Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Lang

Video giới thiệu trường Đại học Văn Lang

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Văn Lang
  • Tên tiếng Anh: Van Lang University (VLU)
  • Mã trường: DVL
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, Tp. HCM

+ Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị , P.11, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

+ Cơ sở 3: 80/68 Dương Quảng Hàm, P.5, Q. Gò Vấp, Tp. HCM; 69/68 Hẻm 69 Đặng Thùy Trâm, P. 13, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

Thông tin tuyển sinh

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Mã trường: DVL

3. Đối tượng tuyển sinh

  - Thí sinh tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.  
  - Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

4. Phương thức tuyển sinh: Trường tuyển sinh theo 06 phương thức:

  - Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  - Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  - Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM

  - Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúcThiết kế nội thấtThiết kế công nghiệpThiết kế thời trangThiết kế đồ họaThiết kế Mỹ thuật sốPianoThanh nhạcĐạo diễn điện ảnh – truyền hìnhDiễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

  - Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT; theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2025)

  - Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025

ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN SINH (theo từng phương thức)

1. Điều kiện chung 

  - Tất cả các phương thức xét tuyển, ngành tuyển sinh đều được quy về thang điểm 30. Riêng đối với các ngành có môn thi chính, môn thi chính được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30. 

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành khối Sức khỏe (không áp dụng đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT):    
      + Các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;    
      + Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

  - Xét tuyển vào các ngành có môn năng khiếu (Vẽ, Âm nhạc, Sân khấu Điện ảnh): Thí sinh cần đăng ký dự thi các môn năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang hoặc nộp kết quả thi năng khiếu tại các trường đại học khác theo quy định để có đủ điểm xét tuyển (Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế; Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế; Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội)    
      + Các ngành Piano, Thanh nhạc: Môn năng khiếu Âm nhạc 1 cần đạt từ 5,00 điểm trở lên, môn năng khiếu Âm nhạc 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên.    
      + Các ngành Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình: Môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1 cần đạt từ 5,00 điểm trở lên, môn năng khiếu Sân khấu điện ảnh 2 cần đạt từ 7,00 điểm trở lên.    
      + Các ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế ng nghiệp, Thiết kế thời trangThiết kế mỹ thuật số: Thí sinh được chọn một trong 3 môn vẽ năng khiếu (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa, Vẽ Trang trí) để dự thi. Ngành Kiến trúc, thí sinh được chọn một trong 02 môn (Vẽ Mỹ thuật, Vẽ Hình họa) để dự thi

  - Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Pháp được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của Trường Đại học Văn Lang.

2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  - Lịch tuyển sinh: Thí sinh đăng ký xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Trường Đại học Văn Lang công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 và theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  - Thí sinh có thể chọn một trong 02 phương án: Xét kết quả học tập 3 năm THPT (lớp 10, 1112) hoặc xét kết quả học tập trung bình cả năm lớp 12.

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:    
      + Các ngành thuộc khối Sức khỏe: Ngoài đáp ứng điều kiện chung, thí sinh cần có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn theo quy định của Bộ GD&ĐT:    
          • Các ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 24,00 điểm trở lên;    
          • Các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19,50 điểm trở lên.    
      + Các ngành còn lại: tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,00 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm dưới 1,0).

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM 

  - Lịch tuyển sinh: Theo quy định của Trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do ĐHQG-HCM tổ chức).

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh có thể tham khảo mức điểm trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường năm 2024 như sau:    
      + Các ngành Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt:  700/1200 điểm trở lên;    
      + Các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học: 650/1200 điểm trở lên;    
      + Các ngành còn lại: 600/1200 điểm trở lên. Riêng đối với các ngành năng khiếu, ngoài mức điểm chung theo quy định, thí sinh cần đáp ứng điều kiện dưới đây:    
          • Các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế mỹ thuật số: điểm môn Vẽ cần đạt từ 5,00 điểm trở lên.    
          • Các ngành Piano, Thanh nhạc, Đạo diễn Điện ảnh Truyền hình, Diễn viên kịch điện ảnh, truyền hình cần đáp ứng thêm điều kiện về điểm môn năng khiếu 1 đạt từ 5.00 điểm trở lên, môn năng khiếu 2 đạt từ 7.0 điểm trở lên. 

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu

Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 10 ngành: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật số, Piano, Thanh nhạc, Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình.

Nếu không thi tuyển năng khiếu tại Trường Đại học Văn Lang, thí sinh có thể xét điểm thi năng khiếu các môn tương ứng từ một số trường đại học khác mà Trường Đại học Văn Lang nhận điểm, gồm:

Đối với các môn năng khiếu Vẽ: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi Vẽ năm 2025 tại 06 trường: Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM, Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM, Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp, Trường Đại học Nghệ thuật – Đại học Huế.

  - Đối với các môn năng khiếu Âm nhạc: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năm 2025 tại Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam, Nhạc viện Tp. Hồ Chí Minh, Viện Âm nhạc Hà Nội, Học viện Âm nhạc Huế.

  - Đối với các môn năng khiếu Sân khấu Điện ảnh: thí sinh có thể sử dụng kết quả thi năm 2025 tại Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Tp.HCM, Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh Hà Nội.

