Mã trường: C06
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Địa chỉ: Tổ 1 QL3, Đề Thám, Cao Bằng
A.THÔNG TIN TUYỂN SINH
Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG
Tên tiếng Anh: Cao Bang Teacher’s Training College
Mã trường: C06
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng
Địa chỉ: Km4, Đề Thám, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
SĐT: 0263.750.210
Email: info@suphamcaobang.edu.vn
Website: http://www.caodangsuphamcaobang.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/caodangsuphamcaobang/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
Nhận hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Phương thức 2:
01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
01 Bản sao công chứng Học bạ THPT (Hoặc phiếu chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020)
01 Bản sao công chứng Bằng hoặc Chứng nhận tốt nghiệp THPT
01 Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu
Bản sao công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
01 phong bì dán tem có ghi rõ nơi nhận: Họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng
*Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh, bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo và Nghiên cứu khoa học - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng - Km4 - Phường Đề Thám - Thành phố Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng.
3. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
4. Phạm vi tuyển sinh
Các ngành đào tạo giáo viên: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cao Bằng.
Ngành tiếng Trung Quốc: Toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét điểm thi THPT Quốc gia (Ngành đào tạo giáo viên chiếm 85% tổng chỉ tiêu)
Xét học bạ THPT (Ngành đào tạo giáo viên chiếm 15% tổng chỉ tiêu)
b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên
Ngành tiếng Trung Quốc: Thí sinh có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên
6. Học phí
Các ngành sư phạm: Miễn học phí.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
450 |
||
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Vật lí (Lí – Kĩ |
C140211 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Hóa học -Toán, Ngữ văn, Sinh học |
|
Sư phạm Toán học (Toán – Tin) |
C140209 |
||
Sư phạm Ngữ văn (Văn – Địa lý) |
C140217 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Sư phạm Ngữ văn (Văn – Công tác đội) |
C140217 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
C140231 |
-Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn |
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
C220204 |
-Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn |
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019
Điểm chuẩn chính thức Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
51140201 |
Giáo dục mầm non |
A02, C00, C03, D01 |
18.5 |
Điểm chuẩn học bạ: 17.75 |
2 |
51140202 |
Giáo dục tiểu học |
A00, A02, C00, D01 |
15 |
Điểm chuẩn học bạ: 17.75 |
3 |
51140213 |
Sư phạm tiếng anh |
D01, D10, D14, D15 |
15 |
Điểm chuẩn học bạ: 17.75 |
4 |
6220209 |
Tiếng trung quốc |
--- |
Điểm chuẩn học bạ: 17.75 |