A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2024 mới nhất
B. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2023 mới nhất
Học viện Khoa học quân sự công bố điểm chuẩn 2023
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
25.57 |
TS nam |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
27.46 |
TS nữ |
3 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
23.81 |
TS nam |
4 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01; D02 |
26.38 |
TS nữ |
5 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
24.73 |
TS nam |
6 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04 |
27.97 |
TS nữ |
7 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
D01 |
26.17 |
TS nam |
8 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
D01 |
27.97 |
TS nữ |
9 |
7860231 |
Trinh sát kỹ thuật |
A00; A01 |
25.1 |
TS nam, miền Bắc |
10 |
7860231 |
Trinh sát kỹ thuật |
A00; A01 |
24.25 |
TS nam, miền Nam |
C. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2022
Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...
17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.

Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.
Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.
Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.
Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.
D. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2021

E. Điểm chuẩn chính thức Học viện Khoa học Quân sự năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, Học Viện Khoa Học Quân Sự đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành năm 2020 cụ thể như sau:
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
25.19
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh Nam (Toàn quốc)
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
24.33
|
Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh Nữ toàn quốc
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
27.9
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
|
Ngôn ngữ Nga
|
D01; D02
|
24.76
|
Thí sinh Nam toàn quốc
|
Ngôn ngữ Nga
|
D01; D02
|
27.61
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04
|
24.54
|
Thí sinh Nam toàn quốc
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01; D04
|
28.1
|
Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT thí sinh nữ toàn quốc
|
Quan hệ quốc tế
|
D01
|
24.74
|
Thí sinh Nam toàn quốc
|
Quan hệ quốc tế
|
D01
|
28
|
Thí sinh nữ toàn quốc
|
ĐT Trinh sát Kỹ thuật
|
A00; A01
|
26.25
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
ĐT Trinh sát Kỹ thuật
|
A00; A01
|
24.6
|
Thí sinh Nam miền Nam
|