Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang

Video giới thiệu trường Đại học Văn Lang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM

+ Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

+ Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

Thông tin tuyển sinh

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Mã trường: DVL

3. Đối tượng tuyển sinh

  - Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  
  - Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

4. Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh theo 06 phương thức:

  - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  - Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  - Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM

  - Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúcThiết kế nội thấtThiết kế công nghiệpThiết kế thời trangThiết kế đồ họaThiết kế Mỹ thuật sốPianoThanh nhạcĐạo diễn điện ảnh – truyền hìnhDiễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

  - Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT; theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2025)

  - Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025

ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN SINH (theo từng phương thức)

1. Điều kiện chung 

  - Tất cả các phương thức xét tuyển, ngành tuyển sinh đều được quy về thang điểm 30. Riêng đối với các ngành có môn thi chính, môn thi chính được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30. 

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối Sức khỏe (không áp dụng đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT):    
      + Các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;    
      + Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

  - Xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu (Vẽ, Âm nhạc, Sân khấu Điện ảnh): Thí sinh cần đăng ký dự thi các môn năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc nộp kết quả thi năng khiếu tại các trường đại học khác theo quy định để có đủ điểm xét tuyển (Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế; Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế; Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội)    
      + Các ngành Piano, Thanh nhạc: Môn năng khiếu Âm nhạc 1 cần đạt từ 5,00 điểm trở lên, môn năng khiếu Âm nhạc 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên.    
      + Các ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình: Môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1 cần đạt từ 5,00 điểm trở lên, môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên.    
      + Các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế ng nghiệp, Thiết kế thời trangThiết kế mỹ thuật số: Thí sinh được chọn một trong 3 môn vẽ năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) để dự thi. Ngành Kiến trúc, thí sinh được chọn một trong 02 môn (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa) để dự thi

  - Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Pháp được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Trường Đại học Văn Lang.

2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  - Lịch tuyển sinh: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường Đại học Văn Lang công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  - Thí sinh có thể chọn một trong 02 phương án: Xét kết quả học tập 3 năm THPT (lớp 10, 1112) hoặc xét kết quả học tập trung bình cả năm lớp 12.

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:    
      + Các ngành thuộc khối Sức khỏe: Ngoài đáp ứng điều kiện chung, thí sinh cần có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT:    
          • Các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên;    
          • Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên.    
      + Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm dưới 1,0).

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM 

  - Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức).

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh có thể tham khảo mức điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường năm 2024 như sau:    
      + Các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:  700/1200 điểm trở lên;    
      + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 650/1200 điểm trở lên;    
      + Các ngành còn lại: 600/1200 điểm trở lên. Riêng đối với các ngành năng khiếu, ngoài mức điểm chung theo quy định, thí sinh cần đáp ứng điều kiện dưới đây:    
          • Các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế mỹ thuật số: điểm môn Vẽ cần đạt từ 5,00 điểm trở lên.    
          • Các ngành Piano, Thanh nhạc, Đạo diễn Điện ảnh Truyền hình, Diễn viên kịch điện ảnh, truyền hình cần đáp ứng thêm điều kiện về điểm môn năng khiếu 1 đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn năng khiếu 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên. 

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu

Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật số, Piano, Thanh nhạc, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình.

Nếu không thi tuyển năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang, thí sinh có thể xét điểm thi năng khiếu các môn tương ứng từ một số trường đại học khác mà Trường Đại học Văn Lang nhận điểm, gồm:

Đối với các môn năng khiếu Vẽ: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Vẽ năm 2025 tại 06 trường: Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế.

  - Đối với các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năm 2025 tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.

  - Đối với các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năm 2025 tại Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.

Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác cần nộp phiếu điểm thi các môn năng khiếu trước ngày 20/07/2025.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT; theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2025).

Dự kiến Trường Đại học Văn Lang công bố các tiêu chí nhận hồ sơ xét tuyển thẳng và tổ chức nhận hồ sơ từ tháng 5/2025 (Nhà trường sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết).

Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025

  - Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu, thí sinh sử dụng kết quả thi do Trường Đại học Văn Lang tổ chức hoặc các trường đại học mà Trường Đại học Văn Lang nhận điểm thi năm 2025.

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Văn Lang tổ chức.

  - Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang dự kiến tổ chức kỳ thi đánh giá thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) vào ngày 08/7/2025. Thời gian đăng ký dự thi: 12/5 – 30/6/2025 (Nhà trường sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết).

DANH MỤC NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2025

Khối ngành

Ngành đào tạo

Chuyên ngành/Định hướng chuyên sâu

Tổ hợp môn

KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT

Thanh nhạc   Năng khiếu Âm nhạc 1, Ngữ văn,
Năng khiếu Âm nhạc 2 (điểm x2)
Piano (*)  
Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình (*)   Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1 , Ngữ văn, 
Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2 (điểm x2)
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*)  

KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ

Thiết kế Công nghiệp (*)   Vẽ Năng khiếu, Toán, Tiếng Anh
Vẽ Năng khiếu, Toán, Vật lý
Vẽ Năng khiếu, Toán, Tin học
Vẽ Năng khiếu, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vẽ Năng khiếu, Ngữ văn, Toán
* Môn Vẽ Năng khiếu điểm x2 (chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/ Vẽ Hình hoạ/ Vẽ Trang trí màu) 
Thiết kế Đồ họa (*) - Thiết kế đồ họa    
- Thiết kế đồ họa minh họa
Thiết kế Thời Trang (*) - Thiết kế thời trang    
- Xây dựng Thương hiệu và Quản trị thời trang
Thiết kế Mỹ thuật số (*) - Hoạt hình, Game    
- Phim ngắn, TVC - Phim Truyền thông
Thiết kế Nội thất (*) - Thiết kế nội thất    
- Thiết kế trang thiết bị nội thất

KHỐI NGÀNH XÃ HỘI NHÂN VĂN - NGÔN NGỮ

Ngôn ngữ Anh (*) - Biên phiên dịch tiếng Anh    
- Giảng dạy tiếng Anh    
- Tiếng Anh Du lịch    
- Tiếng Anh Thương mại
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh       
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử    
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL    
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý    
Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch tiếng Trung    
- Tiếng Trung thương mại
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ      
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử    
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDKT&PL    
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Địa lý    
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên-Phiên dịch    
- Giảng dạy tiếng Hàn
Văn học Ứng dụng - Giảng dạy Văn học    
- Sáng tạo nội dung
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh
Đông phương học - Nhật Bản học    
- Trung Quốc học    
- Hàn Quốc học
Tâm lý học - Tâm lý học xã hội    
- Tham vấn trị liệu tâm lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học

KHỐI NGÀNH TRUYỀN THÔNG

Truyền thông Đa phương tiện  

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lý
Ngữ văn,Tiếng Anh, GDKT&PL

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Quan hệ Công chúng  
Công nghệ Truyền thông - Quản trị truyền thông quảng cáo    
- Sáng tạo sản phẩm truyền thông quảng cáo
Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình (*) - Phát triển Công nghệ game    
- Công nghệ Hoạt hình    
- Truyền hình số
Truyền thông Đại chúng  

KHỐI NGÀNH KINH DOANH - QUẢN LÝ

Kinh tế Quốc tế - Quản lý và phân tích chính sách    
- Quản trị thương mại quốc tế
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, GDKT&PL
Toán, Tiếng Anh, Địa lý
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh bán lẻ
- Quản trị nguồn nhân lực
- Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng
- Hệ thống thông tin quản lý
Marketing - Digital Marketing    
- Quản trị marketing    
- Quản trị và Tổ chức sự kiện    
- Quản trị thương hiệu
Bất động sản - Phân tích đầu tư Bất động sản    
- Định giá Bất động sản    
- Vận hành doanh nghiệp Bất động sản
Kinh doanh Quốc tế  
Kinh doanh Thương mại  
Thương mại Điện tử  
Tài chính - Ngân hàng - Đầu tư tài chính    
- Tài chính doanh nghiệp    
- Hoạch định tài chính cá nhân    
- Ngân hàng & Tài chính số    
- Quản trị rủi ro & Bảo hiểm
Công nghệ Tài chính (FINTECH) - Công nghệ và Tài chính    
- Phân tích Dữ liệu    
- AI - Blockchain    
- Tiền kỹ thuật số (Bitcoin, Pi)
Kế toán  
Luật - Luật dân sự    
- Luật hình sự
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
Toán, Tiếng Anh, Địa lý
Toán, Tiếng Anh, GDKT&PL
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Luật Kinh tế  

KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT

Công nghệ Sinh học - Nghiên cứu và phát triển sản phẩm sinh học phục vụ phát triển bền vững    
- Quản lý chất lượng sản phẩm sinh học    
- Công nghệ để quản lý và tối ưu hóa sản xuất nông nghiệp    
- Công nghệ vi sinh
Sinh học, Toán, Vật lý
Sinh học, Toán, Hóa học
Sinh học, Toán, Tiếng Anh
Sinh học, Toán, Tin học
Sinh học, Ngữ văn, GDKT&PL
Công nghệ Sinh học Y dược - Công nghệ gene    
- Công nghệ protein tái tổ hợp    
- Công nghệ tế bào gốc    
- Hợp chất tự nhiên ứng dụng trong y dược     
- Tin sinh học và Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ Thẩm mỹ - Kỹ thuật Mỹ phẩm     
- Trị liệu da Thẩm mỹ
Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm    
- Quản lý chất lượng thực phẩm    
- An toàn thực phẩm    
- Phát triển sản phẩm mới    
- Sản xuất thực phẩm từ nguồn động/thực vật
Khoa học Dữ liệu - Phân tích dữ liệu    
- Trí tuệ nhân tạo
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Tin học
Toán, Ngữ văn, Tin học
Hệ thống Thông tin - Hệ thống thông tin chuyển đổi số    
- Hệ thống thông tin địa lý
Kỹ thuật Phần mềm - Thực tế ảo và Thực tế ảo tăng cường    
- Trí tuệ nhân tạo (AI)    
- ERP (Phần mềm cho quản lý doanh nghiệp)
Công nghệ Thông tin - Công nghệ dữ liệu    
- Công nghệ phần mềm    
- Trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu - An ninh mạng    
- Internet vạn vật (IoT)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng     
- Kỹ thuật Logistics và Chuỗi cung ứng
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện    
- Công nghệ kỹ thuật ô tô truyền thống
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - Tự động hóa    
- Năng lượng điện
Kỹ thuật Cơ điện tử - Robotic    
- Trí tuê Nhân tạo (AI)
Kỹ thuật Nhiệt - Tối ưu hóa Năng lượng công trình    
- Ứng dụng Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI)

Kỹ thuật Hàng không
- Bảo dưỡng Hàng không    
- Khoa học Hàng không
Kỹ thuật Xây dựng   Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý , Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Quản lý Xây dựng - Kinh tế Xây dựng    
- Quản lý xây dựng
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông Công nghệ vận hành hạ tầng bền vững
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - Thiết kế Bền vững    
- Quản trị Môi trường    
- Quản trị Phát triển bền vững    
- Quản lý Tài nguyên
Toán,Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản lý Tài nguyên & Môi trường  

KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC

Kiến trúc (*)   Vẽ Mỹ thuật, Toán, Vật lý
Vẽ Mỹ thuật, Toán, Ngữ văn
Vẽ Mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
* Môn Vẽ Mỹ thuật điểm x2

KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE

Dược học - Dược lâm sàng    
- Quản lý - Cung ứng thuốc
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Vật lý
Toán, Hóa học, Tin học
Toán, Hóa học, GDKT&PL
Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa
Răng - Hàm - Mặt  
Y Khoa  
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học  

KHỐI NGÀNH DU LỊCH

Du lịch - Hướng dẫn Du lịch    
- Quản lý Du lịch    
- Truyền thông Du lịch
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý
Tiếng Anh, Toán, Lịch sử
Tiếng Anh, Toán, Địa lý
Tiếng Anh, Toán, Tin học
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành - Điều hành Du lịch    
- Sales - Marketing Du lịch    
- Quản trị Sự kiện & Lễ hội
Quản trị Khách sạn - Quản trị Sự kiện Du lịch    
- Quản trị Khách sạn
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống - Khởi nghiệp trong ngành Dịch vụ Ăn uống    
- Quản trị Nghệ thuật Ẩm thực
(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2            
(**) Kiến trúc: 5 năm; Kỹ thuật Xây dựng: 4,5 năm; Dược học: 5 năm; Răng Hàm Mặt và Ngành Y: 6 năm; Kinh doanh Thương mại, Marketing, Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng: 3,5 năm

