Mã trường: TLA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy lợi năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thủy Lợi 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi năm 2025 mới nhất
- Học phí trường Đại học Thủy Lợi 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Thuỷ lợi năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi
Video giới thiệu trường Đại học Thủy Lợi
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thủy lợi
- Tên tiếng Anh: Thuyloi University
- Mã trường: TLA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
- Cơ sở chính tại Hà Nội:
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: (024) 3852 2201
- Email: phonghcth@tlu.edu.vn
- Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:
- Địa chỉ: Quốc lộ 38B Nhật Tân, Tiên Lữ, Hưng Yên
- Điện thoại: 02213883885;
- Email: bandtctsvphohien@tlu.edu.vn
- Website: http://www.tlu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocthuyloi1959/
Thông tin tuyển sinh
Ngày 18/4, trường Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trường dự kiến tuyển sinh 5.350 chỉ tiêu qua 4 phương thức bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp chứng chỉ tiếng anh, xét điểm đánh giá tư duy,...
Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh 2025
Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học chính quy của 43 ngành đào tạo với 5.350 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT kết hợp ưu tiên: tính trung bình các môn lớp 10, 11, 12 + điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ ngoại ngữ.
- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00).
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL, HSK, JLPT…) còn thời hạn sẽ được quy đổi điểm xét tuyển hoặc cộng điểm ưu tiên.
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 4 phương thức sau:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT |
Tên môn thi HSG |
Tên ngành xét tuyển |
1 |
Toán, Vật lí, Tiếng |
Tất cả các ngành |
2 |
Hóa học |
Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế |
3 |
Sinh học |
Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học |
4 |
Tin học |
Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử |
5 |
Ngữ văn |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế |
6 |
Lịch sử, Địa lí |
Luật, Luật kinh tế |
7 |
Tiếng Trung Quốc |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên
Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT, đối với thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT, thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên).
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT= điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 + điểm cộng XT + ĐƯT
Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30:
Trong đó:
+ điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;
+ điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;
+ điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:
a) Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sính là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sẳc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT |
Đối tượng |
điểm cộng XT |
1 |
Giải Nhất cấp tỉnh |
1.00 |
2 |
Giải Nhì cấp tỉnh |
0.75 |
3 |
Giải Ba cấp tỉnh |
0.50 |
4 |
Giải Khuyến khích cấp tỉnh |
0.25 |
5 |
Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 |
0.25 |
6 |
Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển |
0.50 |
7 |
Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
b) Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
TT |
Đối tượng |
điểm cộng XT |
1 |
Giải nhất cấp tỉnh |
0.75 |
2 |
Giải nhì cấp tỉnh |
0.50 |
3 |
Giải ba cấp tỉnh |
0.25 |
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
Ngôn ngữ |
Loại chứng chỉ |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0-5.5 |
6.0-6.5 |
7.0 trở lên |
TOEFL Paper |
477 - 510 |
513 - 547 |
550 trở lên |
|
TOEFL CBT |
153 - 180 |
183 - 210 |
213 trở lên |
|
TOEFL IBT |
53 - 64 |
65 - 78 |
79 trở lên |
|
TOEIC |
601 - 700 | 701 - 900 | 901 trở lên | |
Tiếng Trung Quốc |
HSK |
Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 trở lên |
Tiếng Hàn Quốc |
TOPIK II |
120-149 | 150-189 | 190 trở lên |
Tiếng Nhật Bản |
JLPT |
N4 | N3 | N2 trở lên |
Tiếng Đức | TestDaF | TestDaF bậc 3 | TestDaF bậc 4 |
TestDaF bậc 5 trở lên |
Goethe-Institut |
Goethe-Zertifikat B1 |
Goethe-Zertifikat B2
|
Goethe-Zertifikat C1 trở lên |
|
Tiếng Pháp | CTF | 300-399 | 400 - 499 |
500 trở lên |
điểm cộng xét tuyển | 0.5 | 0.75 |
1.0 |
Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Ngôn ngữ |
