Mã trường: DTC
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 2024
- Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên 2021
- Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (ICTU) tuyển sinh 3300 sinh viên dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau.
Thông tin tuyển sinh Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (ICTU) năm 2025
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 đối với các ngành/chương trình đào tạo:
Mã trường: DTC
Tên trường: Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 3300
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Tổ hợp môn xét tuyển theo PTXT theo Điểm thi TN THPT hoặc Kết quả học tập THPT (dự kiến)
Toán + môn 1 + môn 2
(Môn 1, môn 2 bao gồm: Văn, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học, Công nghệ, Tiếng anh)
1. Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT (học bạ THPT)
Đạt xếp hạng Top 50 năm 2025 theo kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tại http://dkxt.ictu.edu.vn/ với điều kiện điểm Toán + môn 1 + môn 2 đạt từ 18 điểm trở lên.
2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
3. Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực V-SAT-TNU
Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; D01: Toán, Văn, Anh
Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
4. Tuyển thẳng thí sinh theo quy chế của Bộ GDĐT
Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
II. DANH SÁCH NGÀNH XÉT TUYỂN
2.1. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024
2. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngày … trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành Kĩ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU với mức điểm 19.5
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
|
Thiết kế đồ họa |
13,5 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
16 |
- |
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
7,0 |
Khoa học máy tính |
14 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin |
16 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
An toàn thông tin |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) |
14 |
18 |
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật y sinh |
14 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ truyền thông |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn |
|
|
|
|
|
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Marketing số |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) |
|
|
|
|
|
|
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
6,5 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Truyền thông doanh nghiệp số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
- Xem thêm: Điểm trúng tuyển chính thức ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022
Học phí
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 870.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 740.000 đ/tháng.
- Lộ trình tăng học phí của nhà trường áp dụng theo Nghị định 86 của Chính phủ:
Năm học |
Ngành đào tạo cấp bằng cử nhân |
Ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư |
2019 – 2020 |
890.000đ/tháng |
1.060.000đ/tháng |
2020 – 2021 |
980.000đ/tháng |
1.170.000đ/tháng |
Chương trình đào tạo
1. Chương trình đại trà
STT | MÃ NGÀNH | TÊN ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm |
3 | 7480101 | Khoa học máy tính |
4 | 7480202 | An toàn thông tin |
5 | 7480102 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
6 | 7480104 | Hệ thống thông tin |
7 | 7520119 | Cơ điện tử |
8 | 7510212 | Công nghệ ô tô |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
10 | 7510303 | Tự động hóa |
11 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
12 | 7520112 | Kỹ thuật hình ảnh Y học |
13 | 7340405 | Tin học kinh tế |
14 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số |
15 | 7340122_TD | Marketing số |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử |
17 | 7340406 | Quản trị văn phòng |
18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông |
19 | 7210403 | Thiết kế đồ họa |
20 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện |
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO |
1 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao |
2 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế |