A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn 2023 Đại học Giao thông vận tải TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5  
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.5  
3 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5  
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.65  
6 7520103 Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75  
7 7520103 Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 24.75  
8 7520103 Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 24.75  
9 7520122 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5  
10 752013001 Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 25.5  
11 752013002 Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 25.5  
12 752013003 Ô tô điện A00; A01; D01; D07 23.75  
13 7520201 Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5  
14 7520201 Hệ thống điện giao thông A00; A01; D01; D07 24.5  
15 7520201 Nâng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 24.5  
16 7520207 Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 24.75  
17 7520216 Tự đông hoá cống nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
18 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.25  
19 7580201 Kỹ thuật kết cấu công trình A00; A01; D01; D07 24.25  
20 7580201 Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm A00; A01; D01; D07 24.25  
21 7580201 Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 24.25  
22 7580202 Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy A00; A01; D01; D07 17  
23 7580205 Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 21.75  
24 7580205 Xây dựng đường bộ A00; A01; D01; D07 21.75  
25 7580205 Xây dựng công trình giao thông đô thị A00; A01; D01; D07 21.75  
26 7580205 Quy hoạch và quản lý giao thông A00; A01; D01; D07 21.75  
27 7580205 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 21.75  
28 758030101 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.5  
29 758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.5  
30 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5  
31 784010101 Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65  
32 784010102 Quàn lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 24.75  
33 784010401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 25  
34 784010402 Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 24.75  
35 784010604 Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 24.5  
36 784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 21.25  
37 784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 20  
38 784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển A00; A01; D01; D07 17.5  
39 784010609 Quàn lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 25  
40 784010610 Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 23.5  
41 784010611 Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19  
42 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 20.75  
43 7520320 Quản lý an toàn và môi trường A00; A01; D01; B00 20.75  
44 7340405H Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
45 7460108H Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
46 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
47 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.65 CT Chất lượng cao
48 752010304H Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 23.25 CT Chất lượng cao
49 752010307H Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
50 752013001H Cơ khi ô tô A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
51 752013002H Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 24.5 CT Chất lượng cao
52 752013003H Ô tô điện A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
53 752020102H Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
54 7520207H Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
55 7520216H Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
56 758020101H Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
57 758020104H Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
58 758020501H Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
59 758020511H Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
60 758030101H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
61 758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
62 7580302H Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
63 784010101H Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25 CT Chất lượng cao
64 784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
65 784010401H Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
66 784010402H Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
67 784010604H Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 21.25 CT Chất lượng cao
68 784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 18 CT Chất lượng cao
69 784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
70 784010609H Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
71 784010610H Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 20 CT Chất lượng cao
72 784010611H Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
73 751060501E Quản trị logistlcs và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65 CT hoàn toàn bằng tiếng Anh

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Giao thong van tai TPHCM

Da co diem chuan 2023 Dai hoc Giao thong van tai TPHCM

Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh trúng tuyển lưu lý:

1. Từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ 00 ngày 08/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GDĐT tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

2. Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển vào Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh; tải Giấy báo trúng tuyển và xem thông tin chi tiết về thủ tục tiếp đón tân sinh viên tại website: https://tracuu23.ut.edu.vn

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   808  
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao   759  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   750  
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao   742  
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)   751  
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao   702  
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)   815  
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao   797  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   765  
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao   758  
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)   729  
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao   717  
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)   711  
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao   756  
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)   776  
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao   776  
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)   715  
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)   728  
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao   712  
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)   800  
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao   791  
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)   720  
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao   718  
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)   772  
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao   759  
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)   758  
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao   737  
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)   726  
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao   724  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)   724  
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao   724  
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao   700  
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)   762  
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao   764  
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   700  
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)   725  
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   745  
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao   737  
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   768  
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao   768  
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)   700  
42 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)   803  
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)   803  
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)   803  
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao   803  
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)   711  
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao   706  
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   705  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)   706  
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao   713  
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao   738  
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)   723  
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)   703  
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao   816  
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   788  
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   750  
59 7220201 Ngôn ngữ Anh   787  
60 7580302 Quản lý xây dựng   712  
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao   712

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2023 - đợt 1

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ) đợt 1 năm 2023 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 1 (từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 30/5/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

21.00

2

7480201H

Công nghệ thông tin - chương trình chất lượng cao

19.00

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

20.00

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý - chương trình chất lượng cao

18.50

5

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao

22.00

6

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

21.00

7

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao

19.00

8

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

22.00

9

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao

20.00

10

7460108

Khoa học dữ liệu

19.75

11

7460108H

Khoa học dữ liệu - chương trình chất lượng cao

18.50

12

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

18.00

13

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao

18.00

14

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18.00

15

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao

18.00

16

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

18.00

17

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao

18.00

18

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

18.00

19

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

18.00

20

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao

18.00

21

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

22.00

22

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao

20.00

23

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

21.00

24

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao

19.00

25

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

21.00

26

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao

19.00

27

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

19.00

28

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao

18.50

29

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

19.00

30

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao

18.50

31

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

21.00

32

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao

18.50

33

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  - chương trình chất lượng cao