*** Lưu ý: Các ngành học và chuyên ngành mới năm 2025

Bên cạnh các ngành đào tạo đã tạo dựng uy tín qua nhiều năm, năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tổ chức tuyển sinh một số ngành học, chuyên ngành và chương trình mới, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao của xã hội. Cụ thể:

  - Ngành Quản lý Tài nguyên Môi trường (khoa Môi trường)

  - Ngành Truyền thông đại chúng (khoa Quan hệ công chúng & Truyền thông)

  - Ngành Thiết kế Công nghiệp (Khoa Mỹ thuật & Thiết kế). Chương trình ưu việt theo mô hình liên kết đào tạo 2+2, sinh viên nhận bằng cử nhân của Đại học Ming Chi - Đài Loan).

  - Chuyên ngành Kinh tế Xây dựng (ngành Quản lý Xây dựng)

  - Chuyên ngành Công nghệ vận hành hạ tầng bền vững (ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông)

  - Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện (ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô)

HỌC BỔNG VÀ CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ

Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tiếp tục đầu tư chính sách học bổng mạnh mẽ, mở rộng cộng đồng sinh viên tài năng từ mọi miền tổ quốc. Đặc biệt, đây là năm đầu tiên Trường Đại học Văn Lang công bố chính sách học bổng đặc biệt cho lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ, đồng hành cùng mục tiêu phát triển nhân lực chất lượng cao cho đất nước và thực hiện mục tiêu phát triển bền vững của Nhà trường.

HỌC BỔNG VLU TALENTS

300 suất học bổng có giá trị 25 triệu đồng, 50 triệu đồng và 100 triệu đồng, dành cho học sinh có năng lực học tập và có thành tích, phẩm chất ưu tú ở các khía cạnh học tập, ngoại ngữ, thể thao, nghệ thuật, nghiên cứu khoa học, hoạt động phong trào, hoạt động cộng đồng,…; có hồ sơ năng lực nổi bật, đồng thời thể hiện được động lực theo đuổi các ngành học đại học tại Trường Đại học Văn Lang.

Nhận hồ sơ ứng tuyển học bổng Tài năng: 21/4 – 31/5/2025.

HỌC BỔNG TECH FOR FUTURE

Hơn 2.000 suất học bổng có giá trị từ 10% đến 70% học phí toàn khoá, dành cho sinh viên nhập học tất cả các ngành học của lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ.

Sinh viên nữ nhập học lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ được hưởng mức học bổng ưu tiên.

Thí sinh không cần đăng ký học bổng Tech for Future mà chỉ cần đăng ký xét tuyển vào các ngành học lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ. Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố tiêu chí xét học bổng trong tháng 5/2025 và xét học bổng dựa trên mức điểm trúng tuyển của thí sinh.

HỌC BỔNG ĐỒNG HÀNH

Học bổng đồng hành cùng ngành giáo dụcTrường Đại học Văn Lang giảm 20% học phí toàn khóa (không cần điều kiện duy trì) cho con của cản bộ, giáo viên đang công tác tại các trường THPT đối tác của Trường Đại học Văn Lang hoặc công tác tại các Sở, ban ngành giáo dục của các địa phương.

Học bổng đồng hành cùng ngành y tế: giảm 20% học phí toàn khóa (không cần điều kiện duy trì) cho tất cả sinh viên theo học ngành Điều dưỡng.

CHÍNH SÁCH GIẢM HỌC PHÍ

  - Giảm 50% học phí cho sinh viên có cha/mẹ là cha/ mẹ hiện đang là cán bộ, giảng viên cơ hữu tại Trường Đại học Văn Lang

  - Giảm 30% học phí cho sinh viên có cha/mẹ là cán bộ, nhân viên, giáo viên cơ hữu thuộc các đơn vị thành viên tập đoàn Văn Lang

  - Giảm 30% học phí cho sinh viên khuyết tật, mồ côi cha/mẹ, gia đình hộ nghèo.

  - Giảm 20% học phí cho sinh viên là dân tộc thiểu số; gia đình cận nghèo; sinh viên có 03 anh chị em ruột đang học tại VLU.

  - Giảm 15% học phí cho sinh viên có 02 anh chị em ruột đang học tại VLU; sinh viên có cha/mẹ bị tai nạn/bệnh nghề nghiệp; có cha/mẹ là thương binh, liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng.

