Địa chỉ: Tổ 1 QL3, Đề Thám, Cao Bằng

Ảnh đính kèm

A.THÔNG TIN TUYỂN SINH

Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CAO BẰNG

Tên tiếng Anh: Cao Bang Teacher’s Training College

Mã trường: C06

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng

Địa chỉ: Km4, Đề Thám, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

SĐT: 0263.750.210

Email: info@suphamcaobang.edu.vn

Website: http://www.caodangsuphamcaobang.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/caodangsuphamcaobang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

Nhận hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phương thức 1: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phương thức 2: 

01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu

01 Bản sao công chứng Học bạ THPT (Hoặc phiếu chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020)

01 Bản sao công chứng Bằng hoặc Chứng nhận tốt nghiệp THPT

01 Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu

Bản sao công chứng giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)

01 phong bì dán tem có ghi rõ nơi nhận: Họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng

*Nơi nhận hồ sơ: Thí sinh nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh, bưu điện về địa chỉ: Phòng Đào tạo và Nghiên cứu khoa học - Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng - Km4 - Phường Đề Thám - Thành phố Cao Bằng - Tỉnh Cao Bằng.

3. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

4. Phạm vi tuyển sinh

Các ngành đào tạo giáo viên: Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cao Bằng.

Ngành tiếng Trung Quốc: Toàn quốc.

5. Phương thức tuyển sinh

a. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT Quốc gia (Ngành đào tạo giáo viên chiếm 85% tổng chỉ tiêu)

Xét học bạ THPT (Ngành đào tạo giáo viên chiếm 15% tổng chỉ tiêu)

b. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

Các ngành đào tạo giáo viên: Thí sinh có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Ngành tiếng Trung Quốc: Thí sinh có học lực cả năm lớp 12 đạt loại Trung bình trở lên 

6. Học phí

Các ngành sư phạm: Miễn học phí.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo cao đẳng

   

450

Giáo dục Mầm non

C140201

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Sinh học
-Toán, Ngữ văn, Lịch sử
-Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử

 

Giáo dục Tiểu học

C140202

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Vật lí
-Toán, Ngữ văn, Lịch sử
-Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử

 

Sư phạm Vật lí (Lí – Kĩ
thuật công nghiệp)

C140211

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

-Toán, Ngữ văn, Vật lí

-Toán, Ngữ văn, Hóa học

-Toán, Ngữ văn, Sinh học

 

Sư phạm Toán học (Toán – Tin)

C140209

 

Sư phạm Ngữ văn (Văn – Địa lý)

C140217

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Lịch sử
-Toán, Ngữ văn, Địa lí
-Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử

 

Sư phạm Ngữ văn (Văn – Công tác đội)

C140217

 

Sư phạm Tiếng Anh

C140231

-Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
-Tiếng Anh, Toán, Vật lí
-Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
-Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử

 

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

C220204

-Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn
-Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lí
-Tiếng Trung , Toán, Ngữ văn.
-Tiếng Trung, Ngữ văn, Địa lí.

 

B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM: 2017, 2018, 2019

Điểm chuẩn chính thức Cao Đẳng Sư Phạm Cao Bằng năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

51140201

Giáo dục mầm non

A02, C00, C03, D01

18.5

Điểm chuẩn học bạ: 17.75

2

51140202

Giáo dục tiểu học

A00, A02, C00, D01

15

Điểm chuẩn học bạ: 17.75

3

51140213

Sư phạm tiếng anh

D01, D10, D14, D15

15

Điểm chuẩn học bạ: 17.75

4

6220209

Tiếng trung quốc

 

---

Điểm chuẩn học bạ: 17.75