19.50

34

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)

21.00

35

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - chương trình chất lượng cao

18.50

36

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - chương trình chất lượng cao

18.50

37

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

19.00

38

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

19.25

39

7520207H

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao

18.50

40

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19.00

41

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao

18.50

42

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

18.00

43

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao

19.50

44

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

19.25

45

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

21.00

46

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao

18.75

47

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

21.00

48

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - chương trình chất lượng cao

20.00

49

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

18.00

50

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình chất lượng cao

18.00

51

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - chương trình chất lượng cao

18.00

52

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

18.00

53

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao

18.00

54

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao

18.00

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)

18.00

56

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy)

18.00

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

18.00

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19.50

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

19.50

60

7580302

Quản lý xây dựng

19.50

61

7580302H

Quản lý xây dựng - Chương trình chất lượng cao

18.00

Trường thực hiện tất cả biện pháp cần thiết nhằm tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo.

Trong cùng một đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo. Thí sinh không đạt ở nguyện vọng cao sẽ trúng tuyển nguyện vọng thấp hơn nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn.

* Lưu ý:

1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ts23.ut.edu.vn

2. Để trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn cả 3 điều kiện sau:

2.1. Tốt nghiệp THPT;

2.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.

2.3. Các thông tin đã đăng ký xét tuyển sớm theo hình thức trực tuyến phải bảo đảm tính chính xác, trung thực. Sau khi hậu kiểm, Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học đối với các trường hợp thông tin kê khai không trung thực, không chính xác (kiểm tra hồ sơ gốc của thí sinh).

3. Kết quả trúng tuyển có điều kiện ở Đợt 1 sẽ bị hủy bỏ nếu thí sinh tiếp tục đăng ký xét tuyển ở Đợt 2 với ngành/chuyên ngành đào tạo khác.

4. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian tại: https://tuyensinh.ut.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh/cac-moc-thoi-gian-xet-tuyen-dh-chinh-quy-nam-2023-cua-truong-dh-giao-thong-van-tai-tp-hcm/

5. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông vận tải TPHCM đợt 2 - 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ) đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023).

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Điểm chuẩn

1

7480201

Công nghệ thông tin

25

2

7480201H

Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao

23

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23

4

7340405H

Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao

21

5

784010102

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

23

6

784010102H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao

21

7

784010101

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)

25

8

784010101H

Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao

23

9

7460108

Khoa học dữ liệu

23

10

7460108H

Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao

21

11

784010611

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)

18

12

784010611H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao

18

13

784010606

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

18

14

784010606H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao

18

15

784010607

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

18

16

784010607H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao

18

17

784010608

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

18

18

784010610

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

18

19

784010610H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao

18

20

784010609

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

25

21

784010609H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao

23

22

784010604

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)

22

23

784010604H

Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao

20

24

784010401

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

23

25

784010401H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao

21

26

784010402

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

23

27

784010402H

Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao

21

28

758030103

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

21

29

758030103H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao

19

30

758030101

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

21

31

758030101H

Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao

19

32

752010304H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động)  – chương trình chất lượng cao

21

33

7520103

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)

22

34

752010307H

Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao

19

35

752020102H

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

19

36

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)

21

37

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

38

7520207H

Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao

19

39

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

40

7520216H

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao

21

41

7520320

Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)

19

42

752013002H

Kỹ thuật ô tô  (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao

22

43

752013002

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

20

44

752013001

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

22

45

752013001H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao

20

46

752013003

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)

22

47

752013003H

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao

20

48

7520122

Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

18

49

758020104H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao

19

50

758020101H

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao

19

51

7580201

Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)

20

52

758020511H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao

18

53

758020501H

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao

18

54

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)

18.5

55

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

19

56

751060502H

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao

25

57

751060501E

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh

23

58

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

23

59

7220201

Ngôn ngữ Anh

23.5

60

7580302

Quản lý xây dựng

21

61

7580302H

Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao

19

Trong cùng một đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo. Thí sinh không đạt ở nguyện vọng cao sẽ trúng tuyển nguyện vọng thấp hơn nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn.

* Lưu ý:

1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ut.edu.vn

2. Để có trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn cả 3 điều kiện sau:

2.1. Tốt nghiệp THPT.

2.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.

2.3. Các thông tin đã đăng ký xét tuyển sớm theo hình thức trực tuyến phải bảo đảm tính chính xác, trung thực. Sau khi hậu kiểm, Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học đối với các trường hợp thông tin kê khai không trung thực, không chính xác (kiểm tra hồ sơ gốc của thí sinh).

3. Kết quả trúng tuyển có điều kiện ở Đợt 1 sẽ bị hủy bỏ nếu thí sinh đăng ký xét tuyển ở Đợt 2 với ngành/chuyên ngành đào tạo khác.

4. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian.

5. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn

D. Đại học Giao thông vận tải TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (điểm sàn) Đại học giao thông vận tải TPHCM năm 2023 đăng ký xét tuyển đại học chính quy sử dụng kết quả thi THPT năm 2023.

Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải TPHCM năm 2023

E.Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019

  Năm 2020

 Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14,7

18

15 

18 

15

21,6

 

 

Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

18

15

Điều khiển và quản lý tàu biển

 

 

 

 

 

 

20

15

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

19,4

15

Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển

 

 

 

 

 

 

18,7

15

Luật và chính sách hàng hải

 

 

 

 

 

 

18

15

Quản lý cảng và logistics

 

 

 

 

 

 

25

15

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15 

18 

15

20

 

 

Thiết bị năng lượng tàu thủy

-

-

 

 

 

 

 

 

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

 15

 18

 

 

 

 

Quản lý hàng hải

19,6

25,08

18,3 

25,37 

23,7

25,3

24

15

Điện tàu thủy

 

 

15

18 

15

18

 

 

Kỹ thuật môi trường

14

19,93

15

22,57

15

18

18,9

15

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp 

19

22,10

 21

 25,62

24,2

 

19

15

Hệ thống điện giao thông

 

 

15

 18

19,5

 

19

15

Năng lượng tái tạo

 

 

 

 

 

 

19

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

19,1

23,70

 17,8

25,49 

23,6

 

22

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hoá công nghiệp

21,45

25

 23

26,58 

25,4

26,5

25,5

15

Kỹ thuật tàu thuỷ

Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14

18

15 

 18

15

18

19

15

Kỹ thuật cơ khí

Máy xếp dỡ và Máy xây dựng 

21,1

24,80

17 

21,38 

22,7

23,8

24

15

Cơ khí tự động

 

 

21,6

 26,25

24,6

26,2

24

15

Công nghệ thông tin

21,8

25

 23,9

27,1 

26

28,2

27

19

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

 

 

 

 

 

 

20

15

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

20

15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,3

21,12

 19

25,46 

24,2

26,7

22

15

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,3

23,82

17,2 

25,23 

23,4

25,8

20

15

Kỹ thuật kết cấu công trình

 

 

17,5

24,29 

22,2

24,5

20

15

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

 

 

15

18 

 

 

20

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

17

18

 

 

 


23


 


 


 


 

 


25,2


 


 


 


 

 

18,5


 

 

 

 

 

 

 

15


 

 

 

 

 

 

Xây dựng cầu đường

17

18

15 

21,51 

Xây dựng cầu hầm

17

18

 

 

Xây dựng đường bộ

17

18

 

 

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

17

18

 15

 18

Xây dựng đường sắt - Metro

17

18

15 

18 

Xây dựng công trình giao thông đô thị

 

 

 

 

21

21

Quy hoạch và quản lý giao thông

 

 

 

 

16,4

20

Kinh tế xây dựng

Kinh tế và quản lý bất động sản

 

 

 

 

 

 

20,3

15

Kinh tế xây dựng

19,5

-

 19,2

25,5 

24,2

25,8

22,5

15

Quản lý dự án xây dựng

 

 

19,5

 25,56

24,2

25,6

22,5

15

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

21,3

-

22,9

26,57

25,5

27,1

26,5

15

Kinh tế vận tải hàng không

 

 

 

 

 

 

23,5

15

Khai thác vận tải

Quản lý và kinh doanh vận tải

23,1

-

23,8 

27,48 

25,9

27,5

26,5

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

-

18

15

18

15

19

18

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

 

 

25,4

28,83

26,9

29,4

28,5

17

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

 

 

23,8

26,99

25,3

27

26

19

Cơ điện tử ô tô

 

 

 

 

25,4

27,1

26

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

27,1

29,4

29

17

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

 

23

17

II. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

 Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Học bạ 

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

18

15

18

15

18

 

 

Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

18

15

Điều khiển và quản lý tàu biển

 

 

 

 

 

 

18

15

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

18

15

Luật và chính sách hàng hải

 

 

 

 

 

 

18

15

Quản lý cảng và logistics

 

 

 

 

 

 

18

15

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

18

 

 

Quản lý hàng hải

17,8

23,52

15

22,85

20

23,5

20

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

18,4

18

15

22,5

19

23,4

19

15

Kỹ thuật cơ khí

Cơ điện tử ô tô

 

 

 

 

 

 

21

15

Cơ khí ô tô

20,75

23,85

19,3

24,07

24,1

26

21

15

Kỹ thuật xây dựng

16,2

20,05

15

21,8

20

23,4

18

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

17

18

15

18

18

22

18

15

Kinh tế xây dựng

Kinh tế và quản lý bất động sản

18,4

23,05

15

18

22,2

24

19

15

Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

 

 

19

15

Quản lý dự án xây dựng

 

 

 

 

 

 

19

15

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

20,4

26,02

17

23,79

24,8

26

19

15

Kinh tế vận tải hàng không

 

 

 

 

 

 

19

15

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

22,8

27,50

23,5

27,25

25,7

28

22

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

22

15

Quản lý và kinh doanh vận tải

 

 

 

 

 

 

19

15

Công nghệ thông tin

 Công nghệ thông tin

18,4

20,42

17,4

23,96

24,5

26

21

15

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

 

 

 

21

15

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

20

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

19,5

22,10

17

24,02

23,2

25

19

15