Đại học Thủy Lợi (TLA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: TLA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủy lợi năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Ngày 18/4, trường Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trường dự kiến tuyển sinh 5.350 chỉ tiêu qua 4 phương thức bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ kết hợp chứng chỉ tiếng anh, xét điểm đánh giá tư duy,...
Đại học Thủy Lợi công bố thông tin tuyển sinh 2025
Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học chính quy của 43 ngành đào tạo với 5.350 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT kết hợp ưu tiên: tính trung bình các môn lớp 10, 11, 12 + điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ ngoại ngữ.
- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
- Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00).
Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL, HSK, JLPT…) còn thời hạn sẽ được quy đổi điểm xét tuyển hoặc cộng điểm ưu tiên.
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển:
Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Mô tả phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Thủy lợi tổ chức xét tuyển theo 4 phương thức sau:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:
TT
Tên môn thi HSG
Tên ngành xét tuyển
1
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tất cả các ngành
2
Hóa học
Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế
3
Sinh học
Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học
4
Tin học
Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử
5
Ngữ văn
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế
6
Lịch sử, Địa lí
Luật, Luật kinh tế
7
Tiếng Trung Quốc
Ngôn ngữ Trung Quốc
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả học THPT và các điều kiện ưu tiên
Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT, đối với thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT, thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên).
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT= điểm M1 + điểm M2 + điểm M3 + điểm cộng XT + ĐƯT
Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30:
Trong đó:
+ điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;
+ điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;
+ điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;
+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo;
+ điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT thuộc các đối tượng sau:
a) Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sính là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sẳc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
TT
Đối tượng
điểm cộng XT
1
Giải Nhất cấp tỉnh
1.00
2
Giải Nhì cấp tỉnh
0.75
3
Giải Ba cấp tỉnh
0.50
4
Giải Khuyến khích cấp tỉnh
0.25
5
Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12
0.25
6
Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển
0.50
7
Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên
0.25
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
b) Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:
TT
Đối tượng
điểm cộng XT
1
Giải nhất cấp tỉnh
0.75
2
Giải nhì cấp tỉnh
0.50
3
Giải ba cấp tỉnh
0.25
Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.
c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:
Ngôn ngữ
Loại chứng chỉ
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5 trở lên
Tiếng Anh
IELTS
5.0-5.5
6.0-6.5
7.0 trở lên
TOEFL Paper
477 - 510
513 - 547
550 trở lên
TOEFL CBT
153 - 180
183 - 210
213 trở lên
TOEFL IBT
53 - 64
65 - 78
79 trở lên
TOEIC
601 - 700
701 - 900
901 trở lên
Tiếng Trung Quốc
HSK
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5 trở lên
Tiếng Hàn Quốc
TOPIK II
120-149
150-189
190 trở lên
Tiếng Nhật Bản
JLPT
N4
N3
N2 trở lên
Tiếng Đức
TestDaF
TestDaF bậc 3
TestDaF bậc 4
TestDaF bậc 5 trở lên
Goethe-Institut
Goethe-Zertifikat B1
Goethe-Zertifikat B2
Goethe-Zertifikat C1 trở lên
Tiếng Pháp
CTF
300-399
400 - 499
500 trở lên
điểm cộng xét tuyển
0.5
0.75
1.0
Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.
2.3. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).
Ngôn ngữ
Loại chứng chi
Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5 trở lên
Tiếng Anh
IELTS
5.0-5.5
6.0-6.5
7.0 trở lên
TOEFL Paper
477-510
513-547
550 trở lên
TOEFL CBT
153-180
183-210
213 trở lên
TOEFLIBT
53-64
65-78
79 trở lên
TOEIC
601 -700
701 -900
901 trở lên
Tiếng Trung Quốc
HSK
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5 trở lên
điểm môn ngoại ngữ quy đổi
8.0
9.0
10
2.4) Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy gồm các ngành
TT
Mã tuyển sinh
Tên ngành/Nhóm ngành
Tổ hợp xét tuyển
1
TLA119
Công nghệ sinh học
K00
2
TLA109
Kỹ thuật môi trường
K00
3
TLA118
Kỹ thuật hóa học
K00
4
TLA106
Công nghệ thông tin
K00
5
TLA116
Hệ thống thông tin
K00
6
TLA117
Kỹ thuật phần mềm
K00
7
TLA126
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
K00
8
TLA127
An ninh mạng
K00
9
TLA105
Kỹ thuật cơ khí
K00
10
TLA122
Công nghệ chế tạo máy
K00
11
TLA123
Kỹ thuật ô tô
K00
12
TLA120
Kỹ thuật cơ điện từ
K00
13
TLA112
Kỹ thuật điện
K00
14
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
K00
15
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
K00
16
TLA128
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
K00
17
TLA203
Ngôn ngữ Anh
K00
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
điểm xét tuyển các phương thức được quy đổi về thang điểm 30 khi có kết quả và phổ điểm thi tốt nghiệp THTP năm 2025, Nhà trường sẽ công bố công thức quy đổi.
4. Chỉ tiêu xét tuyển
Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Thủy Lợi - TLU năm 2025
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
a) Các điều kiện phụ sừ dụng trong xét tuyển:
- Xét tuyển theo điểm từ trên xuống đen hết chi tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng, phương thức và tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh đã trúng tuyển nguyện vọng phía trên không được xét các nguyện vọng tiếp theo.
- điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ sổ thập phân.
- điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành.
- Trong trường hợp các thí sinh bằng điểm xét tuyển thì xét trúng tuyển theo tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn.
b. Điểm cộng
Đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và các điều kiện ưu tiên những thí sinh có các điều kiện sau: Thí sinh được khen thưởng học sinh giỏi hoặc học sinh xuất sắc 3 năm THPT; Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 ưở lên hoặc chứng chỉ tương đương; Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố; thí sinh là học sinh trường chuyên được cộng điểm ưu tiên. Mức cộng điểm chi tiết xem tại mục 1.3.2.
6. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm, hình thức; các điều kiện xét tuyển, thi tuyển.
Thời gian đăng ký xét tuyển theo lịch và hướng dẫn chung cùa Bộ GD&ĐT.
Riêng với thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ ưu tiên cộng điểm và hồ sơ quy đổi điểm cần đăng ký và nộp hồ sơ như sau:
- Thí sinh đăng ký khai thông tin học tập THPT và các điều kiện ưu tiên trực tuyến trên hệ thống cùa Nhà trường app My TLU hoặc web http://dkxtdh.tlu.edu.vn;
- Thời gian khai hồ sơ: từ ngày 20/05/2025 đến ngày 10/07/2025
- Thời gian công bố kết quả điểm cộng ưu tiên: Dự kiến trước 17h00 ngày 15/07/2025.
7. Chính sách ưu tiên
Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển, thi tuyển
- Lệ phí xét tuyển tất cả các phương thức: 20.000đ/1 nguyện vọng.
- Lệ phí xét hồ sơ dự tuyển và ưu tiên cộng điểm: 50.000đ/hồ sơ
Trường Đại học Thủy Lợi chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
TLA106
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
25.89
2
TLA116
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
24.31
3
TLA117
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
24.68
4
TLA126
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07
23.9
5
TLA127
An ninh mạng
A00; A01; D01; D07
24.21
6
TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí (Gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)
A00; A01; D01; D07
23.04
7
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07
24.31
8
TLA123
Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07
24.3
9
TLA101
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07
18.15
10
TLA104
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
A00; A01; D01; D07
21
11
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07
22.45
12
TLA113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07
19.2
13
TLA114
Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07
22.1
14
TLA112
Kỹ thuật điện
A00; A01; D01; D07
23.35
15
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07
25.41
16
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07
24.39
17
TLA128
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
A00; A01; D01; D07
23.72
18
TLA401
Kinh tế
A00; A01; D01; D07
24.2
19
TLA402
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
24.55
20
TLA403
Kế toán
A00; A01; D01; D07
24.91
21
TLA404
Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07
23.25
22
TLA405
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
25
23
TLA406
Quản trị dịch vụ du lịch vá lữ hành
A00; A01; D01; D07
22.75
24
TLA407
Logistics và quán lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
25.01
25
TLA408
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
24.73
26
TLA409
Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
23.91
27
TLA410
Kinh tế số
A00; A01; D01; D07
24.49
28
TLA102
Kỹ thuật tài nguyên nước
A00; A01; D01; D07
18
29
TLA103
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
A00; A01; D01; D07
19.15
30
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
A00; A01; D01; D07
18.15
31
TLA110
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
A00; A01; D01; D07
20.85
32
TLA301
Luật
A00; A01; C00; D01
23.72
33
TLA302
Luật kinh tế
A00; A01; C00; D01
23.47
34
TLA109
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D01
20.05
35
TLA118
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
20.15
36
TLA119
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00; D08
20.95
37
TLA201
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
21
38
TLA203
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D08
23.24
39
TLA204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D07; D04
24.45
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
TLA106
Công nghệ thông tin
62.99
2
TLA116
Hệ thống thông tin
62.26
3
TLA117
Kỹ thuật phần mềm
64.01
4
TLA127
An ninh mạng
60.49
5
TLA105
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ chế tạo máy)
51.97
6
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử
50.15
7
TLA123
Kỹ thuật ô tô
50.33
8
TLA112
Kỹ thuật điện
51.01
9
TLA121
Kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa
54.95
10
TLA124
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
51.61
11
TLA128
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
51.83
C. Đại học Thủy Lợi công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển sớm trường Đại học Thủy Lợi năm 2023 gồm: phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT. Theo đó, điểm chuẩn từ 21 đến 29.5 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thủy lợi thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 1) năm 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) khi đạt điểm đối với từng chương trình đào tạo.
Điểm chuẩn học bạ, xét tuyển thẳng Đại học Thủy Lợi năm 2023
LƯU Ý
- Áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không)
- Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10)
- Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
+ Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023
+ Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
+ Để chính thức trúng tuyển vào Trường, thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần phải đăng ký nguyện vọng trên hệ thống đăng ký của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn trong khoảng thời gian từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang đăng ký xét tuyển của Trường tại địa chỉ: http://dkxtdh.tlu.edu.vn hoặc http://tlu.edu.vn. Nhà trường sẽ hậu kiểm hồ sơ khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.(đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký)
A. Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm học 2025-2026 dự kiến sẽ dao động từ 345.000 đến 1.000.000 đồng/tín chỉ đối với hệ đại học chính quy, liên thông, cao đẳng, vừa học vừa làm, và cao học. Chương trình chất lượng cao các ngành có thể có mức học phí từ 50.000.000 đến 64.000.000 đồng/năm.