Loại chứng |
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam |
||
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
||
Tiếng Anh |
IELTS |
5.0-5.5 |
6.0-6.5 |
7.0 trở lên |
TOEFL Paper |
477-510 |
513-547 |
550 trở lên |
|
TOEFL CBT |
153-180 |
183-210 |
213 trở lên |
|
TOEFLIBT |
53-64 |
65-78 |
79 trở lên |
|
TOEIC |
601 -700 |
701 -900 |
901 trở lên |
|
Tiếng Trung |
HSK |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 trở lên |
điểm môn ngoại ngữ quy đổi |
8.0 |
9.0 |
10 |
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
K00 |
2 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
K00 |
3 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
K00 |
4 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
K00 |
5 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
K00 |
6 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
K00 |
7 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
K00 |
8 |
TLA127 |
An ninh mạng |
K00 |
9 |
TLA105 |
Kỹ thuật cơ khí |
K00 |
10 |
TLA122 |
Công nghệ chế tạo máy |
K00 |
11 |
TLA123 |
Kỹ thuật ô tô |
K00 |
12 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện từ |
K00 |
13 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
K00 |
14 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
K00 |
15 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
K00 |
16 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
K00 |
17 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
K00 |
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
điểm xét tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30 khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THTP năm 2025, Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi.
4. Chỉ tiêu xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thủy Lợi - TLU năm 2025
Mã tổ hợp | Danh sách môn |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 | Toán, Hỏa học, Sinh học |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung Quốc |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Quốc |
B01 | Toán, Lịch sử, Sinh học |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lí |
C02 | Toán, Ngữ văn, Hóa học |
C03 | Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
C04 | Toán, Ngữ văn, Địa lí |
C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Tiếng Anh, Lịch sử |
D10 | Toán, Tiếng Anh, Địa lí |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
B02 | Toán, Địa lí, Sinh học |
B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học |
X01 | Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
X02 | Toán, Ngữ văn, Tin học |
X13 | Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
X14 | Toán, Sinh học, Tin học |
X06 | Toán, Vật lí, Tin học |
X09 | Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
X10 | Toán, Hóa học, Tin học |
X26 | Toán, Tin học, Tiếng Anh |
X25 | Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
X37 | Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Trung |
K00 | Toán, Đọc hiểu, Tư duy khoa học/Giải quyết vấn đề. |
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
a) Các điều kiện phụ sừ dụng trong xét tuyển:
- Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đen hết chi tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng, phương thức và tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp theo.
- điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ sổ thập phân.
- điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.
- Trong trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
b. Điểm cộng
Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên những thí sinh có các điều kiện sau: Thí sinh được khen thưởng học sinh giỏi hoặc học sinh xuất sắc 3 năm THPT; Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 ưở lên hoặc chứng chỉ tương đương; Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên. Mức cộng điểm chi tiết xem tại mục 1.3.2.
6. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.
Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung cùa Bộ GD&ĐT.
Riêng với thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm và hồ sơ quy đổi điểm cần đăng ký và nộp hồ sơ như sau:
- Thí sinh đăng ký khai thông tin học tập THPT và các điều kiện ưu tiên trực tuyến trên hệ thống cùa Nhà trường app My TLU hoặc web http://dkxtdh.tlu.edu.vn;
- Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025
- Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/07/2025.
7. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển tất cả các phương thức: 20.000đ/1 nguyện vọng.