Thí sinh sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường đại học khác cần nộp phiếu điểm thi các môn năng khiếu trước ngày 20/07/2025.

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT; theo quy định của Trường Đại học Văn Lang năm 2025).

Dự kiến Trường Đại học Văn Lang công bố các tiêu chí nhận hồ sơ xét tuyển thẳng và tổ chức nhận hồ sơ từ tháng 5/2025 (Nhà trường sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết).

Phương thức 6: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025

  - Xét tuyển dựa vào điểm thi V-SAT theo tổ hợp 3 môn ứng với ngành do thí sinh đăng ký. Đối với môn năng khiếu, thí sinh sử dụng kết quả thi do Trường Đại học Văn Lang tổ chức hoặc các trường đại học mà Trường Đại học Văn Lang nhận điểm thi năm 2025.

  - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Văn Lang tổ chức.

  - Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang dự kiến tổ chức kỳ thi đánh giá thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) vào ngày 08/7/2025. Thời gian đăng ký dự thi: 12/5 – 30/6/2025 (Nhà trường sẽ có thông báo hướng dẫn chi tiết).

DANH MỤC NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2025

Khối ngành

Ngành đào tạo

Chuyên ngành/Định hướng chuyên sâu

Tổ hợp môn

KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT

Thanh nhạc   Năng khiếu Âm nhạc 1, Ngữ văn,
Năng khiếu Âm nhạc 2 (điểm x2)
Piano (*)  
Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình (*)   Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1 , Ngữ văn, 
Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2 (điểm x2)
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*)  

KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ

Thiết kế Công nghiệp (*)   Vẽ Năng khiếu, Toán, Tiếng Anh
Vẽ Năng khiếu, Toán, Vật lý
Vẽ Năng khiếu, Toán, Tin học
Vẽ Năng khiếu, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vẽ Năng khiếu, Ngữ văn, Toán
* Môn Vẽ Năng khiếu điểm x2 (chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/ Vẽ Hình hoạ/ Vẽ Trang trí màu) 
Thiết kế Đồ họa (*) - Thiết kế đồ họa    
- Thiết kế đồ họa minh họa
Thiết kế Thời Trang (*) - Thiết kế thời trang    
- Xây dựng Thương hiệu và Quản trị thời trang
Thiết kế Mỹ thuật số (*) - Hoạt hình, Game    
- Phim ngắn, TVC - Phim Truyền thông
Thiết kế Nội thất (*) - Thiết kế nội thất    
- Thiết kế trang thiết bị nội thất

KHỐI NGÀNH XÃ HỘI NHÂN VĂN - NGÔN NGỮ

Ngôn ngữ Anh (*) - Biên phiên dịch tiếng Anh    
- Giảng dạy tiếng Anh    
- Tiếng Anh Du lịch    
- Tiếng Anh Thương mại
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh       
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử    
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL    
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý    
Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch tiếng Trung    
- Tiếng Trung thương mại
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ      
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử    
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDKT&PL    
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Địa lý    
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên-Phiên dịch    
- Giảng dạy tiếng Hàn
Văn học Ứng dụng - Giảng dạy Văn học    
- Sáng tạo nội dung
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh
Đông phương học - Nhật Bản học    
- Trung Quốc học    
- Hàn Quốc học
Tâm lý học - Tâm lý học xã hội    
- Tham vấn trị liệu tâm lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học

KHỐI NGÀNH TRUYỀN THÔNG

Truyền thông Đa phương tiện  

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lý
Ngữ văn,Tiếng Anh, GDKT&PL

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Quan hệ Công chúng  
Công nghệ Truyền thông - Quản trị truyền thông quảng cáo    
- Sáng tạo sản phẩm truyền thông quảng cáo
Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình (*) - Phát triển Công nghệ game    
- Công nghệ Hoạt hình    
- Truyền hình số
Truyền thông Đại chúng  

KHỐI NGÀNH KINH DOANH - QUẢN LÝ

Kinh tế Quốc tế - Quản lý và phân tích chính sách    
- Quản trị thương mại quốc tế
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, GDKT&PL
Toán, Tiếng Anh, Địa lý
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh bán lẻ
- Quản trị nguồn nhân lực
- Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng
- Hệ thống thông tin quản lý
Marketing - Digital Marketing    
- Quản trị marketing    
- Quản trị và Tổ chức sự kiện    
- Quản trị thương hiệu
Bất động sản - Phân tích đầu tư Bất động sản    
- Định giá Bất động sản    
- Vận hành doanh nghiệp Bất động sản
Kinh doanh Quốc tế  
Kinh doanh Thương mại  
Thương mại Điện tử  
Tài chính - Ngân hàng - Đầu tư tài chính    
- Tài chính doanh nghiệp    
- Hoạch định tài chính cá nhân    
- Ngân hàng & Tài chính số    
- Quản trị rủi ro & Bảo hiểm
Công nghệ Tài chính (FINTECH) - Công nghệ và Tài chính    
- Phân tích Dữ liệu    
- AI - Blockchain    
- Tiền kỹ thuật số (Bitcoin, Pi)
Kế toán  
Luật - Luật dân sự    
- Luật hình sự
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
Toán, Tiếng Anh, Địa lý
Toán, Tiếng Anh, GDKT&PL
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Luật Kinh tế  

KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT

Công nghệ Sinh học - Nghiên cứu và phát triển sản phẩm sinh học phục vụ phát triển bền vững    
- Quản lý chất lượng sản phẩm sinh học    
- Công nghệ để quản lý và tối ưu hóa sản xuất nông nghiệp    
- Công nghệ vi sinh
Sinh học, Toán, Vật lý
Sinh học, Toán, Hóa học
Sinh học, Toán, Tiếng Anh
Sinh học, Toán, Tin học
Sinh học, Ngữ văn, GDKT&PL
Công nghệ Sinh học Y dược - Công nghệ gene    
- Công nghệ protein tái tổ hợp    
- Công nghệ tế bào gốc    
- Hợp chất tự nhiên ứng dụng trong y dược     
- Tin sinh học và Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ Thẩm mỹ - Kỹ thuật Mỹ phẩm     
- Trị liệu da Thẩm mỹ
Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm    
- Quản lý chất lượng thực phẩm    
- An toàn thực phẩm    
- Phát triển sản phẩm mới    
- Sản xuất thực phẩm từ nguồn động/thực vật
Khoa học Dữ liệu - Phân tích dữ liệu    
- Trí tuệ nhân tạo
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Tin học
Toán, Ngữ văn, Tin học
Hệ thống Thông tin - Hệ thống thông tin chuyển đổi số    
- Hệ thống thông tin địa lý
Kỹ thuật Phần mềm - Thực tế ảo và Thực tế ảo tăng cường    
- Trí tuệ nhân tạo (AI)    
- ERP (Phần mềm cho quản lý doanh nghiệp)
Công nghệ Thông tin - Công nghệ dữ liệu    
- Công nghệ phần mềm    
- Trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu - An ninh mạng    
- Internet vạn vật (IoT)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng     
- Kỹ thuật Logistics và Chuỗi cung ứng
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện    
- Công nghệ kỹ thuật ô tô truyền thống
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - Tự động hóa    
- Năng lượng điện
Kỹ thuật Cơ điện tử - Robotic    
- Trí tuê Nhân tạo (AI)
Kỹ thuật Nhiệt - Tối ưu hóa Năng lượng công trình    
- Ứng dụng Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI)

Kỹ thuật Hàng không
- Bảo dưỡng Hàng không    
- Khoa học Hàng không
Kỹ thuật Xây dựng   Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý , Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Quản lý Xây dựng - Kinh tế Xây dựng    
- Quản lý xây dựng
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông Công nghệ vận hành hạ tầng bền vững
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - Thiết kế Bền vững    
- Quản trị Môi trường    
- Quản trị Phát triển bền vững    
- Quản lý Tài nguyên
Toán,Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản lý Tài nguyên & Môi trường  

KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC

Kiến trúc (*)   Vẽ Mỹ thuật, Toán, Vật lý
Vẽ Mỹ thuật, Toán, Ngữ văn
Vẽ Mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
* Môn Vẽ Mỹ thuật điểm x2

KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE

Dược học - Dược lâm sàng    
- Quản lý - Cung ứng thuốc
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Vật lý
Toán, Hóa học, Tin học
Toán, Hóa học, GDKT&PL
Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa
Răng - Hàm - Mặt  
Y Khoa  
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học  

KHỐI NGÀNH DU LỊCH

Du lịch - Hướng dẫn Du lịch    
- Quản lý Du lịch    
- Truyền thông Du lịch
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý
Tiếng Anh, Toán, Lịch sử
Tiếng Anh, Toán, Địa lý
Tiếng Anh, Toán, Tin học
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành - Điều hành Du lịch    
- Sales - Marketing Du lịch    
- Quản trị Sự kiện & Lễ hội
Quản trị Khách sạn - Quản trị Sự kiện Du lịch    
- Quản trị Khách sạn
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống - Khởi nghiệp trong ngành Dịch vụ Ăn uống    
- Quản trị Nghệ thuật Ẩm thực
(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2            
(**) Kiến trúc: 5 năm; Kỹ thuật Xây dựng: 4,5 năm; Dược học: 5 năm; Răng Hàm Mặt và Ngành Y: 6 năm; Kinh doanh Thương mại, Marketing, Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng: 3,5 năm

*** Lưu ý: Các ngành học và chuyên ngành mới năm 2025

Bên cạnh các ngành đào tạo đã tạo dựng uy tín qua nhiều năm, năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tổ chức tuyển sinh một số ngành học, chuyên ngành và chương trình mới, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao của xã hội. Cụ thể:

  - Ngành Quản lý Tài nguyên Môi trường (khoa Môi trường)

  - Ngành Truyền thông đại chúng (khoa Quan hệ công chúng & Truyền thông)

  - Ngành Thiết kế Công nghiệp (Khoa Mỹ thuật & Thiết kế). Chương trình ưu việt theo mô hình liên kết đào tạo 2+2, sinh viên nhận bằng cử nhân của Đại học Ming Chi - Đài Loan).

  - Chuyên ngành Kinh tế Xây dựng (ngành Quản lý Xây dựng)

  - Chuyên ngành Công nghệ vận hành hạ tầng bền vững (ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông)

  - Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện (ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô)

HỌC BỔNG VÀ CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC PHÍ

Năm 2025, Trường Đại học Văn Lang tiếp tục đầu tư chính sách học bổng mạnh mẽ, mở rộng cộng đồng sinh viên tài năng từ mọi miền tổ quốc. Đặc biệt, đây là năm đầu tiên Trường Đại học Văn Lang công bố chính sách học bổng đặc biệt cho lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ, đồng hành cùng mục tiêu phát triển nhân lực chất lượng cao cho đất nước và thực hiện mục tiêu phát triển bền vững của Nhà trường.

HỌC BỔNG VLU TALENTS

300 suất học bổng có giá trị 25 triệu đồng, 50 triệu đồng và 100 triệu đồng, dành cho học sinh có năng lực học tập và có thành tích, phẩm chất ưu tú ở các khía cạnh học tập, ngoại ngữ, thể thao, nghệ thuật, nghiên cứu khoa học, hoạt động phong trào, hoạt động cộng đồng,…; có hồ sơ năng lực nổi bật, đồng thời thể hiện được động lực theo đuổi các ngành học đại học tại Trường Đại học Văn Lang.

Nhận hồ sơ ứng tuyển học bổng Tài năng: 21/4 – 31/5/2025.

HỌC BỔNG TECH FOR FUTURE

Hơn 2.000 suất học bổng có giá trị từ 10% đến 70% học phí toàn khoá, dành cho sinh viên nhập học tất cả các ngành học của lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ.

Sinh viên nữ nhập học lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ được hưởng mức học bổng ưu tiên.

Thí sinh không cần đăng ký học bổng Tech for Future mà chỉ cần đăng ký xét tuyển vào các ngành học lĩnh vực Kỹ thuật – Công nghệ. Trường Đại học Văn Lang sẽ công bố tiêu chí xét học bổng trong tháng 5/2025 và xét học bổng dựa trên mức điểm trúng tuyển của thí sinh.

HỌC BỔNG ĐỒNG HÀNH

Học bổng đồng hành cùng ngành giáo dụcTrường Đại học Văn Lang giảm 20% học phí toàn khóa (không cần điều kiện duy trì) cho con của cản bộ, giáo viên đang công tác tại các trường THPT đối tác của Trường Đại học Văn Lang hoặc công tác tại các Sở, ban ngành giáo dục của các địa phương.

Học bổng đồng hành cùng ngành y tế: giảm 20% học phí toàn khóa (không cần điều kiện duy trì) cho tất cả sinh viên theo học ngành Điều dưỡng.

CHÍNH SÁCH GIẢM HỌC PHÍ

  - Giảm 50% học phí cho sinh viên có cha/mẹ là cha/ mẹ hiện đang là cán bộ, giảng viên cơ hữu tại Trường Đại học Văn Lang

  - Giảm 30% học phí cho sinh viên có cha/mẹ là cán bộ, nhân viên, giáo viên cơ hữu thuộc các đơn vị thành viên tập đoàn Văn Lang

  - Giảm 30% học phí cho sinh viên khuyết tật, mồ côi cha/mẹ, gia đình hộ nghèo.

  - Giảm 20% học phí cho sinh viên là dân tộc thiểu số; gia đình cận nghèo; sinh viên có 03 anh chị em ruột đang học tại VLU.

  - Giảm 15% học phí cho sinh viên có 02 anh chị em ruột đang học tại VLU; sinh viên có cha/mẹ bị tai nạn/bệnh nghề nghiệp; có cha/mẹ là thương binh, liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng.

  - Giảm 12% học phí cho sinh viên có 01 anh chị em ruột đang học tại VLU; sinh viên có cha/mẹ ruột đang học tại VLU.

  - Giảm 10% học phí cho sinh viên có cha/mẹ/anh chị ruột là cựu sinh viên.

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất

2. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2024 mới nhất

a. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18  
2 7210208 Piano N00 18  
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 18  
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình S00 18  
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình H01; H03; H04; V00 16  
6 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 16  
7 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 16  
8 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 16  
9 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 16  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 16  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 16  
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 16  
14 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 16  
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 16  
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 16  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
18 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 16  
19 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 19  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 16  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 16  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 16  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 16  
24 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 16  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16  
26 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 16  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 16  
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 16  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 16  
34 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 16  
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 16  
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 16  
37 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 16  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 16  
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16  
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 16  
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 16  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 16  
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 16  
45 7520120 Kỹ thuật hàng không A00; A01; C01; D01 16  
46 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 16  
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 16  
48 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 16  
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
50 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
51 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 16  
52 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 22.5  
53 7720201 Dược học A00; B00; D07 21  
54 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19  
55 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 22.5  
56 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
57 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 16  
58 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 16  
59 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 16  
60 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 16  

b. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
2 7210208 Piano N00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình S00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình H01; H03; H04; V00 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
7 7210403 Thiết kế Đồ họa H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
8 7210404 Thiết kế Thời trang H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24 Môn tiếng Anh nhân hệ số 2; môn Tiếng Anh cần đạt từ 6.0 điểm trở lên
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18  
13 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18  
14 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
15 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18  
16 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông A00; A01; C01; D01 18  
19 7320108 Quan hệ Công chúng A00; A01; C00; D01 20  
20 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 18  
22 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18  
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
24 7340121 Kinh doanh Thương mại A00; A01; C01; D01 18  
25 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; C01; D01 18  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
27 7340205 Công nghệ Tài chính A00; A01; C01; D01 18  
28 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 18  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
31 7420201 Công nghệ Sinh học A00; A02; B00; D08 18  
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược A00; B00; D07; D08 18  
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18  
34 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; C01; D01 18  
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu A00; A01; D01; D07 18  
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D10 18  
37 7480104 Hệ thống Thông tin A00; A01; D07; D10 18  
38 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D10 18  
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 18  
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07; D08 18  
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18  
43 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18  
45 7520120 Kỹ thuật Hàng không A00; A01; C01; D01 18  
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; C08; D08 18  
47 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
48 7580108 Thiết kế Nội thất H03; H04; H05; H06 24 Điểm năng khiếu nhân hệ số 2
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
50 7580302 Quản lý Xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
51 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
52 7720201 Dược học A00; B00; D07 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
53 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; D07; D08 24 Học lực lớp 12 đạt loại Giỏi
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19.5 Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên
56 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18  
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03 18  
58 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; D01; D03 18  
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống A00; A01; D01; D03 18  

c. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc   750 Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
2 7210208 Piano   650 Môn NK âm nhạc 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK âm nhạc 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
3 7210234 Diễn viên kịch, Điện ảnh - Truyền hình   650 Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
4 7210235 Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình   650 Môn NK sân khấu điện ảnh 1 từ 5.0 điểm trở lên (thang 10); môn NK sân khấu điện ảnh 2 từ 7.0 điểm trở lên (thang 10)
5 7210302 Công nghệ Điện ảnh, Truyền hình   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
6 7210402 Thiết kế Công nghiệp   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
7 7210403 Thiết kế Đồ họa   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
8 7210404 Thiết kế Thời trang   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   650  
13 7229030 Văn học   650  
14 7310106 Kinh tế Quốc tế   650  
15 7310401 Tâm lý học   650  
16 7310608 Đông phương học   650  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   650  
18 7320106 Công nghệ Truyền thông   650  
19 7320108 Quan hệ Công chúng   650  
20 7340101 Quản trị Kinh doanh   650  
21 7340115 Marketing   650  
22 7340116 Bất động sản   650  
23 7340120 Kinh doanh Quốc tế   650  
24 7340121 Kinh doanh Thương mại   650  
25 7340122 Thương mại Điện tử   650  
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
27 7340205 Công nghệ Tài chính   650  
28 7340301 Kế toán   650  
29 7380101 Luật   650  
30 7380107 Luật Kinh tế   650  
31 7420201 Công nghệ Sinh học   650  
32 7420205 Công nghệ Sinh học Y dược   650  
33 7420207 Công nghệ Thẩm mỹ   650  
34 7460108 Khoa học Dữ liệu   650  
35 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông Dữ liệu   650  
36 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   650  
37 7480104 Hệ thống Thông tin   650  
38 7480201 Công nghệ Thông tin   650  
39 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô   650  
40 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử   650  
41 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   650  
42 7510605 Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng   650  
43 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   650  
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt   650  
45 7520120 Kỹ thuật Hàng không   650  
46 7540101 Công nghệ Thực phẩm   650  
47 7580101 Kiến trúc   650 TS thi tuyển môn Vẽ Mỹ thuật, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10)
48 7580108 Thiết kế Nội thất   650 TS tham gia thi tuyển môn NK Vẽ, đạt 5.0 điểm trở lên (thang 10)
49 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   650  
50 7580302 Quản lý Xây dựng   650  
51 7720101 Y khoa   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
52 7720201 Dược học   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
53 7720301 Điều dưỡng   700 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt   750 Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên
55 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học   700 Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên
56 7810101 Du lịch   650  
57 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành   650  
58 7810201 Quản trị Khách sạn   650  
59 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống   650  

3. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất

Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023 Mức điểm chuẩn dao động khoảng 16-23 điểm.

Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là răng - hàm - mặt (24 điểm), tăng 1 điểm so với năm ngoái. Kế tiếp là ngành y khoa (22,5 điểm), dược học (21 điểm), điều dưỡng (19 điểm).

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất (ảnh 2)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Lang năm 2023 mới nhất (ảnh 3)

Bảng điểm trúng tuyển ở trên được tính theo thang điểm 30.

Các ngành đánh (*) có môn thi chính nhân hệ số 2. Mức điểm trúng tuyển đối với các ngành này được quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4.

Ngành ngôn ngữ Anh có môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Ngành piano, thanh nhạc có môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Ngành diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình, đạo diễn điện ảnh, truyền hình có môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn phải đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

4. Điểm chuẩn Đại học Văn lang 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Thanh nhạc

21

24

18

24

22

24

18

24

Piano

18

24

18

24

22

24

18

24

Thiết kế công nghiệp

15

24

16

24

23

24

16

24

Thiết kế đồ họa

20,50

24

18

24

26

24

18

24

Thiết kế thời trang

19

24

16

24

25

24

17

24

Ngôn ngữ Anh

16,50

26

19

24

18

24

16

24

Văn học

15

18

16

18

16

18

16

18

Tâm lý học

17

18

18

18

19

18

17

18

Đông phương học

19

19

18

18

18

18

16

18

Quan hệ công chúng

17

20

19

18,50

24,5

18

18

22

Quản trị kinh doanh

15,50

20

18

18

19

18

17

18

Kinh doanh thương mại

15

19

18

18

18

18

16

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

18

18

19

18

16

18

Kế toán

15

18

17

18

17

18

16

18

Luật

15

-

18

18

17

18

16

18

Luật kinh tế

15

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ sinh học

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật phần mềm

15

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ thông tin

15

18

18

18

18

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16

18

17

18

17

18

16

18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật nhiệt

15

18

16

18

16

18

16

18

Kiến trúc

15

24

17

24

17

24

16

24

Thiết kế nội thất

15

24

17

24

19

24

16

24

Kỹ thuật xây dựng

15

18

16

18

16

18

16

18

Quản lý xây dựng

15

18

16

18

16

18

16

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

16

18

16

18

16

18

Điều dưỡng

18

19,50

19

19,50

19

19,50

19

19,50

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19,50

19

19,50

19

19,50

19

19,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

16

19

18

18

19

18

16

18

Quản trị khách sạn

17

20

19

18

19

18

16

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

21

24

Marketing

 

 

19

 

19,5

18

18

20

Công nghệ sinh học y dược

 

 

16

 

16

18

16

18

Quản trị công nghệ sinh học

 

 

16

 

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

16

 

17

18

16

18

Quản trị môi trường doanh nghiệp

 

 

16

 

16

18

16

18

Thiết kế xanh

 

 

16

 

16

18

16

18

Nông nghiệp công nghệ cao

 

 

16

 

16

18

16

18

Răng - hàm - mặt

 

 

22

 

24

24

23

24

Công tác xã hội

 

 

16

 

18

18

16

18

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

 

 

 

 

20

24

18

24

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

20

24

18

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

 

 

16

18

16

18

Bất động sản

 

 

 

 

19

18

16

18

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

16

18

16

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

20

18

16

18

Du lịch

 

 

 

 

    16

18

Kỹ thuật cơ điện tử

 

 

 

 

16

18

16

18

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

16

18

16

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

17

18

16

18

Thiết kế mỹ thuật số

 

 

 

 

 

 

17

24

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

 

16

18

Kinh tế quốc tế

 

 

 

 

 

 

16

18

Việt Nam học

 

 

 

 

 

 

16

18

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

 

 

18

22

Marketing

 

 

 

 

 

 

18

20

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

17

18

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

 

16

18

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

 

 

 

16

18

Công nghệ thẩm mỹ

 

 

 

 

 

 

16

18

Quản lý công nghiệp

 

 

 

 

 

 

16

18

Bảo hộ lao động

 

 

 

 

 

 

16

18

Học phí

Năm 2025, Đại học Văn Lang tiếp tục áp dụng chính sách học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ, tùy theo từng chương trình đào tạo. Mức học phí được xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, ổn định và phù hợp với điều kiện học tập hiện đại của nhà trường. Các chương trình gồm hệ đại trà, chất lượng cao, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế sẽ có mức phí khác nhau, dao động từ khoảng 40 triệu đến hơn 120 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo. Sau đây là mức học phí Đại học Văn Lang dự kiến trong năm 2025:

Chương trình đào tạo Đơn giá tín chỉ (VND) Tổng tín chỉ/năm Học phí ước tính/năm (VND)
Tiêu chuẩn 1.000.000 – 2.000.000 24–38 tín chỉ (2 học kỳ chính) 40.000.000 – 76.000.000
Chất lượng cao (CLC) 2.000.000 – 2.700.000 24–38 tín chỉ 80.000.000 – 102.600.000
Chương trình quốc tế – Đại học Liverpool John Moores (LJMU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 123.500.000
Năm 2–3: 138.000.000
Năm 4: Đang cập nhật
Chương trình quốc tế – Đại học Waikato (UOW) năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 90.000.000
Năm 3–4: 27.900 NZD
Chương trình quốc tế – Đại học Angelo State (ASU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 90.000.000
Năm 2-3-4: 9,584 USD
Chương trình quốc tế – Đại học Inha năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 90.000.000
Năm 3–4: 5.600.000 KRW
Chương trình quốc tế – Đại học Minh Truyền (MCU) năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 85.000.000
Năm 3–4: 92,402 TWD
Chương trình quốc tế – Đại học Edge Hill (EHU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 80.000.000 – 90.000.000
Năm 2-3-4: 106.500.000 – 116.000.000
Chương trình quốc tế – Đại học Victoria (VU) năm 2022 – 2023 Năm 1: 110.000.000
Năm 2–3: 16,700 AUD

Lưu ý: Mức học phí Đại học Văn Lang được cung cấp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Học phí có thể thay đổi tùy theo quy định từng thời điểm của nhà trường. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng Tuyển sinh của trường.

