Mã trường: DQK
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024 năm mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2023 năm mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
- Mã trường: DQK
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Dân lập
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
- SĐT: 0243 6336507
- Email: tttt@hubt.edu.vn
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (xét học bạ).
Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2022 | Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 |
– Các ngành khối Kinh tế – Quản lý, Công nghệ – Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Trường lấy điểm đầu vào theo ngưỡng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
– Các ngành khối Sức khoẻ: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với Khối Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. – Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
– Các ngành khối Kinh tế – Quản lý, Công nghệ – Kỹ thuật, Ngôn ngữ: Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 19 điểm.
– Các ngành khối Sức khoẻ: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả học tập đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với Khối Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. – Hạnh kiếm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. – Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Cách tính: Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 > 19
Trong đó: M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường.
* Nhà trường sẽ có thông báo điểm chuẩn đối với từng ngành.
Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn của Bộ.
5. Tổ chức tuyển sinh
Nhà trường tổ chức tuyển sinh tại các cơ sở:
- Cơ sở 1: Số 29A, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, phường Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Đình Bảng, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
6. Chính sách ưu tiên
Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2022.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 như sau:
- Ngành Răng – hàm – mặt: 36.000.000đ/ kỳ.
- Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/ kỳ.
- Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/ kỳ.
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường: 8.000.000đ/ kỳ.
- Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/ kỳ.
- Ngành Điện – điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/ kỳ.
- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000đ/ kỳ.
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000đ/ kỳ.
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6.750.000đ/ kỳ.
Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế “Tín chỉ” thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn);
+ Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2023 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2023;
+ Học bạ THPT (bản sao công chứng);
- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2023.
Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển
Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2023.
* Các môn năng khiếu (do Khoa Kiến trúc và Khoa Mỹ thuật ứng dụng của Trường tổ chức thi tuyển - xét tuyển hoặc sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trong cả nước).
9. Lệ phí xét tuyển
Nhà trường không thu lệ phí xét tuyển
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: http://hubt.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Email: tttt@hubt.edu.vn
- Website: http://hubt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/
Điểm chuẩn các năm
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội công bố điểm chuẩn 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 22.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 20.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 19 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 19 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 19 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 19 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 23.5 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 22.5 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 22.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 20.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 19 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 19 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 19 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 19 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 |
19 |
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
21,25 |
|
Thiết kế đồ họa |
14 |
18 |
15 |
24,1 |
19 |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
21 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
17,5 |
18 |
17 |
25 |
26 |
Ngôn ngữ Nga |
14 |
18 |
|
20,1 |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18 |
20 |
26 |
26,5 |
Kinh tế |
14 |
18 |
|
|
25,5 |
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
15,5 |
22 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
18,5 |
18 |
19 |
26 |
26,5 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
18 |
15,6 |
25,5 |
26 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15,2 |
25,25 |
26 |
Kế toán |
16 |
18 |
16 |
24,9 |
26 |
Luật kinh tế |
18 |
18 |
15,5 |
25 |
26 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
16 |
26 |
26,2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15,4 |
24 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
18 |
15,1 |
22 |
24,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
24,5 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18,9 |
19 |
Kiến trúc |
14 |
18 |
15 |
18 |
19 |
Quản lý đô thị và công trình |
14 |
18 |
15,45 |
21 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
19,75 |
21 |
Y khoa |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
22,35 |
23,45 |
26 |
Dược học |
20 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
21,15 |
21,5 |
25 |
Răng hàm mặt |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
22,1 |
24 |
25,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,5 |
18 |
15,05 |
26 |
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15,55 |
22 |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm |
19,4 |
19 |
22 |
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
|
|
16,65 |
|
|
Quản lý kinh tế |
|
|
15 |
23,25 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023
Dựa theo mức tăng học phí các năm trước từ năm 2018 đến 2020 không tăng. Dự kiến học phí năm 2023 trường HUBT sẽ tăng 3% đến 5 % so với năm 2022. Trường có mức học phí trung bình so với mặt bằng chung của các trường đại học. Riêng ngành Răng – Hàm – Mặt luôn có mức học phí cao nhất.
B. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ
C. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2021
Đối với năm 2020, thì mức học phí HUBT năm 2021 của mỗi sinh viên theo học tăng lên. Cụ thể:
Ngành |
Học phí( VNĐ/ học kỳ) |
Răng – Hàm – Mặt |
36.000.000 |
Y học |
30.000.000 |
Dược học |
12.500.000 |
Điều dưỡng |
|
Cơ điện tử |
8.000.000 |
Kỹ thuật ô tô |
|
Kiến trúc |
|
Môi trường |
|
Công nghệ thông tin |
7.700.000 |
Điện – Điện tử |
7.500.000 |
Xây dựng |
|
Quản lý Đô thị và Công trình |
6.850.000 |
Các ngành khác |
6.000.000 |
D. Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
Mức học phí năm 2020 của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà nội năm 2020 thay đổi tương đối so với năm 2019. Tuy nhiên mức chênh lệch không quá 1.000.000 đến 3.000.000 VNĐ/ kỳ. Những ngành Răng – Hàm – Mặt là có mức học phí vượt trội so với các ngành còn lại, cụ thể:
Ngành |
Học phí ( VNĐ/ kỳ) |
Răng – Hàm – Mặt |
30.000.000 |
Y |
25.000.000 |
Dược, điều dưỡng |
12.500.000 |
Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc, Môi trường |
8.000.000 |
Công nghệ thông tin |
7.700.000 |
Điện-điện tử, Xây dựng |
7.500.000 |
Các ngành khác |
6.000.000 |
Chương trình đào tạo
Với mục tiêu bồi dưỡng và phát triển nhân tài cho đất nước, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội không ngừng phát triển, mở rộng quy mô đào tạo. Cho đến nay, chương trình đào tạo của nhà trường đã phát triển rộng rãi như sau:
Nhóm ngành Kinh tế – Kinh doanh
- Quản lý nhà nước
- Quản lý kinh doanh
- Kinh doanh Thương mại
- Kinh doanh Du lịch
- Tài chính
- Ngân hàng
- Kế toán – Kiểm toán
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ
- Công nghệ Thông tin
- Kỹ thuật Điện – Điện tử
- Kỹ thuật Cơ điện tử
- Kỹ thuật Xây dựng công trình
- Kiến trúc
- Mỹ thuật ứng dụng
Nhóm ngành Ngoại ngữ
- Tiếng Anh
- Tiếng Trung
- Tiếng Nga
Về trình độ Cao đẳng, Trường đào tạo 11 ngành (nghề):
- Quản lý nhà nước
- Quản lý kinh doanh
- Kinh doanh Thương mại
- Kinh doanh Du lịch
- Tài chính
- Ngân hàng
- Kế toán – Kiểm toán
- Công nghệ Thông tin
- Kỹ thuật Điện – Điện tử
- Kỹ thuật Cơ điện tử
- Kỹ thuật Xây dựng công trình
Về trình độ Thạc sỹ, Trường đào tạo 5 ngành (nghề):
- Quản lý kinh doanh
- Tài chính
- Ngân hàng
- Kế toán – Kiểm toán
- Kỹ sư phần mềm
* Các hình thức đào tạo
Nhà trường hiện nay có các hình thức đào tạo chính là:
- Đào tạo cử nhân chính quy
- Đào tạo liên thông
- Đào tạo nghề
- Đào tạo từ xa (E-learning)
- Đào tạo tại chức
- Đào tạo thạc sỹ
- Đào tạo tiến sỹ