  - Giảm 12% học phí cho sinh viên có 01 anh chị em ruột đang học tại VLU; sinh viên có cha/mẹ ruột đang học tại VLU.

  - Giảm 10% học phí cho sinh viên có cha/mẹ/anh chị ruột là cựu sinh viên.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 7
2 7210208 Piano N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 10
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H04; H06; H07; H08 15  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H04; H06; H07; H08 15  
8 7210404 Thiết kế thời trang H01; H04; H06; H07; H08 15  
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H01; H04; H06; H07; H08 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 15  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 15  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 15  
13 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 15  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
15 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 15  
16 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 15  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 15  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
28 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 15  
29 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 15  
30 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 15  
31 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 15  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 15  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 15  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 15  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 15  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 15  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 15  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 15  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 15  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 15  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 15  
47 7580101 Kiến trúc H02; V00; V01 15  
48 7580108 Thiết kế nội thất H01; H04; H06; H07; H08 15  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 15  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 15  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 20.5  
52 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 19  
53 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 17  
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 20.5  
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 15  
56 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
58 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 8
2 7210208 Piano N00 18 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 11
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H04; H06; H07; H08 18  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H04; H06; H07; H08 18  
8 7210404 Thiết kế thời trang H01; H04; H06; H07; H08 18  
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H01; H04; H06; H07; H08 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 18  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 18  
13 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 18  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
15 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 18  
16 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 18  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 18  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
28 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 18  
29 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 18  
30 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 18  
31 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 18  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 18  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 18  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 18  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 18  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 18  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 18  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 18  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 18  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 18  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 18  
47 7580101 Kiến trúc H02; V00; V01 18  
48 7580108 Thiết kế nội thất H01; H04; H06; H07; H08 18  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 18  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 18  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
52 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
53 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 19 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 23 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 18 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
56 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
58 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc   500 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 9
2 7210208 Piano   500 NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 12
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình   500 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình   500 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình   500  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
7 7210403 Thiết kế đồ họa   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
8 7210404 Thiết kế thời trang   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số   500 TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển.
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   500  
13 7229030 Văn học   500  
14 7310106 Kinh tế quốc tế   500  
15 7310401 Tâm lý học   500  
16 7310608 Đông phương học   500  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện   500  
18 7320106 Công nghệ truyền thông   500  
19 7320108 Quan hệ công chúng   500  
20 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
21 7340115 Marketing   500  
22 7340116 Bất động sản   500  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế   500  
24 7340121 Kinh doanh thương mại   500  
25 7340122 Thương mại điện tử   500  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
27 7340205 Công nghệ tài chính   500  
28 7340301 Kế toán   500  
29 7380101 Luật   500  
30 7380107 Luật kinh tế   500  
31 7420201 Công nghệ sinh học   500  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược   500  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ   500  
34 7460108 Khoa học dữ liệu   500  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   500  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm   500  
37 7480104 Hệ thống thông tin   500  
38 7480201 Công nghệ thông tin   500  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   500  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   500  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   500  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt   500  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không   500  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
47 7580101 Kiến trúc   500  
48 7580108 Thiết kế nội thất   500  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng   500  
50 7580302 Quản lý xây dựng   500  
51 7720101 Y khoa   750 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
52 7720201 Dược học   700 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
53 7720301 Điều dưỡng   600 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt   750 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   600 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
56 7810101 Du lịch   500  
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
58 7810201 Quản trị khách sạn   500  
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống   500  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 200 Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7.
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; X78 200  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D14; D15; X78 200  
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D14; D15; DD2; X78 200  
6 7229030 Văn học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 200  
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
8 7310401 Tâm lý học B03; B08; C02; D01 200  
9 7310608 Đông phương học C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 200  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
11 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
12 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; C01; D01; X78 200  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
14 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
15 7340116 Bất động sản A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
19 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
21 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 200  
22 7380101 Luật C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 200  
23 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 200  
24 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; X14; X66 200  
25 7420205 Công nghệ sinh học y dược A02; B00; B08; X14; X66 200  
26 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A02; B00; B08; X14; X66 200  
27 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
28 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
29 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
30 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
31 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
32 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X26 200  
33 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X26 200  
34 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; D07 200  
35 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 200  
36 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X26 200  
37 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01; X26 200  
38 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01; X26 200  
39 7540101 Công nghệ thực phẩm A02; B00; B08; X14; X66 200  
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 200  
41 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; X06; X26 200  
42 7720101 Y khoa A00; B00; D07; X09; X10 270 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
43 7720201 Dược học A00; B00; D07; X09; X10 250 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
44 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; X09; X10 225 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
45 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; X09; X10 270 Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; X09; X10 225 Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
47 7810101 Du lịch D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
49 7810201 Quản trị khách sạn D01; D09; D10; D14; D15; X26 200  
50 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống D01; D09; D10; D14; D15; X26 200

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18  
2 7210208 Piano N00 18  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18  
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H01; H03; H04; V00 16  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 16  
8 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 16  
9 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 16  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16  
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 16  
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 16  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 16  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 19  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 16  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 16  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 16  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16  
26 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 16  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 16  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 16  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01 16  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16  
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 16  
48 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16  
52 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 22.5  
53 7720201 Dược học A00; B00; D07 21  
54 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19  
55 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 22.5  
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16  
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 16  
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16  
60 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16  

2. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
2 7210208 Piano N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình H01; H03; H04; V00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
7 7210403 Thiết kế Đồ họa H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
8 7210404 Thiết kế Thời trang H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18  
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
14 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông A00; A01; C01; D01 18  
19 7320108 Quan hệ Công chúng A00; A01; C00; D01 20  
20 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18  
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
24 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A01; C01; D01 18  
25 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; C01; D01 18  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
27 7340205 Công nghệ Tài chính A00; A01; C01; D01 18  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 18  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
31 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; D08 18  
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược A00; B00; D07; D08 18  
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18  
34 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A01; D01; D07 18  
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
37 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; D07; D10 18  
38 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D10 18  
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 18  
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07; D08 18  
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
43 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
45 7520120 Kỹ thuật Hàng không A00; A01; C01; D01 18  
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; C08; D08 18  
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
48 7580108 Thiết kế Nội thất H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
50 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
56 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
58 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; D01; D03 18  
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống A00; A01; D01; D03 18  

3. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc   750 Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
2 7210208 Piano   650 Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình   650 Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình   650 Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
7 7210403 Thiết kế Đồ họa   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
8 7210404 Thiết kế Thời trang   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
13 7229030 Văn học   650  
14 7310106 Kinh tế Quốc tế   650  
15 7310401 Tâm lý học   650  
16 7310608 Đông phương học   650  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   650  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông   650  
19 7320108 Quan hệ Công chúng   650  
20 7340101 Quản trị Kinh doanh   650  
21 7340115 Marketing   650  
22 7340116 Bất động sản   650  
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế   650  
24 7340121 Kinh doanh Thương mại   650  
25 7340122 Thương mại Điện tử   650  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
27 7340205 Công nghệ Tài chính   650  
28 7340301 Kế toán   650  
29 7380101 Luật   650  
30 7380107 Luật Kinh tế   650  
31 7420201 Công nghệ Sinh học   650  
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược   650  
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ   650  
34 7460108 Khoa học Dữ liệu   650  
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu   650  
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   650  
37 7480104 Hệ thống Thông tin   650  
38 7480201 Công nghệ Thông tin   650  
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô   650  
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử   650  
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   650  
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng   650  
43 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   650  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt   650  
45 7520120 Kỹ thuật Hàng không   650  
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm   650  
47 7580101 Kiến trúc   650 TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10)
48 7580108 Thiết kế Nội thất   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   650  
50 7580302 Quản lý Xây dựng   650  
51 7720101 Y khoa   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
52 7720201 Dược học   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
53 7720301 Điều dưỡng   700 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học   700 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
56 7810101 Du lịch   650  
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành   650  
58 7810201 Quản trị Khách sạn   650  
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống   650  

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất

Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023 Mức điểm chuẩn dao động khoảng 16-23 điểm.

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là răng - hàm - mặt (24 điểm), tăng 1 điểm so với năm ngoái. Kế tiếp là ngành y khoa (22,5 điểm), dược học (21 điểm), điều dưỡng (19 điểm).

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất (ảnh 2)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất (ảnh 3)

Bảng điểm trúng tuyển ở trên được tính theo thang điểm 30.

