Đề án tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
  • Tên tiếng Anh:  Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373
  • Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Giao thông vận tải TPHCM (UTH) được công bố ngày 16/07. Chi tiết đề án tuyển sinh 2025 UTH - ĐH Giao thông vận tải TPHCM (UTH) được đăng tải dưới đâ

Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải TPHCM (UTH) năm 2025

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên trường: Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (UTH)

2. Mã trườngGTS

3. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

4. Chương trình đào tạo: 120 tín chỉ (không bao gồm Giáo dục thể chất; Giáo dục quốc phòng – an ninhTiếng Anh và Tin học theo chuẩn đầu ra)

5. Thời gian đào tạo: Tối thiểu 3 năm theo quy định

6. Phương thức tuyển sinh:

  1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ

  2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường

  3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết hợp

7. Thời gian đăng ký:

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Thí sinh theo dõi tại https://ts25.ut.edu.vn

8. Thông tin liên hệ:

Trang thông tin chính: https://ut.edu.vn

Trang thông tin tuyển sinh: https://tuyensinh.ut.edu.vn

Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhgtvt

Hotline: 0832488288; 028.35128986

II. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN

1. Điều kiện chung

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường (thông báo sau);

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành; Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Điều kiện theo phương thức

  1. Phương thức 1: Xét Tuyển thẳng theo quy định của Bộ

  2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Trường

Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh chỉ cần đạt một trong sáu tiêu chí sau để đăng ký ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường:

- Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

- Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ Tiếng Anh.

Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.

- Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học), hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia tiên tiến.

Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu, và trường THPT trọng điểm quốc gia tiên tiến do UTH chọn lọc.

- Tiêu chí 4: Thí sinh có kết quả học tập ít nhất 03/6 học kỳ hoặc tương đương (Cả năm (lớp 10 hoặc 11 hoặc 12) + 01 học kỳ bất kỳ hoặc kết quả của 02 năm) đạt học lực xếp loại Tốt.

- Tiêu chí 5: Học sinh đăng ký vào nhóm ngành về đường sắt tốc độ cao; Thí sinh có thư giới thiệu của các địa phương có nhu cầu nhân lực về ngành nghề; các tập đoàn, doanh nghiệp ký kết hợp tác với UTH;

- Tiêu chí 6: Thí sinh có thành tích, năng khiếu, hoặc hoàn cảnh đặc biệt đến từ các trường THPT có ký kết hợp tác với UTH, hồ sơ xét tuyển phải có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT nơi học sinh đang theo học, danh sách các trường ký kết hợp tác tra cứu tại https://ts25.ut.edu.vn.

c) Phương thức 3: Xét tuyển theo kết hợp

Sử dụng kết quả học tập tốt nhất của Thí sinh. Điểm học bạ năm 12; Điểm thi tốt nghiệp THPT; Điểm ĐGNL[1] (không có sẽ chọn thay thế điểm học bạ hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT).

Điểm xét tuyển (UTH120) = 0.4 * MAX (K1*ĐGNL; K2*Điểm học bạ 12; K3*Điểm thi tốt nghiệp) + 0.3* Điểm học bạ năm 12+ 0,3*Điểm thi tốt nghiệp + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm học bạ 12 = [Môn 1 (HK1 + HK2) + Môn 2 (HK1 + HK2) + Môn 3 (HK1 + HK2) + Max ( Môn 1; Môn 2; Môn 3)] * 30

Điểm thi tốt nghiệp = [Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Max(Môn 1; Môn 2; Môn 3)] *30

K1,K2,K3 là hệ số được xác định quy đổi tương đương kết quả giữa các loại điểm của thí sinh. Hội đồng tuyển sinh quyết định giá trị dựa trên dữ liệu thí sinh đăng ký vào UTH.

