Mã trường: DVL

Tên trường: Đại học Văn Lang

Tên viết tắt: VLU

Tên tiếng Anh: Van Lang University

Địa chỉ: 45 Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Q.1, TP. Hồ Chí Minh

Website: https://vlu.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihocvanlang/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Văn Lang 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210205 Thanh nhạc 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN N00
2 7210208 Piano 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN N00
3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN S00
4 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ S00
5 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C00; C01; D01; X78
6 7210402 Thiết kế công nghiệp 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
7 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
8 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
9 7210409 Thiết kế Mỹ thuật số 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
10 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D14; D15; X78
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D04; D14; D15; X78
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D14; D15; DD2; X78
13 7229030 Văn học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
14 7310106 Kinh tế quốc tế 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
15 7310401 Tâm lý học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN B03; B08; C02; D01
16 7310608 Đông phương học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C00; C01; D01; X78
18 7320106 Công nghệ truyền thông 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C00; C01; D01; X78
19 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C00; C01; D01; X78
20 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
21 7340115 Marketing 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
22 7340116 Bất động sản 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
23 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
24 7340121 Kinh doanh thương mại 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
25 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
26 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
27 7340205 Công nghệ tài chính 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
28 7340301 Kế toán 0 Thi RiêngĐGNL HNĐT THPTĐGNL HCMHọc Bạ A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25
29 7380101 Luật 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
30 7380107 Luật kinh tế 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25
31 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A02; B00; B08; X14; X66
32 7420205 Công nghệ sinh học y dược 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A02; B00; B08; X14; X66
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A02; B00; B08; X14; X66
34 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
35 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
36 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
37 7480104 Hệ thống thông tin 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
38 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
39 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
41 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; B00; D01; D07
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26
43 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
44 7520115 Kỹ thuật nhiệt 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
45 7520120 Kỹ thuật hàng không 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; C01; D01; X26
46 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A02; B00; B08; X14; X66
47 7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H02; V00; V01
48 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN H01; H04; H06; H07; H08
49 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; D01; X06; X26
50 7580302 Quản lý xây dựng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; A01; D01; X06; X26
51 7720101 Y khoa 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
52 7720201 Dược học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
53 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
54 7720501 Răng - Hàm - Mặt 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN A00; B00; D07; X09; X10
56 7810101 Du lịch 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D09; D10; D14; D15; X26
57 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D09; D10; D14; D15; X26
58 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D09; D10; D14; D15; X26
59 7810202 Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngĐGNL HN D01; D09; D10; D14; D15; X26

Học phí Đại học Văn Lang 2025 - 2026

Năm 2025, Đại học Văn Lang tiếp tục áp dụng chính sách học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ, tùy theo từng chương trình đào tạo. Mức học phí được xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, ổn định và phù hợp với điều kiện học tập hiện đại của nhà trường. Các chương trình gồm hệ đại trà, chất lượng cao, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế sẽ có mức phí khác nhau, dao động từ khoảng 40 triệu đến hơn 120 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo. Sau đây là mức học phí Đại học Văn Lang dự kiến trong năm 2025:

Chương trình đào tạo Đơn giá tín chỉ (VND) Tổng tín chỉ/năm Học phí ước tính/năm (VND)
Tiêu chuẩn 1.000.000 – 2.000.000 24–38 tín chỉ (2 học kỳ chính) 40.000.000 – 76.000.000
Chất lượng cao (CLC) 2.000.000 – 2.700.000 24–38 tín chỉ 80.000.000 – 102.600.000
Chương trình quốc tế – Đại học Liverpool John Moores (LJMU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 123.500.000
Năm 2–3: 138.000.000
Năm 4: Đang cập nhật
Chương trình quốc tế – Đại học Waikato (UOW) năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 90.000.000
Năm 3–4: 27.900 NZD
Chương trình quốc tế – Đại học Angelo State (ASU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 90.000.000
Năm 2-3-4: 9,584 USD
Chương trình quốc tế – Đại học Inha năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 90.000.000
Năm 3–4: 5.600.000 KRW
Chương trình quốc tế – Đại học Minh Truyền (MCU) năm 2022 – 2023 Năm 1–2: 85.000.000
Năm 3–4: 92,402 TWD
Chương trình quốc tế – Đại học Edge Hill (EHU) năm 2025 – 2026 Năm 1: 80.000.000 – 90.000.000
Năm 2-3-4: 106.500.000 – 116.000.000
Chương trình quốc tế – Đại học Victoria (VU) năm 2022 – 2023 Năm 1: 110.000.000
Năm 2–3: 16,700 AUD

Lưu ý: Mức học phí Đại học Văn Lang được cung cấp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Học phí có thể thay đổi tùy theo quy định từng thời điểm của nhà trường. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng Tuyển sinh của trường.

Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2025 mới nhất