Các ngành đánh (*) có môn thi chính nhân hệ số 2. Mức điểm trúng tuyển đối với các ngành này được quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4.

Ngành ngôn ngữ Anh có môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Ngành piano, thanh nhạc có môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Ngành diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình, đạo diễn điện ảnh, truyền hình có môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn phải đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

 

Học phí

Năm 2025, Đại học Văn Lang tiếp tục áp dụng chính sách học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ, tùy theo từng chương trình đào tạo. Mức học phí được xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, ổn định và phù hợp với điều kiện học tập hiện đại của nhà trường. Các chương trình gồm hệ đại trà, chất lượng cao, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế sẽ có mức phí khác nhau, dao động từ khoảng 40 triệu đến hơn 120 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo. Sau đây là mức học phí Đại học Văn Lang dự kiến trong năm 2025:

Chương trình đào tạo Đơn giá tín chỉ (VND) Tổng tín chỉ/năm Học phí ước tính/năm (VND)
Tiêu chuẩn 1.000.000 – 2.000.000 24–38 tín chỉ (2 học kỳ chính) 40.000.000 – 76.000.000
Chất lượng cao (CLC) 2.000.000 – 2.700.000 24–38 tín chỉ 80.000.000 – 102.600.000
Chương trình quốc tế – Đại học Liverpool John Moores (LJMU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 123.500.000
Năm 2–3: 138.000.000
Năm 4: Đang cập nhật
Chương trình quốc tế – Đại học Waikato (UOW) năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 90.000.000
Năm 3–4: 27.900 NZD
Chương trình quốc tế – Đại học Angelo State (ASU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 90.000.000
Năm 2-3-4: 9,584 USD
Chương trình quốc tế – Đại học Inha năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 90.000.000
Năm 3–4: 5.600.000 KRW
Chương trình quốc tế – Đại học Minh Truyền (MCU) năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 85.000.000
Năm 3–4: 92,402 TWD
Chương trình quốc tế – Đại học Edge Hill (EHU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 80.000.000 – 90.000.000
Năm 2-3-4: 106.500.000 – 116.000.000
Chương trình quốc tế – Đại học Victoria (VU) năm 2022 – 2023 Năm 1: 110.000.000
Năm 2–3: 16,700 AUD

Lưu ý: Mức học phí Đại học Văn Lang được cung cấp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Học phí có thể thay đổi tùy theo quy định từng thời điểm của nhà trường. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng Tuyển sinh của trường.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210205 Thanh nhạc 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN N00
2 7210208 Piano 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN N00
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN S00
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ S00
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C00; C01; D01; X78
6 7210402 Thiết kế công nghiệp 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
7 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
8 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D14; D15; X78
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D04; D14; D15; X78
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D14; D15; DD2; X78
13 7229030 Văn học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
14 7310106 Kinh tế quốc tế 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
15 7310401 Tâm lý học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN B03; B08; C02; D01
16 7310608 Đông phương học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C00; C01; D01; X78
18 7320106 Công nghệ truyền thông 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C00; C01; D01; X78
19 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C00; C01; D01; X78
20 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
21 7340115 Marketing 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
22 7340116 Bất động sản 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
23 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
24 7340121 Kinh doanh thương mại 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
25 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
27 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
28 7340301 Kế toán 0 Thi RiêngĐGNL HNĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
29 7380101 Luật 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
30 7380107 Luật kinh tế 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
31 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A02; B00; B08; X14; X66
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A02; B00; B08; X14; X66
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A02; B00; B08; X14; X66
34 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
37 7480104 Hệ thống thông tin 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
38 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; B00; D01; D07
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
45 7520120 Kỹ thuật hàng không 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
46 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A02; B00; B08; X14; X66
47 7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H02; V00; V01
48 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; D01; X06; X26
50 7580302 Quản lý xây dựng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; D01; X06; X26
51 7720101 Y khoa 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
52 7720201 Dược học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
53 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
56 7810101 Du lịch 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D09; D10; D14; D15; X26
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D09; D10; D14; D15; X26
58 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D09; D10; D14; D15; X26
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D09; D10; D14; D15; X26

Một số hình ảnh

Khu hồ bơi edit

csvc 01

vlu hoa that co so ba

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