Mã trường: GNT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021
- Dự kiến học phí trường trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023
- Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: spnttw@spnttw.edu.vn
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Sư phạm nghệ thuật trung ương tuyển 1.670 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 3 phương thức xét tuyển như sau:
I. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Dào tạo.
1.2. Phạm vi: Tuyền sinh trên cả nước.
II. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trình độ đại học hệ chính quy: 1670 chỉ tiêu.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 400 |
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 |
3 | Piano | 7210208 | 30 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 320 |
5 | Hội họa | 7210103 | 20 |
6 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 250 |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 120 |
8 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | 80 |
9 | Công nghệ may | 7540204 | 60 |
10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 160 |
11 | Công tác xã hội | 7760101 | 60 |
12 | Du lịch | 7810101 | 100 |
III. Phương thức tuyển sinh
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2024
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2022 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
|
Đối với các khối thi năng khiếu |
Các tổ hợp môn khác |
||||
SP Âm nhạc |
27 |
30 |
32 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
|
SP Âm nhạc Mầm non |
27 |
30 |
32 |
||
SP Mỹ thuật |
27 |
29 |
30 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
|
SP Mỹ thuật Mầm non |
27 |
30 |
|||
Quản lý văn hóa |
27 (N00, H00, R00) 17 (C00) |
N00: 28 R00: 23 H00: 28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00, N00) |
- Tổ hợp N00: 30,0 điểm - Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp R00: 24,0 điểm - Tổ hợp C00: 18,0 điểm |
Thiết kế Thời trang |
29 |
29 |
33 |
31 |
|
Công nghệ may |
27 (H00) 17 (A00, D01) |
28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00) |
- Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp A01: 18,0 điểm - Tổ hợp D01: 18,0 điểm |
Thiết kế Đồ họa |
31 |
35 |
Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
35 |
|
Hội họa |
27 |
29 |
34 |
33 |
|
Thanh nhạc |
36 |
38 (Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0) |
38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
|
Piano |
34.5 |
36 (Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0) |
33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
|
Diễn viên kịch - điện ảnh |
27 |
25 |
32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) |
21 |
|
Công tác xã hội |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00) |
18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) |
||
Du lịch |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D) |
18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 3 năm gần nhất
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
- Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Chương trình đào tạo
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 400 |
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 |
3 | Piano | 7210208 | 30 |
4 | Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 320 |
5 | Hội họa | 7210103 | 20 |
6 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 250 |
7 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 120 |
8 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | 80 |
9 | Công nghệ may | 7540204 | 60 |
10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 160 |
11 | Công tác xã hội | 7760101 | 60 |
12 | Du lịch | 7810101 | 100 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