

Mã ngành, khối xét tuyển năm 2025 trường Đại học Kinh Tế - ĐH Quốc gia Hà Nội:

TT Mã xét tuyển Tên chương trình, ngành, nhóm ngành xét tuyển Mã ngành, nhóm ngành Tên ngành, nhóm ngành Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

I Tuyển sinh đại học chính quy trong nước
1 Ngành Quản trị kinh doanh  
1.1. 7340101.01 Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh, Ngành Quản trị kinh doanh, Nhóm ngành Kinh doanh 7340101,73401

Ngành Quản trị kinh doanh

(bao gồm 04 chuyên ngành sau:

- Quản trị kinh doanh và phát triển doanh nghiệp

- Quản trị Marketing, Truyền thông và Thương hiệu

- Quản trị nhân lực

- Quản trị kinh doanh khách sạn và lữ hành)

Nhóm ngành Kinh doanh

360 Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1 (trừ tuyển sinh ngành QTKD dành cho các tài năng thể thao)
1.2. 7340101.06 Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao, Ngành Quản trị kinh doanh, Nhóm ngành Kinh doanh 7340101,73401

Ngành Quản trị kinh doanh,

Nhóm ngành Kinh doanh

50 - Xét tuyển- Xét tuyển kết hợp phỏng vấn
2 Ngành Tài chính – Ngân hàng  
  7340201

Cử nhân ngành Tài chính – Ngân hàng, Ngành Tài chính – Ngân hàng,

Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

7340201,73402

Ngành Tài chính – Ngân hàng

(bao gồm 04 chuyên ngành sau:

- Tài chính doanh nghiệp

- Ngân hàng và công nghệ tài chính

- Quản trị rủi ro và bảo hiểm

- Tài chính và đầu tư)

Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng – Bảo hiểm

500 Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1
3 Ngành Kế toán  
  7340301 Cử nhân ngành Kế toán, Ngành Kế toán, Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán 7340301,73403

Ngành Kế toán

(bao gồm 03 chuyên ngành sau:

- Kế toán định hướng nghề nghiệp quốc tế

- Kiểm toán

- Phân tích kinh doanh)

Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán

330 Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1
4 Ngành Kinh tế quốc tế  
  7310106 Cử nhân ngành Kinh tế quốc tế, Ngành Kinh tế quốc tế, Nhóm ngành Kinh tế học 7310106,73101

Ngành Kinh tế quốc tế

(bao gồm 03 chuyên ngành sau:

- Thương mại quốc tế

- Kinh doanh quốc tế và phát triển thị trường toàn cầu

- Logistics và Chuỗi cung ứng toàn cầu)

Nhóm ngành Kinh tế học

510 Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1
5 Ngành Kinh tế  
  7310101 Cử nhân ngành Kinh tế, Ngành Kinh tế, Nhóm ngành Kinh tế học 7310101,73101

Ngành Kinh tế

(bao gồm 04 chuyên ngành sau:

- Kinh tế chính trị và Ngoại giao

- Kinh tế truyền thông và báo chí

- Kinh tế số và quản lý

- Quản lý kinh tế)

Nhóm ngành Kinh tế học

400 Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1
6 Ngành Kinh tế phát triển  
  7310105 Cử nhân ngành Kinh tế phát triển, Ngành Kinh tế phát triển, Nhóm ngành Kinh tế học 7310105,73101

Ngành Kinh tế phát triển

(bao gồm 05 chuyên ngành sau:

- Kinh tế du lịch và dịch vụ

- Kinh tế Tài nguyên, Môi trường và Bất động sản

- Phân tích dữ liệu kinh tế và chính sách

- Kinh tế đầu tư và phát triển

- Hệ thống thông tin kinh tế và khoa học dữ liệu)

Nhóm ngành Kinh tế học

350 Chi tiết phương thức tuyển sinh tại mục 2.1
  Tổng I 2500  
II Tuyển sinh đại học chính quy liên kết đào tạo với nước ngoài
1 Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy cấp bằng)
  7340101.68 Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) 7340101,73401 Ngành Quản trị kinh doanh 150  
2 Ngành Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis cấp bằng)
  7340101.98 Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh (do ĐH St.Francis – Hoa Kỳ cấp bằng) 7340101,73401 Ngành Quản trị kinh doanh 350  
Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh tế - ĐHQGHN mới nhất: