Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi

Video giới thiệu trường Đại học Thủy Lợi

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Thuyloi University
  • Mã trường: TLA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Liên kết quốc tế
  • Cơ sở chính tại Hà Nội:
  • Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
  • SĐT: (024) 3852 2201
  • Email: phonghcth@tlu.edu.vn
  • Cơ sở mở rộng tại khu đại học Phố Hiến, tỉnh Hưng Yên:

Thông tin tuyển sinh

Ngày 18/4, trường Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trường dự kiến tuyển sinh 5.350 chỉ tiêu qua 4 phương thức bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp chứng chỉ tiếng anh, xét điểm đánh giá tư duy,...

Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh 2025

Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học chính quy của 43 ngành đào tạo với 5.350 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển học bạ THPT kết hợp ưu tiên: tính trung bình các môn lớp 10, 11, 12 + điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ ngoại ngữ.

- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

- Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00).

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL, HSK, JLPT…) còn thời hạn sẽ được quy đổi điểm xét tuyển hoặc cộng điểm ưu tiên.

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển: Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 4 phương thức sau:

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

TT

Tên môn thi HSG

Tên ngành xét tuyển

1

Toán, Vật lí, Tiếng
Anh

Tất cả các ngành

2

Hóa học

Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế

3

Sinh học

Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

4

Tin học

Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử

5

Ngữ văn

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế

6

Lịch sử, Địa lí

Luật, Luật kinh tế

7

Tiếng Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên

Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT, đối với thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT, thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên).

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

ĐXT= điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 + điểm cộng XT + ĐƯT

Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30:

Trong đó:

+ điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;

+ điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;

+ điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;

ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:

 

a) Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sính là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sẳc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

TT

Đối tượng

điểm cộng XT

1

Giải Nhất cấp tỉnh

1.00

2

Giải Nhì cấp tỉnh

0.75

3

Giải Ba cấp tỉnh

0.50

4

Giải Khuyến khích cấp tỉnh

0.25

5

Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12

0.25

6

Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển

0.50

7

Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên

0.25

Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.

b) Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:

TT

Đối tượng

điểm cộng XT

1

Giải nhất cấp tỉnh

0.75

2

Giải nhì cấp tỉnh

0.50

3

Giải ba cấp tỉnh

0.25

Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.

c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

Ngôn ngữ

Loại chứng chỉ

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0-5.5

6.0-6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

477 - 510

513 - 547

550 trở lên

TOEFL CBT

153 - 180

183 - 210

213 trở lên

TOEFL IBT

53 - 64

65 - 78

79 trở lên

TOEIC

601 - 700 701 - 900 901 trở lên
Tiếng Trung Quốc

HSK

Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 trở lên
Tiếng Hàn Quốc

TOPIK II

120-149 150-189 190 trở lên
Tiếng Nhật Bản

JLPT

N4 N3 N2 trở lên
Tiếng Đức TestDaF TestDaF bậc 3 TestDaF bậc 4

TestDaF bậc 5 trở lên

Goethe-Institut

Goethe-Zertifikat B1

Goethe-Zertifikat B2

 

Goethe-Zertifikat C1 trở lên

Tiếng Pháp CTF 300-399 400 - 499

500 trở lên

điểm cộng xét tuyển 0.5 0.75

1.0

Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).

Ngôn ngữ

Loại chứng
chi

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0-5.5

6.0-6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

477-510

513-547

550 trở lên

TOEFL CBT

153-180

183-210

213 trở lên

TOEFLIBT

53-64

65-78

79 trở lên

TOEIC

601 -700

701 -900

901 trở lên

Tiếng Trung
Quốc

HSK

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

điểm môn ngoại ngữ quy đổi

8.0

9.0

10

2.4) Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy gồm các ngành

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

1

TLA119

Công nghệ sinh học

K00

2

TLA109

Kỹ thuật môi trường

K00

3

TLA118

Kỹ thuật hóa học

K00

4

TLA106

Công nghệ thông tin

K00

5

TLA116

Hệ thống thông tin

K00

6

TLA117

Kỹ thuật phần mềm

K00

7

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

K00

8

TLA127

An ninh mạng

K00

9

TLA105

Kỹ thuật cơ khí

K00

10

TLA122

Công nghệ chế tạo máy

K00

11

TLA123

Kỹ thuật ô tô

K00

12

TLA120

Kỹ thuật cơ điện từ

K00

13

TLA112

Kỹ thuật điện

K00

14

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

K00

15

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

K00

16

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

K00

17

TLA203

Ngôn ngữ Anh

K00

3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

điểm xét tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30 khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THTP năm 2025, Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi.