Điểm ưu tiên (nếu có) = Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo + Tổng các điểm khuyến khích theo quy định của Trường (Đáp ứng một trong các điều kiện sau: (1) Đạt 1 trong 6 tiêu chí ưu tiên xét tuyển; (2 ) Học sinh từ các trường THPT có cựu sinh viên UTH tốt nghiệp loại giỏi trong 3 năm gần nhất; (3) Học sinh từ trường THPT có Sinh viên UTH đóng góp cho các hoạt động và phát triển của nhà trường; (4) Học sinh là con em của các tập đoàn, doanh nghiệp là đối tác của UTH.

* Link tính thử Điểm xét tuyển https://ts25.ut.edu.vn

3. Nguyên tắc xét tuyển

Nguyên tắc: Bảo đảm công bằng, bình đẳng giữa các thí sinh

Nhà trường thực hiện tất cả biện pháp để tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo;

Tiêu chí xét tuyển phụ: Trường hợp có nhiều thí sinh cùng bằng điểm xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

II. DANH MỤC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Nhóm môn tự chọn 1 (NTC1): Ngữ văn; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.

Nhóm môn tự chọn 2 (NTC2): Toán; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.

Nhóm môn tự chọn 3 (NTC3): Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.

III. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI

1. Các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài (2+2):

TT

Ngành

tuyển sinh

Đối tác cấp bằng

Hình thức đào tạo

Ngôn ngữ đào tạo

1.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc

2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại Hàn Quốc

Tiếng Anh

2.

Quản lý Cảng và Logistics

Đại học Tongmyong Hàn Quốc

2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại Hàn Quốc

Tiếng Anh

3.

Logistics toàn cầu và Quản lý chuỗi cung ứng

Đại học Quốc gia Pukyong Hàn Quốc

2 năm đầu học tại Việt Nam, 2 năm cuối học tại Hàn Quốc

Tiếng Anh

Chi tiết về chương trình: https://iec.ut.edu.vn/vi/cu-nhan/cu-nhan-logistics-quoc-te

2. Điều kiện và ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển

Đạt IELTS 5.5/tương đương sẽ được công nhận trúng tuyển thẳng vào học chuyên ngành;

Chưa đạt IELTS 5.5/tương đương sẽ được công nhận trúng tuyển dự bị và học chương trình tăng cường Tiếng Anh tại trường trước khi vào học chuyên ngành (thời gian học dự bị Tiếng Anh tùy thuộc vào năng lực Tiếng Anh của từng sinh viên).

3. Hình thức, thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển

Đăng ký tư vấn ngay tại: https://bit.ly/cunhanquocteuth

Hotline: 0906 681 588

IV. HỌC BỔNG VÀ CHÍNH SÁCH HỌC PHÍ

KHÔNG TĂNG HỌC PHÍ 3 NĂM ĐẦU;

HỌC BỔNG THEO QUY ĐỊNH CỦA BỘ;

HỌC BỔNG THỦ KHOA ĐẦU VÀO CÁC NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH;

Học phí sinh viên chính quy theo tín chỉ như sau:

+ Chương trình đào tạo chuẩn: 450 ngàn/ tín chỉ;

+ Chương trình tiên tiến (không tăng so với 2024): 980 ngàn / tín chỉ;

+ Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh (không tăng so với 2024): 1 triệu 500 ngàn / tín chỉ.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2025 mới nhất
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành

Điểm chuẩn

  1.  

7460108A

Khoa học dữ liệu - chương trình tiên tiến

999

  1.  

7220201A

Ngôn ngữ Anh – chương trình tiên tiến

800

  1.  

7220201E

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

775

  1.  

7380101A

Luật – chương trình tiên tiến

800

  1.  

7340101A

Quản trị kinh doanh – chương trình tiên tiến

800

  1.  

7340405A

Hệ thống thông tin quản lý - chương trình tiên tiến

800

  1.  

734040502A

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

734040502E

Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh tế số và Trí tuệ nhân tạo) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

800

  1.  