Chương trình đào tạo

DANH MỤC CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2025

Khối ngành

Ngành đào tạo

Chuyên ngành/Định hướng chuyên sâu

Tổ hợp môn

KHỐI NGÀNH NGHỆ THUẬT

Thanh nhạc   Năng khiếu Âm nhạc 1, Ngữ văn,
Năng khiếu Âm nhạc 2 (điểm x2)
Piano (*)  
Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình (*)   Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 1 , Ngữ văn, 
Năng khiếu Sân khấu Điện ảnh 2 (điểm x2)
Đạo diễn Điện ảnh, Truyền hình (*)  

KHỐI NGÀNH THIẾT KẾ

Thiết kế Công nghiệp (*)   Vẽ Năng khiếu, Toán, Tiếng Anh
Vẽ Năng khiếu, Toán, Vật lý
Vẽ Năng khiếu, Toán, Tin học
Vẽ Năng khiếu, Ngữ văn, Tiếng Anh
Vẽ Năng khiếu, Ngữ văn, Toán
* Môn Vẽ Năng khiếu điểm x2 (chọn 1 trong 3 môn: Vẽ Mỹ thuật/ Vẽ Hình hoạ/ Vẽ Trang trí màu) 
Thiết kế Đồ họa (*) - Thiết kế đồ họa    
- Thiết kế đồ họa minh họa
Thiết kế Thời Trang (*) - Thiết kế thời trang    
- Xây dựng Thương hiệu và Quản trị thời trang
Thiết kế Mỹ thuật số (*) - Hoạt hình, Game    
- Phim ngắn, TVC - Phim Truyền thông
Thiết kế Nội thất (*) - Thiết kế nội thất    
- Thiết kế trang thiết bị nội thất

KHỐI NGÀNH XÃ HỘI NHÂN VĂN - NGÔN NGỮ

Ngôn ngữ Anh (*) - Biên phiên dịch tiếng Anh    
- Giảng dạy tiếng Anh    
- Tiếng Anh Du lịch    
- Tiếng Anh Thương mại
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh       
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử    
Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL    
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý    
Ngôn ngữ Trung Quốc - Biên phiên dịch tiếng Trung    
- Tiếng Trung thương mại
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ      
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử    
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDKT&PL    
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Địa lý    
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên-Phiên dịch    
- Giảng dạy tiếng Hàn
Văn học Ứng dụng - Giảng dạy Văn học    
- Sáng tạo nội dung
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh
Đông phương học - Nhật Bản học    
- Trung Quốc học    
- Hàn Quốc học
Tâm lý học - Tâm lý học xã hội    
- Tham vấn trị liệu tâm lý
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học

KHỐI NGÀNH TRUYỀN THÔNG

Truyền thông Đa phương tiện  

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lý
Ngữ văn,Tiếng Anh, GDKT&PL

Toán, Vật Lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Quan hệ Công chúng  
Công nghệ Truyền thông - Quản trị truyền thông quảng cáo    
- Sáng tạo sản phẩm truyền thông quảng cáo
Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình (*) - Phát triển Công nghệ game    
- Công nghệ Hoạt hình    
- Truyền hình số
Truyền thông Đại chúng  

KHỐI NGÀNH KINH DOANH - QUẢN LÝ

Kinh tế Quốc tế - Quản lý và phân tích chính sách    
- Quản trị thương mại quốc tế
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, GDKT&PL
Toán, Tiếng Anh, Địa lý
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh bán lẻ
- Quản trị nguồn nhân lực
- Quản trị vận hành và chuỗi cung ứng
- Hệ thống thông tin quản lý
Marketing - Digital Marketing    
- Quản trị marketing    
- Quản trị và Tổ chức sự kiện    
- Quản trị thương hiệu
Bất động sản - Phân tích đầu tư Bất động sản    
- Định giá Bất động sản    
- Vận hành doanh nghiệp Bất động sản
Kinh doanh Quốc tế  
Kinh doanh Thương mại  
Thương mại Điện tử  
Tài chính - Ngân hàng - Đầu tư tài chính    
- Tài chính doanh nghiệp    
- Hoạch định tài chính cá nhân    
- Ngân hàng & Tài chính số    
- Quản trị rủi ro & Bảo hiểm
Công nghệ Tài chính (FINTECH) - Công nghệ và Tài chính    
- Phân tích Dữ liệu    
- AI - Blockchain    
- Tiền kỹ thuật số (Bitcoin, Pi)
Kế toán  
Luật - Luật dân sự    
- Luật hình sự
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
Toán, Tiếng Anh, Địa lý
Toán, Tiếng Anh, GDKT&PL
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
Luật Kinh tế  

