Mã trường: NQH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Học viện Khoa học Quân sự (quân sự)năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự 2024
- Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Dân sự 2024
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Học viện Khoa học Quân sự năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2021
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Học viện Khoa học Quân sự năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Học viện Khoa học Quân sự
Video giới thiệu trường Học viện Khoa học Quân sự
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Khoa học Quân sự
- Tên tiếng Ah: Military Science Academy (MSA)
- Mã trường: NQH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Địa chỉ:
- Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội
- 322E, Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
- SĐT: 0435.659.449
- Email: hvkhqs.edu.vn@gmail.com
- Website: http://www.hvkhqs.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hvkhqs
Thông tin tuyển sinh
Học viện Khoa học quân sự tuyển 90 chỉ tiêu năm 2024, Trinh sát kỹ thuật là ngành có chỉ tiêu nhiều nhất - 42 chỉ tiêu.
Chỉ tiêu tuyển sinh Học viện Khoa học quân sự 2024 chi tiết như sau:
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
NQH |
|
|
90 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Trinh sát kỹ thuật |
|
7860231 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
42 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
32 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
10 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
17 |
- Thí sinh Nam |
|
|
|
15 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
7220202 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
10 |
- Thí sinh Nam |
|
|
|
08 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
10 |
- Thí sinh Nam |
|
|
|
08 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Ngành Quan hệ quốc tế |
|
7310206 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
11 |
- Thí sinh Nam |
|
|
|
09 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023 mới nhất
Học viện Khoa học quân sự công bố điểm chuẩn 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.57 | TS nam |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.46 | TS nữ |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 23.81 | TS nam |
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 26.38 | TS nữ |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.73 | TS nam |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.97 | TS nữ |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.17 | TS nam |
8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 27.97 | TS nữ |
9 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 25.1 | TS nam, miền Bắc |
10 | 7860231 | Trinh sát kỹ thuật | A00; A01 | 24.25 | TS nam, miền Nam |
Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...
17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.
Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.
Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.
Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện Khoa Học Quân Sự đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2020 cụ thể như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
25.19 |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh Nam (Toàn quốc) |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
24.33 |
Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ toàn quốc |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
27.9 |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
24.76 |
Thí sinh Nam toàn quốc |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
27.61 |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
24.54 |
Thí sinh Nam toàn quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
28.1 |
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc |
Quan hệ quốc tế |
D01 |
24.74 |
Thí sinh Nam toàn quốc |
Quan hệ quốc tế |
D01 |
28 |
Thí sinh nữ toàn quốc |
ĐT Trinh sát Kỹ thuật |
A00; A01 |
26.25 |
Thí sinh Nam miền Bắc |
ĐT Trinh sát Kỹ thuật |
A00; A01 |
24.6 |
Thí sinh Nam miền Nam |
Học phí
Chương trình đào tạo
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
Mã trường |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
- Địa chỉ: Số 322, đường Lê Trọng Tấn, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. - Điện thoại: 0243.565.9449. - Email: hocvienkhqs@gmail.com hoặc hvkhqs.edu.vn@gmail.com. - Website: http://www.hvkhqs.edu.vn. |
NQH |
|
|
90 |
Đào tạo đại học quân sự |
|
|
|
|
Ngành Trinh sát kỹ thuật |
|
7860231 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh |
46 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc |
|
|
|
34 |
Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam |
|
|
|
12 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
7220201 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
13 |
- Thí sinh Nam |
|
|
|
11 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Ngành Ngôn ngữ Nga |
|
7220202 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
10 |
- Thí sinh Nam |
|
|
|
08 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
7220204 |
1. TIẾNG ANH, Toán, Văn 2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
10 |
- Thí sinh Nam |
|
|
|
08 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |
Ngành Quan hệ quốc tế |
|
7310206 |
TIẾNG ANH, Toán, Văn |
11 |
- Thí sinh Nam |
|
|
|
09 |
- Thí sinh Nữ |
|
|
|
02 |