I. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 25.33  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.41  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 22.63  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.86  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 25.41  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 21.15  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 24.15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; X06 24.35  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07; X06 23.95  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06 23.7  
12 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 23.1  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.52  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 25.95  
15 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 22.78  
16 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07; X06 24.2  
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 24.93  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 24.71  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 23.82  
20 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.63  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07 23.66  
22 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.88  
23 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 23.39  
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.67  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) A00; A01; D07; X06 25.42  
26 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 24.39  
27 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 25.56  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 21.38  
29 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 23.52  
30 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 22.62  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 22.44  
32 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 19.71  
33 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 20.48  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 17.94  
35 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.47  
36 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 20.01  
37 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 17.25  
38 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 16.19  
39 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 22.28  
40 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 21.44  
41 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.08  
42 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.52  
43 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 23.24  
44 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 16.36  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.02  
46 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 24.99  
47 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 21.29  
48 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 25.07  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.88  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 26.76  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.94  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 25.08  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.23  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 26.93  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 24.09  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 26.09  
9 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 25.39  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.34  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 27.29  
12 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 25.18  
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 26.46  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 25.87  
15 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 25.08  
16 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 25.58  
17 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 26.25  
18 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 27.03  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 24.24  
20 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 25.67  
21 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 25.07  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.95  
23 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 23.13  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 23.64  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 21.95  
26 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 24.97  
27 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 23.33  
28 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 21.49  
29 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 20.78  
30 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 24.84  
31 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 24.28  
32 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 26.04  
33 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 23.67  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 25.48  
35 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.89  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26  
37 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 26.65  
38 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 24.19  
39 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 26.7  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   89.77  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)   88.69  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   90.25  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)   77.94  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   92.93  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)   90.22  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh)   72.75  
8 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)   83.07  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   102.95  
10 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)   84.22  
11 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)   82.76  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)   81.8  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)   90.3  
14 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)   83.65  
15 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh)   70.57  
16 7580302 Quản lý xây dựng   80.06  
17 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)   57.65  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   83.38  
19 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt)   87.82  
20 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)   87.82  
21 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ)   88.17  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) K00 57.14  
2 7480101 Khoa học máy tính K00 57.7  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) K00 56.57  
4 7480201 Công nghệ thông tin K00 55.89  
5 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) K00 54.47  
6 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) K00 63.29  
7 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) K00 53.8  
8 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) K00 57.28  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử K00 59.3  
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) K00 58.68  
11 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) K00 56.22  
12 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) K00 53.49  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) K00 55.78  
14 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) K00 56.39  
15 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) K00 55.07  
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) K00 55.8  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) K00 61.12  
18 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) K00 57.8  
19 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) K00 61.69  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường K00 50.87  
21 7580106 Quản lý đô thị và công trình K00 53.47  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) K00 53.09  
23 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) K00 47.39  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy K00 48.99  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) K00 43.66  
26 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) K00 53.16  
27 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) K00 48.02  
28 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) K00 42.2  
29 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) K00 39.96  
30 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) K00 52.75  
31 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) K00 51  
 
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần theo dõi hướng dẫn nhập học trên website/trang thông tin tuyển sinh của Trường để hoàn tất thủ tục đúng thời hạn.

5. Quy đổi điểm trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2025

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) giữa các phương thức xét tuyển như sau:

STT

Khoảng

Điểm thi THPT 2025

Điểm Học bạ THPT

1

Khoảng 1

29.25 - 30.00

29.50 - 30.00

2

Khoảng 2

28.46 - 29.25

28.97 - 29.50

3

Khoảng 3

27.55 - 28.46

28.36 - 28.97

4

Khoảng 4

25.08 - 27.55

26.71 - 28.36

5

Khoảng 5

23.46 - 25.08

25.63 - 26.71

6

Khoảng 6

19.50 - 23.46

22.99 - 25.63

7

Khoảng 7

15.00 - 19.50

19.98 - 22.99

Ghi chú:

- Dựa vào công thức nội suy để quy đổi các mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển;

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh: sử dụng bảng quy đổi do ĐHQG-HCM công bố.

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn):

Với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, theo thang điểm 30, cách tính tổng điểm xét tuyển như sau:

Tổng điểm xét tuyển = (Môn chính x 2 + 2 môn còn lại) x3/4 + điểm ưu tiên (nếu có).