KHỐI NGÀNH CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT

Công nghệ Sinh học - Nghiên cứu và phát triển sản phẩm sinh học phục vụ phát triển bền vững    
- Quản lý chất lượng sản phẩm sinh học    
- Công nghệ để quản lý và tối ưu hóa sản xuất nông nghiệp    
- Công nghệ vi sinh
Sinh học, Toán, Vật lý
Sinh học, Toán, Hóa học
Sinh học, Toán, Tiếng Anh
Sinh học, Toán, Tin học
Sinh học, Ngữ văn, GDKT&PL
Công nghệ Sinh học Y dược - Công nghệ gene    
- Công nghệ protein tái tổ hợp    
- Công nghệ tế bào gốc    
- Hợp chất tự nhiên ứng dụng trong y dược     
- Tin sinh học và Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ Thẩm mỹ - Kỹ thuật Mỹ phẩm     
- Trị liệu da Thẩm mỹ
Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm    
- Quản lý chất lượng thực phẩm    
- An toàn thực phẩm    
- Phát triển sản phẩm mới    
- Sản xuất thực phẩm từ nguồn động/thực vật
Khoa học Dữ liệu - Phân tích dữ liệu    
- Trí tuệ nhân tạo
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Toán, Tiếng Anh, Tin học
Toán, Ngữ văn, Tin học
Hệ thống Thông tin - Hệ thống thông tin chuyển đổi số    
- Hệ thống thông tin địa lý
Kỹ thuật Phần mềm - Thực tế ảo và Thực tế ảo tăng cường    
- Trí tuệ nhân tạo (AI)    
- ERP (Phần mềm cho quản lý doanh nghiệp)
Công nghệ Thông tin - Công nghệ dữ liệu    
- Công nghệ phần mềm    
- Trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu - An ninh mạng    
- Internet vạn vật (IoT)
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản trị Logistics và Chuỗi cung ứng     
- Kỹ thuật Logistics và Chuỗi cung ứng
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô - Công nghệ kỹ thuật ô tô điện    
- Công nghệ kỹ thuật ô tô truyền thống
Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Ngữ văn
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Công nghệ Kỹ thuật điện, Điện tử - Tự động hóa    
- Năng lượng điện
Kỹ thuật Cơ điện tử - Robotic    
- Trí tuê Nhân tạo (AI)
Kỹ thuật Nhiệt - Tối ưu hóa Năng lượng công trình    
- Ứng dụng Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (DS&AI)

Kỹ thuật Hàng không
- Bảo dưỡng Hàng không    
- Khoa học Hàng không
Kỹ thuật Xây dựng   Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý , Tiếng Anh
Toán, Vật lý, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Tin học
Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
Quản lý Xây dựng - Kinh tế Xây dựng    
- Quản lý xây dựng
Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông Công nghệ vận hành hạ tầng bền vững
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường - Thiết kế Bền vững    
- Quản trị Môi trường    
- Quản trị Phát triển bền vững    
- Quản lý Tài nguyên
Toán,Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Quản lý Tài nguyên & Môi trường  

KHỐI NGÀNH KIẾN TRÚC

Kiến trúc (*)   Vẽ Mỹ thuật, Toán, Vật lý
Vẽ Mỹ thuật, Toán, Ngữ văn
Vẽ Mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh
* Môn Vẽ Mỹ thuật điểm x2

KHỐI NGÀNH KHOA HỌC SỨC KHỎE

Dược học - Dược lâm sàng    
- Quản lý - Cung ứng thuốc
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Vật lý
Toán, Hóa học, Tin học
Toán, Hóa học, GDKT&PL
Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa
Răng - Hàm - Mặt  
Y Khoa  
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học  

KHỐI NGÀNH DU LỊCH

Du lịch - Hướng dẫn Du lịch    
- Quản lý Du lịch    
- Truyền thông Du lịch
Tiếng Anh, Ngữ văn, Toán
Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử
Tiếng Anh, Ngữ văn, Địa lý
Tiếng Anh, Toán, Lịch sử
Tiếng Anh, Toán, Địa lý
Tiếng Anh, Toán, Tin học
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành - Điều hành Du lịch    
- Sales - Marketing Du lịch    
- Quản trị Sự kiện & Lễ hội
Quản trị Khách sạn - Quản trị Sự kiện Du lịch    
- Quản trị Khách sạn
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uống - Khởi nghiệp trong ngành Dịch vụ Ăn uống    
- Quản trị Nghệ thuật Ẩm thực
(*) Các ngành có môn thi chính nhân hệ số 2            
(**) Kiến trúc: 5 năm; Kỹ thuật Xây dựng: 4,5 năm; Dược học: 5 năm; Răng Hàm Mặt và Ngành Y: 6 năm; Kinh doanh Thương mại, Marketing, Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng: 3,5 năm

*** Lưu ý: Các ngành học và chuyên ngành mới năm 2025

Một số hình ảnh

Khu hồ bơi edit

csvc 01

vlu hoa that co so ba

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