4. Chỉ tiêu xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thủy Lợi - TLU năm 2025

Tổ hợp xét tuyển Đại học Thủy Lợi - TLU năm 2025
Mã tổ hợp Danh sách môn
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hỏa học, Sinh học
D45 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc
D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung Quốc
D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung Quốc
B01 Toán, Lịch sử, Sinh học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C01 Toán, Ngữ văn, Vật lí
C02 Toán, Ngữ văn, Hóa học
C03 Toán, Ngữ văn, Lịch sử
C04 Toán, Ngữ văn, Địa lí
C05 Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D04 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09 Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
D10 Toán, Tiếng Anh, Địa lí
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
B02 Toán, Địa lí, Sinh học
B03 Toán, Ngữ văn, Sinh học
X01 Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X02 Toán, Ngữ văn, Tin học
X13 Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X14 Toán, Sinh học, Tin học
X06 Toán, Vật lí, Tin học
X09 Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
X10 Toán, Hóa học, Tin học
X26 Toán, Tin học, Tiếng Anh
X25 Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
X37 Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Trung
K00 Toán, Đọc hiểu, Tư duy khoa học/Giải quyết vấn đề.

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a) Các điều kiện phụ sừ dụng trong xét tuyển:

- Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đen hết chi tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng, phương thức và tổ hợp đăng ký xét tuyển.

- Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp theo.

- điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ sổ thập phân.

- điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.

- Trong trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.

b. Điểm cộng

Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên những thí sinh có các điều kiện sau: Thí sinh được khen thưởng học sinh giỏi hoặc học sinh xuất sắc 3 năm THPT; Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 ưở lên hoặc chứng chỉ tương đương; Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên. Mức cộng điểm chi tiết xem tại mục 1.3.2.

 

6. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.

Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung cùa Bộ GD&ĐT.

Riêng với thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm và hồ sơ quy đổi điểm cần đăng ký và nộp hồ sơ như sau:

- Thí sinh đăng ký khai thông tin học tập THPT và các điều kiện ưu tiên trực tuyến trên hệ thống cùa Nhà trường app My TLU hoặc web http://dkxtdh.tlu.edu.vn;

- Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025

Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/07/2025.

7. Chính sách ưu tiên

Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.

8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển

- Lệ phí xét tuyển tất cả các phương thức: 20.000đ/1 nguyện vọng.

- Lệ phí xét hồ sơ dự tuyển và ưu tiên cộng điểm: 50.000đ/hồ sơ

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2024
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2023

Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.89  
2 TLA116 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 24.31  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 24.68  
4 TLA126 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.9  
5 TLA127 An ninh mạng A00; A01; D01; D07 24.21  
6 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy) A00; A01; D01; D07 23.04  
7 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 24.31  
8 TLA123 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 24.3  
9 TLA101 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 18.15  
10 TLA104 Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) A00; A01; D01; D07 21  
11 TLA111 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 22.45  
12 TLA113 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 19.2  
13 TLA114 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 22.1  
14 TLA112 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 23.35  
15 TLA121 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 25.41  
16 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 24.39  
17 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh A00; A01; D01; D07 23.72  
18 TLA401 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.2  
19 TLA402 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.55  
20 TLA403 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.91  
21 TLA404 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.25  
22 TLA405 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25  
23 TLA406 Quản trị dịch vụ du lịch vá lữ hành A00; A01; D01; D07 22.75  
24 TLA407 Logistics và quán lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.01  
25 TLA408 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.73  
26 TLA409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 23.91  
27 TLA410 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 24.49  
28 TLA102 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; D01; D07 18  
29 TLA103 Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) A00; A01; D01; D07 19.15  
30 TLA107 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; D01; D07 18.15  
31 TLA110 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) A00; A01; D01; D07 20.85  
32 TLA301 Luật A00; A01; C00; D01 23.72  
33 TLA302 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 23.47  
34 TLA109 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 20.05  
35 TLA118 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 20.15  
36 TLA119 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 20.95  
37 TLA201 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 21  
38 TLA203 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 23.24  
39 TLA204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D07; D04 24.45
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TLA106 Công nghệ thông tin   62.99  
2 TLA116 Hệ thống thông tin   62.26  
3 TLA117 Kỹ thuật phần mềm   64.01  
4 TLA127 An ninh mạng   60.49  
5 TLA105 Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)   51.97  
6 TLA120 Kỹ thuật cơ điện tử   50.15  
7 TLA123 Kỹ thuật ô tô   50.33  
8 TLA112 Kỹ thuật điện   51.01  
9 TLA121 Kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa   54.95  
10 TLA124 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   51.61  
11 TLA128 Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh   51.83

C. Đại học Thủy Lợi công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 gồm: phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT. Theo đó, điểm chuẩn từ 21 đến 29.5 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 1) năm 2023

 Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với từng chương trình đào tạo.

Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023

Dai hoc Thuy Loi cong bo diem chuan hoc ba nam 2023

 LƯU Ý

 - Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không)

 - Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10)

 - Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

 + Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023

 + Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

 + Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023

 Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.(đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký)

Học phí

A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022

So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.

Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ

B. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2021

Đại học Thủy lợi chia ra thành 2 mốc học phí tùy vào ngành học, cụ thể như sau:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 270.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 310.000 VND/tín chỉ.

- Các môn học Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, GDQP, Tiếng Anh nâng cao: 310.000 VND/tín chỉ

- Các môn học bằng tiếng Anh và môn Tiếng Anh: 810.000 VND/tín chỉ

C. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2022

So với việc giảm học phí trong năm học 2021 trước đó vì dịch bệnh COVID. Trong năm học 2022, học phí trường Đại học Thủy Lợi sẽ tăng khoảng 10%. Học phí từ 10.000.000 đến 12.000.000 VNĐ/năm học.

Cụ thể, mức học phí sẽ dao động từ:

- Ngành Quản trị kinh doanh, Kinh Tế, Kế toán: 300.000 VND/tín chỉ.

- Ngành Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 340.000 VND/tín chỉ

Chương trình đào tạo

TT

Mã tuyển sinh

Tên ngành/Nhóm ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

I

 Các ngành, nhóm ngành đào tạo bằng Tiếng Việt 

1

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

A00, A01, D01, D07

120

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) (*)

A00, A01, D01, D07

210

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

140

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, D01, D07

100

5

TLA114

Quản lý xây dựng

A00, A01, D01, D07

270

6

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thủy lợi)

A00, A01, D01, D07

90

7

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

A00, A01, D01, D07

90

8

TLA110

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

A00, A01, D01, D07

90

9

TLA103

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

A00, A01, D01, D07

70

10

TLA119

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00, D08

90

11

TLA109

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D01

80

12

TLA118

Kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07

80

13

TLA106

Công nghệ thông tin (*)

A00, A01, D01, D07

340

14

TLA116

Hệ thống thông tin 

A00, A01, D01, D07

120

15

TLA117

Kỹ thuật phần mềm 

A00, A01, D01, D07

120

16

TLA126

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 

A00, A01, D01, D07

120

17

TLA127

An ninh mạng 

A00, A01, D01, D07

120

18

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)

A00, A01, D01, D07

270

19

TLA123

Kỹ thuật Ô tô (*)

A00, A01, D01, D07

210

20

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử (*)

A00, A01, D01, D07

180

21

TLA112

Kỹ thuật điện (*)

A00, A01, D01, D07

210

22

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (*)

A00, A01, D01, D07

210

23

TLA124

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (*)

A00, A01, D01, D07

140

24

TLA128

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

A00, A01, D01, D07

70

25

TLA401

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

180

26

TLA402

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

180

27

TLA403

Kế toán

A00, A01, D01, D07

180

28

TLA404

Kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D07

210

29

TLA407

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

180

30

TLA406

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, D01, D07

180

31

TLA405

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D07

110

32

TLA203

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D08

140

33

TLA408

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01, D07

110

34

TLA409

Kiểm toán

A00, A01, D01, D07

110

35

TLA410

Kinh tế số

A00, A01, D01, D07

100

36

TLA301

Luật

A00, A01, C00, D01

100

37 TLA302 Luật kinh tế (Dự kiến) A00, A01, C00, D01 40

38

TLA204

Ngôn ngữ Hàn (Dự kiến)

A01, D01, D07, D08

40

39

TLA205

Ngôn ngữ Trung (Tiếng Trung, Dự kiến)

A01, D01, D07, D04

40

II

Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh

1

TLA201

Kỹ thuật xây dựng (**)

A00, A01, D01, D07

60

Tổng chỉ tiêu

 

5500

Một số hình ảnh

Trường Đại học Thủy lợi – Cơ sở 2 - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

Đại học Thủy lợi cơ sở 2 thông báo tuyển sinh năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