Với phương thức xét tuyển theo kết quả ĐGNL năm 2025 của ĐHQG-HCM, theo thang điểm 1200, cách tính tổng điểm xét tuyển như sau:

Tổng điểm xét tuyển = Điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM + điểm ưu tiên (nếu có).

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT
Ngành học 2023 2024 2025
Kinh tế vận tải biển 22.0 22.5 23.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.0 24.5 25.0
Kinh tế xây dựng 21.0 21.5 22.0
Kỹ thuật công trình giao thông 20.0 20.5 21.0
Kỹ thuật cơ khí 21.0 21.5 22.0
Công nghệ thông tin 24.0 24.5 25.0
Kỹ thuật điện - điện tử 21.5 22.0 22.5
Quản trị kinh doanh 22.5 23.0 23.5
Kế toán 21.0 21.5 22.0
Tài chính - Ngân hàng 21.0 21.5 22.0
 

2. Phương thức: Học bạ THPT

Ngành học 2023 2024 2025
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22.00 22.50 23.00
Kỹ thuật cơ khí 22.50 23.00 23.50
Kỹ thuật điện, điện tử 23.00 23.50 24.00
Công nghệ thông tin 23.50 24.00 24.50
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.00 24.50 25.00
Kinh tế vận tải 22.50 23.00 23.50
Quản trị kinh doanh 23.00 23.50 24.00
Kế toán 22.50 23.00 23.50

3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)

Ngành học 2023 2024 2025
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 650 670 700
Kỹ thuật cơ khí 660 680 710
Kỹ thuật điện, điện tử 670 690 720
Công nghệ thông tin 700 720 750
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 720 740 770
Kinh tế vận tải 680 700 730
Quản trị kinh doanh 690 710 740
Kế toán 680 700 730
Qua bảng so sánh có thể thấy, điểm chuẩn của Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM tăng nhẹ và ổn định trong giai đoạn 2023–2025.
Các ngành thuộc khối kinh tế - logistics và công nghệ thông tin tiếp tục dẫn đầu về điểm chuẩn, phản ánh xu hướng lựa chọn của thí sinh hướng đến các ngành có tính ứng dụng cao, đáp ứng nhu cầu nhân lực logistics, vận tải và công nghệ.
Trong khi đó, nhóm ngành kỹ thuật truyền thống như công trình giao thông, cơ khí, điện - điện tử cũng ghi nhận mức tăng đều, cho thấy sức hút ổn định của các ngành gắn liền với thế mạnh đặc thù của trường.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 21.0 – 25.0 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (25.0)
Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 21.0 – 26.0 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (26.0)
Đại học Bách khoa TP.HCM 23.0 – 28.5 Khoa học máy tính (28.5)
Đại học Bách khoa Hà Nội 24.0 – 29.0 Công nghệ thông tin (29.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) 19.0 – 24.0 Công nghệ thông tin (24.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Hàng hải Việt Nam 20.0 – 25.0 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (25.0)
Đại học Tôn Đức Thắng 21.5 – 26.5 Khoa học máy tính (26.5)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 21.0 – 26.0 Công nghệ thông tin (26.0)
Đại học Mở TP.HCM 21.0 – 25.0 Quản trị kinh doanh (25.0)

Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Bách khoa TP.HCM tiếp tục giữ vị thế dẫn đầu với mức điểm chuẩn cao nhất khối kỹ thuật – công nghệ, đặc biệt ở các ngành AI, CNTT và Tự động hóa.

Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM và Hà Nội nằm trong nhóm có điểm chuẩn khá cao ở lĩnh vực Logistics, Kinh tế vận tải và Công trình giao thông, thể hiện sức hút của các ngành gắn với hạ tầng – vận tải – chuỗi cung ứng.

Các trường như HUTECH, Đại học Công nghiệp TP.HCM và Đại học Tôn Đức Thắng duy trì mức điểm chuẩn ổn định, trong đó nhóm ngành Công nghệ thông tin vẫn là lựa chọn nổi bật.

Nhìn chung, xu hướng điểm chuẩn khối ngành Giao thông – Kỹ thuật – Logistics năm 2025 tăng nhẹ ở hầu hết các trường, phản ánh nhu cầu nhân lực cao và sức cạnh tranh ngày càng lớn trong lĩnh vực này.