Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang

- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)

- Mã trường: DBG

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm

- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265

- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn

- Website: http://bafu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

Thông tin tuyển sinh

- Tên trường: Đại học Nông Lâm Bắc Giang

- Tên tiếng Anh: Bac Giang Agriculture And Forestry University (BAFU)

- Mã trường: DBG

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao học - Vừa học vừa làm

- Địa chỉ: Bích Sơn - Việt Yên - Bắc Giang

- SĐT: 0204 3 874 387 - 0204 3 874 265

- Email: tuyensinh@bafu.edu.vn - vanthu@bafu.edu.vn

- Website: http://bafu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/daihocnonglambacgiang/

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang năm 2025 mới nhất

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

Đề án tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Nông lâm Bắc Giang vẫn chưa được công bố. Các em học sinh tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 được đăng tải chi tiết bên dưới.

 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT

Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (bao gồm cả điểm ưu tiên) của tổ hợp môn xét tuyển dự kiến đạt từ 15,0 điểm trở lên (sẽ có thông báo chính thức ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên cổng thông tin tuyền sinh của Trường);

Cụ thể các môn xét tuyển theo tổ hợp như sau: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); B00 (Toán, Hóa học, Sinh học); C04 (Toán, Ngữ văn, Địa Lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D04 (Toán, Vãn, Tiếng Trung); D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); DI5 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh).

Quy chế

 Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm thi môn 1 + Điểm thi môn 2 + Điểm thi môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

 

 
2. Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

1. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT

Tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm trung bình học tập 3 năm học THPT (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12) đạt từ 18,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

2. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

Tốt nghiệp THPT;

Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, B00, D01) đạt từ 18,0 điểm (bao gồm cả điểm ưu tiên).

Quy chế

1. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập 3 năm bậc THPT

Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB cả nãm lớp 12 + Điểm
ưu tiên (nếu có).

Trong đó: ĐTB là điểm trung bình

2. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT và tương đương căn cứ vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT theo tổ hợp A00, A01, B00, D01

Điểm xét tuyển = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: ĐTB là điểm trung bình

Thời gian xét tuyển

Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến 30/6 (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025).

Đợt 2: Nhận hồ sơ xét tuyển từ 15/7 - 12/8/2025 (dự kiến).

Các đợt tiếp theo (nếu có) sẽ thông báo công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Trường.

 

Danh sách ngành đào tạo

Nhóm các ngành: Công nghệ - Kỹ thuật; Kế toán - Kinh tế - Kinh doanh; Ngôn ngữ

1. Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành song ngữ Anh - Trung)

• Mã ngành: 7220201

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D15

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

• Mã ngành: 7220204

• Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15

3. Kinh tế

• Mã ngành: 7310101

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,C04; D01

4. Quản lý kinh tế

• Mã ngành: 7310110

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,C04; D01

5. Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị kinh doanh)

• Mã ngành: 7340101

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,C04; D01

6. Thương mại điện tử

• Mã ngành: 7340122

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,C04; D01

7. Kế toán

• Mã ngành: 7340301

• Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,C04; D01

8. Công nghệ thông tin

• Mã ngành: 7480201

• Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,D01,D07

9. Công nghệ kỹ thuật ô tô

• Mã ngành: 7510205

• Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

10. Kỹ thuật cơ điện tử

• Mã ngành: 7520114

• Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

11. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

• Mã ngành: 7520216

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,C04; D01

12. Công nghệ thực phẩm

• Mã ngành: 7540101

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

 

Nhóm các ngành: Nông nghiệp - Lâm nghiệp; Tài nguyên - Môi trường

1. Nông nghiệp (chuyên ngành Nông nghiệp thông minh và bền vững)

• Mã ngành: 7620101

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

2. Chăn nuôi

• Mã ngành: 7620105

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

3. Khoa học cây trồng

• Mã ngành: 7620110

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

4. Bảo vệ thực vật

• Mã ngành: 7620112

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

5. Quàn lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

• Mã ngành: 7620211

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

6. Thú y

• Mã ngành: 7640101

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,B00; D01

7. Quản lý tài nguyên và môi trường

• Mã ngành: 7850101

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01,B00; C04; D01

8. Quản lý đất đai

• Mã ngành: 7850103

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01,C04; D01

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2024 mới nhất

1. Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã phương thức 100)

Media VietJack

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.

2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Mã phương thức 200)

Media VietJack 

3. Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý.

- Thí sinh sẽ nhận được thông báo trúng tuyển đợt 1 từ 17h00 ngày 17/8/2024.

- Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến chậm nhất trước 17h00 ngày 27/8/2024.

Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học trực tiếp qua đường bưu điện cho thí sinh. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, phường Bích Động, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 02043.874387 hoặc Hotline: 0363074886.