748020107A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Truyền thông số và Đổi mới sáng tạo) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

748020105A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

748020104A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

748020106A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

748020101A

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

748020101E

Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

800

  1.  

7480102A

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7510104A

Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

7510201A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7510205A

Công nghệ kỹ thuật ô tô - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7510303A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

931

  1.  

7510605A

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình tiên tiến

963

  1.  

7510605E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

720

  1.  

752010304A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

752010308A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

752010309A

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành kỹ thuật cơ khí hàng không) - chương trình tiên tiến

720

  1.  

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

668

  1.  

7520130A

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

936

  1.  

7520207A

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7520216A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình tiên tiến

800

  1.  

752021603A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển tự động và thông tin tín hiệu đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

720

  1.  

7520320A

Hướng liên ngành: Kỹ thuật môi trường và Logistics (chuyên ngành Logistics xanh và phát triển bền vững) – chương trình tiên tiến

720

  1.  

758020101

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

720

  1.  

758020105A

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình tiên tiến

720

  1.  

758020106

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng dân dụng Ứng dụng công nghệ số)

720

  1.  

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

668

  1.  

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị)

720

  1.  

758020512

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)

720

  1.  

758030101A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

758030103A

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7580302A

Quản lý xây dựng - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010101A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010104A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác đường sắt tốc độ cao) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010102A

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010403A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010404A

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế hàng không) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7840106

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)

668

  1.  

784010613A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải và đường thủy) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

668

  1.  

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

668

  1.  

784010609A

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình tiên tiến

800

  1.  

7580201I

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kỹ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kiến trúc và Xây dựng)

668

  1.  

7520103I

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Công nghệ thông tin;Viễn thông, Điện; năng lượng, Cơ khí)

668

  1.  

7840101I

Nhóm ngành liên quan đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị (Kinh tế; Quản lý; vận hành và khai thác)

668

  1.  

7480201L

Nhóm ngành tuyển chung (dành cho đối tượng chưa xác định được ngành học) – Chương trình tiên tiến

668

 
 

B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5  
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 16.5  
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5  
4 7380101 Luật A01; D01; D14; D15 21  
5 7460108A Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24  
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20  
7 748020101A Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5  
8 748020101E Công nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 16  
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5  
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 18  
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 17  
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 23  
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24  
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24  
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24  
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 17  
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; D01; D07 15  
20 7520130A Kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 20  
22 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20  
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 19  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 19  
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 15  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17  
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
30 7580302A Quản lý xây dựng - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19  
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
32 784010102A Khai thác vận tải - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22  
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 19  
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20  
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 16  
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 16  
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21  

2. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D15 1066 Thang điểm 1200
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh D01; A01; D14; D15 930 Thang điểm 1200
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 963 Thang điểm 1200
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) D01; A01; D14; D15 931 Thang điểm 1200
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 1100 Thang điểm 1200
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
7 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
8 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 780 Thang điểm 1200
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 910 Thang điểm 1200
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 979 Thang điểm 1200
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 1.036 Thang điểm 1200
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 979 Thang điểm 1200
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 999 Thang điểm 1200
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 930 Thang điểm 1200
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 838 Thang điểm 1200
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) A00; A01; D01; D07 780 Thang điểm 1200
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 900 Thang điểm 1200
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 720 Thang điểm 1200
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 740 Thang điểm 1200
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 800 Thang điểm 1200

3. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   901  
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   789  
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến   860  
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)   805  
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến   907  
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến   800  
7 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến   808  
8 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   696  
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến   800  
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến   766  
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến   661  
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến   630  
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến   808  
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến   828  
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến   860  
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến   909  
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   680  
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến   680  
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)   611  
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến   806  
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)   780  
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến   780  
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến   789  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)   718  
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất)   780  
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)   600  
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro)   661  
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến   787  
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến   752  
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến   680  
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến   780  
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến   680  
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến   780  
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến   780  
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử)   600  
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến   680  
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)   680  
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)   620  
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến   736  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn 2023 Đại học Giao thông vận tải TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5  
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.5  
3 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5  
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.65  
6 7520103 Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75  
7 7520103 Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 24.75  
8 7520103 Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 24.75  
9 7520122 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5  
10 752013001 Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 25.5  
11 752013002 Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 25.5  
12 752013003 Ô tô điện A00; A01; D01; D07 23.75  
13 7520201 Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5  
14 7520201 Hệ thống điện giao thông A00; A01; D01; D07 24.5  
15 7520201 Nâng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 24.5  
16 7520207 Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 24.75  
17 7520216 Tự đông hoá cống nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
18 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.25  
19 7580201 Kỹ thuật kết cấu công trình A00; A01; D01; D07 24.25  
20 7580201 Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm A00; A01; D01; D07 24.25  
21 7580201 Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 24.25  
22 7580202 Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy A00; A01; D01; D07 17  
23 7580205 Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 21.75  
24 7580205 Xây dựng đường bộ A00; A01; D01; D07 21.75  
25 7580205 Xây dựng công trình giao thông đô thị A00; A01; D01; D07 21.75  
26 7580205 Quy hoạch và quản lý giao thông A00; A01; D01; D07 21.75  
27 7580205 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 21.75  
28 758030101 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.5  
29 758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.5  
30 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5  
31 784010101 Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65  
32 784010102 Quàn lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 24.75  
33 784010401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 25  
34 784010402 Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 24.75  
35 784010604 Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 24.5  
36 784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 21.25  
37 784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 20  
38 784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển A00; A01; D01; D07 17.5  
39 784010609 Quàn lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 25  
40 784010610 Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 23.5  
41 784010611 Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19  
42 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 20.75  
43 7520320 Quản lý an toàn và môi trường A00; A01; D01; B00 20.75  
44 7340405H Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
45 7460108H Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
46 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
47 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.65 CT Chất lượng cao
48 752010304H Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 23.25 CT Chất lượng cao
49 752010307H Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
50 752013001H Cơ khi ô tô A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
51 752013002H Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 24.5 CT Chất lượng cao
52 752013003H Ô tô điện A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
53 752020102H Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
54 7520207H Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
55 7520216H Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
56 758020101H Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
57 758020104H Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
58 758020501H Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
59 758020511H Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
60 758030101H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
61 758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
62 7580302H Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
63 784010101H Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25 CT Chất lượng cao
64 784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
65 784010401H Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
66 784010402H Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
67 784010604H Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 21.25 CT Chất lượng cao
68 784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 18 CT Chất lượng cao
69 784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
70 784010609H Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
71 784010610H Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 20 CT Chất lượng cao
72 784010611H Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
73 751060501E Quản trị logistlcs và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65 CT hoàn toàn bằng tiếng Anh

 

 

Học phí

Học phí sinh viên chính quy theo tín chỉ như sau:

+ Chương trình đào tạo chuẩn: 450 ngàn/ tín chỉ;

+ Chương trình tiên tiến (không tăng so với 2024): 980 ngàn / tín chỉ;

+ Chương trình hoàn toàn bằng Tiếng Anh (không tăng so với 2024): 1 triệu 500 ngàn / tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Nhóm môn tự chọn 1 (NTC1): Ngữ văn; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.

Nhóm môn tự chọn 2 (NTC2): Toán; Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.

Nhóm môn tự chọn 3 (NTC3): Vật lí; Hóa học; Sinh học; Lịch sử; Địa lý; Giáo dục công dân; Giáo dục kinh tế và pháp luật; Tin học; Công nghệ Công nghiệp; Công nghệ Nông nghiệp; Tiếng Anh.

Một số hình ảnh

Trường ĐH Giao thông vận tải tuyển sinh Liên thông đại học hệ chính quy 2020

Thông tin cơ bản về Đại học Giao thông vận tải Hồ Chí Minh bạn cần biết

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