Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)

- Mã trường: DQK

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2

- Loại trường: Dân lập

- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội

- SĐT: 0243 6336507

- Email: tttt@hubt.edu.vn

- Website: http://hubt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (xét học bạ).

Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2022 Xét tuyển bằng học bạ lớp 12
– Các ngành khối Kinh tế – Quản lý, Công nghệ – Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Trường lấy điểm đầu vào theo ngưỡng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

 

– Các ngành khối Sức khoẻ: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với Khối Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Các ngành khối Kinh tế – Quản lý, Công nghệ – Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 19 điểm.

 

– Các ngành khối Sức khoẻ: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với Khối Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

– Hạnh kiếm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

– Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT

- Cách tính: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 > 19

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.

* Nhà trường sẽ có thông báo điểm chuẩn đối với từng ngành.

Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

- Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn của Bộ.

5. Tổ chức tuyển sinh

Nhà trường tổ chức tuyển sinh tại các cơ sở:

- Cơ sở 1: Số 29A, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội

- Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

6. Chính sách ưu tiên

Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2022.

7. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 như sau:

- Ngành Răng – hàm – mặt: 36.000.000đ/ kỳ.

- Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/ kỳ.

- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/ kỳ.

- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường: 8.000.000đ/ kỳ.

- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/ kỳ.

- Ngành Điện – điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/ kỳ.

- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000đ/ kỳ.

- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000đ/ kỳ.

- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6.750.000đ/ kỳ.

Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế “Tín chỉ” thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn);

+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2023 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;

+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);

- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2023.

Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển

Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2023.

* Các môn năng khiếu (do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật ứng dụng của Trường tổ chức thi tuyển - xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước).

9. Lệ phí xét tuyển

Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh doanh va cong nghe Ha Noi 2023

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh doanh va cong nghe Ha Noi 2023

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh doanh va cong nghe Ha Noi 2023

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: http://hubt.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Email: tttt@hubt.edu.vn

- Website: http://hubt.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

Điểm chuẩn các năm

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội công bố điểm chuẩn 2024

Media VietJack

 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 22  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 22  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 22.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 19  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 19  
6 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 20.5  
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D10; C14 20  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 21  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B03; C01 21  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 19  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 19  
12 7210403 Thiết kế đồ hoạ H00; H01; H06; H08 19  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 19  
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 19  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H06 19  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19  
18 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 19  
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 19  
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 19  
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 23.5  
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 22.5  
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 19  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 19
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 22  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 22  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 22.5  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 19  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 19  
6 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 20.5  
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D10; C14 20  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 21  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; B03; C01 21  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 19  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A02; A09; D01 19  
12 7210403 Thiết kế đồ hoạ H00; H01; H06; H08 19  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19  
14 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 19  
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 19  
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H06 19  
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19  
18 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 19  
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 19  
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 19  
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 25.5  
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 24  
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24  
24 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 19  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66

19

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

21,25

 

Thiết kế đồ họa

14

18

15

24,1

19

Thiết kế nội thất

14

18

15

21

20

Ngôn ngữ Anh

17,5

18

17

25

26

Ngôn ngữ Nga

14

18

 

20,1

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

20

26

26,5

Kinh tế

14

18

 

 

25,5

Quản lý nhà nước

14

18

15,5

22

21

Quản trị kinh doanh

18,5

18

19

26

26,5

Kinh doanh quốc tế

20

18

15,6

25,5

26

Tài chính - ngân hàng

14

18

15,2

25,25

26

Kế toán

16

18

16

24,9

26

Luật kinh tế

18

18

15,5

25

26

Công nghệ thông tin

15,5

18

16

26

26,2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15,4

24

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

15,1

22

24,5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

24,5

25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18,9

19

Kiến trúc

14

18

15

18

19

Quản lý đô thị và công trình

14

18

15,45

21

22

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

19,75

21

Y khoa

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35

23,45

26

Dược học

20

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

21,15

21,5

25

Răng hàm mặt

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

22,1

24

25,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,5

18

15,05

26

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15,55

22

21

Điều dưỡng

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4

19

22

Ngôn ngữ Nga - Hàn

 

 

16,65

 

 

Quản lý kinh tế

 

 

15

23,25

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023

Dựa theo mức tăng học phí các năm trước từ năm 2018 đến 2020 không tăng. Dự kiến học phí năm 2023 trường HUBT sẽ tăng 3% đến 5 % so với năm 2022. Trường có mức học phí trung bình so với mặt bằng chung của các trường đại học. Riêng ngành Răng – Hàm – Mặt luôn có mức học phí cao nhất.

B. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022

Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:

- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ

- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ

- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ

- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ

- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ

- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ

C. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021

Đối với năm 2020, thì mức học phí HUBT năm 2021 của mỗi sinh viên theo học tăng lên. Cụ thể:

Ngành

Học phí( VNĐ/ học kỳ)

Răng – Hàm – Mặt

36.000.000

Y học

30.000.000

Dược học

12.500.000

Điều dưỡng

Cơ điện tử

8.000.000

Kỹ thuật ô tô

Kiến trúc

Môi trường

Công nghệ thông tin

7.700.000

Điện – Điện tử

7.500.000

Xây dựng

Quản lý Đô thị và Công trình

6.850.000

Các ngành khác

6.000.000

D. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020

Mức học phí năm 2020 của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội năm 2020 thay đổi tương đối so với năm 2019. Tuy nhiên mức chênh lệch không quá 1.000.000 đến 3.000.000 VNĐ/ kỳ. Những ngành Răng – Hàm – Mặt là có mức học phí vượt trội so với các ngành còn lại, cụ thể:

Ngành

Học phí ( VNĐ/ kỳ)

Răng – Hàm – Mặt

30.000.000

Y

25.000.000

Dược, điều dưỡng

12.500.000

Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường

8.000.000

Công nghệ thông tin

7.700.000

Điện-điện tử, Xây dựng

7.500.000

Các ngành khác

6.000.000

 

Chương trình đào tạo

Với mục tiêu bồi dưỡng và phát triển nhân tài cho đất nước, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội không ngừng phát triển, mở rộng quy mô đào tạo. Cho đến nay, chương trình đào tạo của nhà trường đã phát triển rộng rãi như sau:

Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh

  • Quản lý nhà nước
  • Quản lý kinh doanh
  • Kinh doanh Thương mại
  • Kinh doanh Du lịch
  • Tài chính
  • Ngân hàng
  • Kế toán – Kiểm toán

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

  • Công nghệ Thông tin
  • Kỹ thuật Điện – Điện tử
  • Kỹ thuật Cơ điện tử
  • Kỹ thuật Xây dựng công trình
  • Kiến trúc
  • Mỹ thuật ứng dụng

Nhóm ngành Ngoại ngữ

  • Tiếng Anh
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Nga

Về trình độ Cao đẳng, Trường đào tạo 11 ngành (nghề):

  1. Quản lý nhà nước
  2. Quản lý kinh doanh
  3. Kinh doanh Thương mại
  4. Kinh doanh Du lịch
  5. Tài chính
  6. Ngân hàng
  7. Kế toán – Kiểm toán
  8. Công nghệ Thông tin
  9. Kỹ thuật Điện – Điện tử
  10. Kỹ thuật Cơ điện tử
  11. Kỹ thuật Xây dựng công trình

Về trình độ Thạc sỹ, Trường đào tạo 5 ngành (nghề):

  1. Quản lý kinh doanh
  2. Tài chính
  3. Ngân hàng
  4. Kế toán – Kiểm toán
  5. Kỹ sư phần mềm

* Các hình thức đào tạo

Nhà trường hiện nay có các hình thức đào tạo chính là:

  1. Đào tạo cử nhân chính quy
  2. Đào tạo liên thông
  3. Đào tạo nghề
  4. Đào tạo từ xa (E-learning)
  5. Đào tạo tại chức
  6. Đào tạo thạc sỹ
  7. Đào tạo tiến sỹ

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh doanh va cong nghe Ha Noi 2023

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh doanh va cong nghe Ha Noi 2023

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Kinh doanh va cong nghe Ha Noi 2023

Một số hình ảnh

Tổng đài tư vấn địa chỉ số điện thoại Đại học Kinh doanh và Công nghệ -  Wiki Fin

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2019

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2019 |  VTV.VN

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