- Lệ phí xét hồ sơ dự tuyển và ưu tiên cộng điểm: 50.000đ/hồ sơ
Điểm chuẩn các năm



B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023
Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.31 | |
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 24.68 | |
4 | TLA126 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
5 | TLA127 | An ninh mạng | A00; A01; D01; D07 | 24.21 | |
6 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | A00; A01; D01; D07 | 23.04 | |
7 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 24.31 | |
8 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
9 | TLA101 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01; D01; D07 | 18.15 | |
10 | TLA104 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
11 | TLA111 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.45 | |
12 | TLA113 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 19.2 | |
13 | TLA114 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.1 | |
14 | TLA112 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 23.35 | |
15 | TLA121 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 25.41 | |
16 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 24.39 | |
17 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07 | 23.72 | |
18 | TLA401 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
19 | TLA402 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
20 | TLA403 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.91 | |
21 | TLA404 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
22 | TLA405 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
23 | TLA406 | Quản trị dịch vụ du lịch vá lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 22.75 | |
24 | TLA407 | Logistics và quán lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.01 | |
25 | TLA408 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.73 | |
26 | TLA409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23.91 | |
27 | TLA410 | Kinh tế số | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
28 | TLA102 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | TLA103 | Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07 | 19.15 | |
30 | TLA107 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07 | 18.15 | |
31 | TLA110 | Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07 | 20.85 | |
32 | TLA301 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 23.72 | |
33 | TLA302 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 23.47 | |
34 | TLA109 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 20.05 | |
35 | TLA118 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 20.15 | |
36 | TLA119 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D08 | 20.95 | |
37 | TLA201 | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | TLA203 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 23.24 | |
39 | TLA204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D07; D04 | 24.45 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TLA106 | Công nghệ thông tin | 62.99 | ||
2 | TLA116 | Hệ thống thông tin | 62.26 | ||
3 | TLA117 | Kỹ thuật phần mềm | 64.01 | ||
4 | TLA127 | An ninh mạng | 60.49 | ||
5 | TLA105 | Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) | 51.97 | ||
6 | TLA120 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50.15 | ||
7 | TLA123 | Kỹ thuật ô tô | 50.33 | ||
8 | TLA112 | Kỹ thuật điện | 51.01 | ||
9 | TLA121 | Kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa | 54.95 | ||
10 | TLA124 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 51.61 | ||
11 | TLA128 | Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | 51.83 |
C. Đại học Thủy Lợi công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 gồm: phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT. Theo đó, điểm chuẩn từ 21 đến 29.5 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 1) năm 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với từng chương trình đào tạo.
Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023
LƯU Ý
- Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không)
- Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10)
- Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
+ Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023
+ Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
+ Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.(đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký)
Học phí
A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022
So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.
Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ
B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021
Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.
- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ
- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ
C. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022
So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.
Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:
- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.
- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ
Chương trình đào tạo
TT |
Mã tuyển sinh |
Tên ngành/Nhóm ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
I |
Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt |
|||
1 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
2 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
3 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
4 |
TLA113 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
5 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
6 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
7 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
8 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
9 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
10 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00, D08 |
90 |
11 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D01 |
80 |
12 |
TLA118 |
Kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07 |
80 |
13 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin (*) |
A00, A01, D01, D07 |
340 |
14 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
15 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
16 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
17 |
TLA127 |
An ninh mạng |
A00, A01, D01, D07 |
120 |
18 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) |
A00, A01, D01, D07 |
270 |
19 |
TLA123 |
Kỹ thuật Ô tô (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
20 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tử (*) |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
21 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
22 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*) |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
23 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*) |
A00, A01, D01, D07 |
140 |
24 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
A00, A01, D01, D07 |
70 |
25 |
TLA401 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
26 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
27 |
TLA403 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
28 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
210 |
29 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
30 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, D07 |
180 |
31 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
32 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D08 |
140 |
33 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
34 |
TLA409 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
110 |
35 |
TLA410 |
Kinh tế số |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
36 |
TLA301 |
Luật |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
37 | TLA302 | Luật kinh tế (Dự kiến) | A00, A01, C00, D01 | 40 |
38 |
TLA204 |
Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến) |
A01, D01, D07, D08 |
40 |
39 |
TLA205 |
Ngôn ngữ Trung (Tiếng Trung, Dự kiến) |
A01, D01, D07, D04 |
40 |
II |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh |
|||
1 |
TLA201 |
Kỹ thuật xây dựng (**) |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
Tổng chỉ tiêu |
|
5500 |