 

B. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2023 mới nhất

1. Phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 203 (Mã phương thức 100)

TT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

15

2

Kinh tế

7310101

A00, A01, D01

15

3

Khoa học cây trồng

7620110

A00, A01, B00, D01

15

4

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, A01, B00, D01

15

5

Chăn nuôi

7620105

A00, A01, B00, D01

15

6

Thú y

7640101

A00, A01, B00, D01

15

7

Quản lý đất đai

7850103

A00, A01, B00, D01

15

8

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00, A01, B00, D01

15

9

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A01, B00, D01

15

10

Đảm bảo chất lượng và ATTP

7540106

A00, A01, B00, D01

15

11

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

A00, A01, B00, D01

15

12

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, B00, D01

15

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A00, A01, B00, D01

15

14

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, C01, D01, D02, D04, D06

15

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, B00, D01

15

Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (thang điểm 30 không nhân hệ số) và điểm ưu tiên nếu có.

2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (Mã phương thức 200)

TT

Phương thức xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Điểm trung bình 5 học kỳ (cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12, thang điểm 10)

6.0

2

Tổng điểm trung bình 3 môn cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển A00, A01, B00, D01 (môn Toán nhân hệ số 2, thang điểm 40)

23.0

 

3. Các mốc thời gian thí sinh cần lưu ý.

- Thí sinh sẽ nhận được thông báo trúng tuyển đợt 1 từ 17h00 ngày 20/8/2023.

- Thí sinh xác nhận nhập học đợt 1 trực tuyến từ 22/8/2023 đến trước 17h00 ngày 06/9/2023.

Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học trực tiếp qua đường bưu điện cho thí sinh. Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang, thị trấn Bích Động huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang.

C. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2021

Tên ngành

Điểm chuẩn

Kế toán

15.0

QUẢNG CÁO

Kinh tế

15.0

Khoa học cây trồng

15.0

Bảo vệ thực vật

15.0

Chăn nuôi

15.0

Thú y

15.0

QUẢNG CÁO

Quản lý đất đai

15.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

15.0

Công nghệ thực phẩm

15.0

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15.0

Quản lý tài nguyên rừng

15.0

Quản tị du lịch và lữ hành

15.0

Ngôn ngữ Trung Quốc

15.0

D. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm Bắc Giang năm 2020

Học phí

A. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022

Mức học phí của trường Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2022 đối với hệ Đại học: 250.000đ/tín chỉ (riêng ngành Thú y: 270.000đ/tín chỉ).

B. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2021

Đối với khóa tuyển sinh năm 2021 – 2022, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã đề ra mức học phí trung bình dành cho mỗi sinh viên là: 300.000 VNĐ/ tín chỉ. Khác với mọi năm, ngành thú ý năm nay sẽ chung mức học phí với những ngành còn lại.

C. Học phí Đại học Nông- Lâm Bắc Giang năm 2020

Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Nông – Lâm Bắc Giang đã áp dụng mức học phí dựa theo đề án tuyển sinh. Cụ thể với từng ngành:

Đơn giá học phí dành cho mỗi sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học: 250.000 VNĐ/ tín chỉ

Ngành thú y: 270.000 VNĐ/ tín chỉ

Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 330.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo trong trường.

Học phí hệ VLVH ( tất cả các ngành trừ thú y) là: 380.000 VNĐ/ tín chỉ. Áp dụng cho chương trình đào tạo ngoài trường.

Đối với ngành thú y, học phí VLVH là: 350.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo trong trường) và 400.000 VNĐ/ tín chỉ ( đào tạo ngoài trường).

Tổng chi phí đào tạo trung bình của một sinh viên trong một năm lên đến 25.000.000 VNĐ.

Chương trình đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Theo kết quả tốt nghiệp THPT

(Tổ hợp xét tuyển)

Theo điểm học bạ THPT

1

Khoa học cây trồng

7620110

50

A00, A01, B00, D01

Sử dụng đồng thời theo 2 cách xét tuyển:

- Điểm trung bình 5 kỳ (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) từ 6,0 trở lên;

- Tổng điểm trung bình 3 môn lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển từ 23,0 trở lên (01 môn chính nhân hệ số 2)

2

Chăn nuôi

7620105

50

A00, A01, B00, D01

3

Thú y

7640101

50

A00, A01, B00, D01

4

Quản lý đất đai

7850103

50

A00, A01, B00, D01

5

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

30

A00, A01, B00, D01

6

Công nghệ thực phẩm

7540101

50

A00, A01, B00, D01

7

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

50

A00, A01, B00, D01

8

Kế toán

7340301

50

A00, A01, D01

9

Bảo vệ thực vật

7620112

50

A00, A01, B00, D01

10

Kinh tế

7310101

50

A00, A01, D01

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

50

A00, A01, B00, D01

12

Đảm bảo chất lượng và ATTP

7540106

30

A00, A01, B00, D01

13

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

90

A00, A01, D01

14

Luật

7380101

50

A00, A01, C00, D01, D03, D06

15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

50

A00, A01, B00, C01, D01, D07, D90

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