A. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 19  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 19  
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 19  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 24  
5 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 21  
6 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 19  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 22.5  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 21  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D10; C14 21  
10 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 21.5  
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 22.5  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 22  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A02; A09; D01 23  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B03; C01 21  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 23  
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19  
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H06 19  
18 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 19  
19 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 19  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19  
21 7720101 Y Khoa A00; A02; B00; D08 22.5  
22 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 21  
23 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19  
24 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; D08 24  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 22.5  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 19  

B. Điểm chuẩn Học viện Kỹ thuật Quân sự 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 19  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 20  
3 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 19  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 24.5  
5 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 23  
6 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 19  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 24  
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 24  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D10; C14 21.5  
10 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 24.5  
11 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 24.5  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 23.5  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A02; A09; D01 24  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B03; C01 23.5  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A09; D01 24  
16 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; A00; B03; C02 19  
17 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; H06 19  
18 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; C00; D01 19  
19 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 19  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 19  
21 7720101 Y Khoa A00; A02; B00; D08 24.5  
22 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 24  
23 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07 19.5  
24 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A02; B00; D08 25.5  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D66 24.5  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C00; D01 19  

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2024

Trường Đại học kinh doanh và Công nghệ Hà Nội vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho 27 ngành đào tạo Đại học chính quy khóa 29 năm 2024 theo hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Media VietJack

Media VietJack

Theo đó, ngưỡng điểm sàn (đã bao gồm điểm ưu tiên) cho các ngành học là 19 điểm trở lên, Các ngành Khối sức khỏe: Răng Hàm Mặt: 24 điểm, Y khoa: 22,5

điểm, Dược học: 21 điểm,và Điều dưỡng: 19 điểm (áp dụng ngưỡng điểm do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định),

Thí sinh đạt từ mức điểm sàn do Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội công bố trở lên có nguyện vọng xét tuyển vào trường bằng điểm thi tốt  nghiệp THPT 2024 thực hiện theo hướng dẫn sau:

Truy cập vào hệ thống tuyển sinh chung của Bộ GD & ĐT: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/

Đặt nguyện vọng vào ngành chọn học của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ở nguyện vọng 1 (Mã trường: DQK)

Tại cổng đăng ký hồ sơ trực tuyến của Trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.hubt.edu.vn, thí sinh được đăng ký 3 ngành theo thứ tự ưu tiên vào các ngành học

khác nhau của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội để nâng cao cơ hội trúng tuyển.

Thời gian đăng ký nguyện vọng: Từ 18/7 đến 17h ngày 30/7Thời gian nộp lệ phí đăng ký nguyện vọng (cổng thông tin Bộ Giáo dục và Đào tạo): Từ 31/7 đến 17h ngày 6/8.

Xem thêm bài viết về trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội mới nhất: